Ảnh Hưởng Của Điều Kiện Biên Tới Tần Số Dao Động Tự Do





2

17,114

17,795

4,0

4,374

4,540

3,8

3

25,647

26,681

4,0

8,017

8,334

4,0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 133 trang tài liệu này.

Mô phỏng dao động của tấm mỏng kích cỡ na nô mét - 7

Dựa trên kết quả liệt kê ở bảng 2 và bảng 3 ta thấy, ở cùng một điều kiện biên, khi kích thước tấm tăng lên thì tần số dao động riêng của tấm graphene giảm. Điều này phù hợp với nghiên cứu của Zhao cùng cộng sự [134] và của Trường N.D và cộng sự [1] (bảng 3.2) cho thấy mô đun đàn hồi tỉ lệ thuận với kích thước của tấm graphene.


3.3 Ảnh hưởng của điều kiện biên tới tần số dao động tự do


Khảo sát các tấm vật liệu na nô lục giác có số lượng nguyên tử NAtom = 4032 với kích thước như sau:

- Tấm graphene Lx = 10,207 nm; Ly = 10,082nm.

- Tấm BN Lx = 10,423 nm; Ly = 10,295 nm.

- Tấm SiC Lx = 12,723 nm và Ly = 12,567 nm.

Tần số (THz) đầu tiên của mười tấm na nô với các điều kiện biên khác nhau được thể hiện trong hình 3.2 - 3.4.


3

, THz

2.5

y c n e u q e r

F

2

1.5

1

0.5

0


BC1

Graphene

BC2

BC3

BC4

BC5

1 2 3 4


5

6

7 8 9 10


Mode

Hình 3.3 Tần số dao động của tấm Graphen phụ thuộc vào điều kiện biên


BC1

BC2

BC3

BC4

BC5

BN

2.5


, THz

2


y c n e u q e r

F

1.5


1


0.5


0

1 2 3 4


5

6

7 8 9 10


Mode

Hình 3.4 Tần số dao động của tấm BN phụ thuộc vào điều kiện biên


1.6

, THz

1.4

1.2

y c n e u q e r

F

1

0.8

0.6

0.4

0.2

0


BC1

SiC

BC2

BC3

BC4

BC5

1 2 3 4


7 8 9 10


Mode

5

6

Hình 3.5 Tần số dao động của tấm SiC phụ thuộc vào điều kiện biên


Rõ ràng, các tần số tự nhiên của tấm có điều kiện biên ngàm bốn cạnh (BC1) là cao nhất. Tần số các tấm có điều kiện biên ngàm cạnh trái (BC4) và ngàm cạnh đáy (BC5) là thấp nhất. Các tấm có điều kiện biên BC2 và BC3 cho tần số tự nhiên khá tương tự. Kết quả tần số tự nhiên của tấm graphene là cao nhất, trong khi tấm SiC là thấp nhất. Điều này là phù hợp vì graphene có mô đun đàn hồi cao nhất (~1 TPa) trong số các vật liệu trên.

Sự khác biệt (%) ở tần số tự nhiên của tấm graphene, BN và SiC phụ thuộc các điều kiện biên khác nhau được vẽ trong hình 3.5 – 3.9. Sự khác biệt trên là tương tự cho tất cả các dạng điều kiện biên.



BC1

0

%

-10

,


e c n e r e

f f i

D

-20

-30

-40

-50

-60

Graphene BN SiC

Mode

5

6

1 2 3 4 7 8 9 10



Hình 3.6 So sánh tần số dao động tự do của tấm BN, SiC và graphene điều kiện biên BC1



BC2

0

%

-10

,


e c n e r e

f f i

D

-20

-30

-40

-50

-60

Graphene BN SiC

Mode

5

6

1 2 3 4 7 8 9 10



Hình 3.7 So sánh tần số dao động tự do của tấm BN, SiC và graphene điều kiện biên BC2



BC3

0

%

-10

,


e c n e r e

f f i

D

-20

-30

-40

-50

-60

Graphene BN SiC

Mode

5

6

1 2 3 4 7 8 9 10



Hình 3.8 So sánh tần số dao động tự do của tấm BN, SiC và graphene điều kiện biên BC3



BC4

0

%

-10

,


e c n e r e

f f i

D

-20

-30

-40

-50

-60

Graphene BN SiC

Mode

5

6

1 2 3 4 7 8 9 10


Hình 3.9 So sánh tần số dao động tự do của tấm BN, SiC và graphene điều kiện biên BC4



BC5

0

%

-10

,


e c n e r e

f f i

D

-20

-30

-40

-50

-60

Graphene BN SiC

Mode

5

6

1 2 3 4 7 8 9 10



Hình 3.10 So sánh tần số dao động tự do của tấm BN, SiC và graphene điều kiện biên BC5


3.4 Ảnh hưởng của kích thước tấm tới tần số dao động tự do


Khảo sát các tấm armchair và zigzag với tỉ lệ cạnh khác nhau. Thông số các tấm graphene, BN, SiC được liệt kê trong các bảng 3.4 - 3.5. Tỉ lệ kích thước cạnh Ly/Lx giảm dần là 1:1; 1:0,5 và 1:0,25. Tấm armchair kích thước cạnh zigzag Lx tăng dần từ 10,207nm đến 20,045nm đối với tấm graphene, từ 10,42 tới 20,47nm đối với tấm BN, và từ 12,72nm tới 24,99nm đối với tấm SiC. Có 18 tấm armchair mỗi loại được khảo sát. Tấm zigzag kích thước cạnh armchair Ly tăng từ 10,028 tới 19,880 đối với graphene, từ 10,295 tới 20,300nm đối với tấm BN và từ 12,567nm tới 24,780nm đối với tấm SiC. Có 18 tấm zigzag mỗi loại được khảo sát. Tổng cộng có 108 tấm cho ba loại vật liệu với kích thước khác nhau được khảo sát trong mục này.

Kết quả ba tần số lẻ đầu tiên (THz) của các tấm với kích thước khác nhau được liệt kê trong bảng 3.6 - 3.8, đồng thời được biểu diễn trên các hình từ 3.10 – 3.21


Bảng 3.4 Thông số tấm armchair


Tấm Armchair


Lx (nm)

Ly(nm)

NAtom


Lx (nm)

Ly(nm)

NAtom


Lx (nm)

Ly(nm)

NAtom

Loại

1

1

1

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

10,207

10,082

4032

10,207

4,970

2016

10,207

2,414

1008

BN

10,423

10,295

4032

10,423

5,075

2016

10,423

2,465

1008

SiC

12,723

12,567

4032

12,723

6,195

2016

12,723

3,009

1008

Loại

2

2

2

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

12,175

12,212

5800

12,175

5,822

2800

12,175

2,840

1428

BN

12,432

12,470

5800

12,432

5,945

2800

12,432

2,900

1428

SiC

15,175

15,222

5800

15,175

7,257

2800

15,175

3,540

1428

Loại

3

3

3

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

14,142

13,916

7656

14,142

7,100

3944

14,142

3,692

2088

BN

14,441

14,210

7656

14,441

7,250

3944

14,441

3,770

2088

SiC

17,628

17,346

7656

17,628

8,850

3944

17,628

4,602

2088

Loại

4

4

4

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

16,110

16,046

10,032

16,110

7,952

5016

16,450

4,205

2640

BN

16,450

16,385

10,032

16,450

8,120

5016

16,450

4,205

2640

SiC

20,081

20,001

10,032

20,081

9,912

5016

20,081

5,133

2640

Loại

5

5

5

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

18,077

18,176

12728

18,077

8,804

6216

18,077

4,544

3256

BN

18,459

18,560

12728

18,459

8,990

6216

18,459

4,640

3256

SiC

22,533

22,656

12728

22,533

10,974

6216

22,533

5,664

3256

Loại

6

6

6

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

20,045

19,880

15416

20,045

10,082

7872

20,045

4,970

3936

BN

20,469

20,300

15416

20,469

10,295

7872

20,469

5,075

3936

SiC

24,986

24,780

15416

24,986

12,567

7872

24,986

6,195

3936


Bảng 3.5 Thông số tấm zigzag


Tấm Zigzag

Lx (nm)

Ly(nm)

NAtom

Lx (nm)

Ly(nm)

NAtom

Lx (nm)

Ly(nm)

NAtom

Loại

1

1

1

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

10,207

10,082

4032

10,207

4,970

2016

2,583

10,082

1056

BN

10,423

10,295

4032

5,149

10,295

2016

2,637

10,295

1056

SiC

12,723

12,567

4032

6,285

12,567

2016

3,219

12,567

1056

Loại

2

2

2

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

12,175

12,212

5800

6,026

12,212

2900

3,074

12,212

1508

BN

12,432

12,470

5800

6,153

12,470

2900

3,139

12,470

1508

SiC

15,175

15,222

5800

7,511

15,222

2900

3,832

15,222

1508

Loại

3

3

3

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

14,142

13,916

7656

7,010

13,916

3828

3,566

13,916

1980

BN

14,441

14,210

7656

7,158

14,210

3828

3,642

14,210

1980

SiC

17,628

17,346

7656

8,737

17,346

3828

4,445

17,346

1980

Loại

4

4

4

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

16,110

16,046

10032

8,239

16,046

5168

4,058

16,046

2584

BN

16,450

16,385

10032

8,413

16,385

5168

4,144

16,385

2584

SiC

20,081

20,001

10032

10,270

20,001

5168

5,059

20,001

2584

Loại

5

5

5

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

18,077

18,176

12728

9,223

18,176

6536

4,550

18,176

3268

BN

18,459

18,560

12728

9,418

18,560

6536

4,646

18,560

3268

SiC

22,533

22,656

12728

11,496

22,656

6536

5,672

22,656

3268

Loại

6

6

6

Tỉ lệ (AR)

1:1

1:0,5

1:0,25

Graphene

20,045

19,880

15416

10,207

19,880

7896

5,042

19,880

3948

BN

20,469

20,300

15416

10,423

20,300

7896

5,149

20,300

3948

SiC

24,986

24,780

15416

12,723

24,780

7896

6,285

24,780

3948


Bảng 3.6 Tần số (THz) của tấm graphene


Tỉ lệ cạnh

AR 1:1

AR 1:0,5

AR 1:0,25

Dạng riêng

Thứ nhất

Thứ ba

Thứ năm

Thứ nhất

Thứ ba

Thứ năm

Thứ nhất

Thứ ba

Thứ năm

Tấm các-bon (graphene) armchair, điều kiện biên BC4

1

0,225

0,612

1,070

0,146

0,570

1,570

0,080

0,526

1,570

2

0,190

0,513

0,897

0,121

0,476

1,320

0,066

0,442

1,310

3

0,163

0,443

0,778

0,108

0,415

1,120

0,063

0,381

1,140

4

0,144

0,389

0,681

0,093

0,363

0,993

0,054

0,335

1,000

5

0,129

0,347

0,605

0,082

0,323

0,891

0,047

0,299

0,895

6

0,115

0,313

0,549

0,076

0,294

0,794

0,042

0,270

0,808

Tấm các-bon (graphene) zigzag, điều kiện biên BC5

1

0,227

0,613

1,080

0,146

0,569

1,560

0,081

0,521

1,560

2

0,187

0,508

0,895

0,120

0,470

1,300

0,067

0,433

1,290

3

0,166

0,446

0,782

0,107

0,416

1,130

0,060

0,381

1,140

4

0,143

0,388

0,681

0,095

0,363

0,977

0,051

0,332

0,991

5

0,126

0,343

0,604

0,083

0,321

0,868

0,045

0,294

0,874

6

0,116

0,314

0,550

0,077

0,294

0,791

0,042

0,269

0,804

Tấm các-bon (graphene) armchair, điều kiện biên BC2

1

0,630

1,130

1,390

0,555

1,090

1,810

0,410

1,060

2,110

2

0,529

0,950

1,160

0,462

0,914

1,530

0,340

0,889

1,770

3

0,455

0,818

1,000

0,403

0,792

1,290

0,311

0,766

1,530

4

0,400

0,718

0,878

0,352

0,694

1,140

0,270

0,673

1,340

5

0,357

0,640

0,782

0,313

0,617

1,030

0,238

0,600

1,200

6

0,321

0,578

0,707

0,285

0,559

0,911

0,212

0,541

1,080

Tấm các-bon (graphene) zigzag, điều kiện biên BC3

1

0,637

1,140

1,390

0,556

1,100

1,790

0,413

1,050

2,090

2

0,525

0,941

1,150

0,458

0,904

1,490

0,339

0,869

1,740

3

0,462

0,826

1,010

0,405

0,797

1,300

0,302

0,766

1,530

4

0,400

0,718

0,877

0,354

0,694

1,120

0,260

0,666

1,330

5

0,353

0,634

0,777

0,312

0,612

0,996

0,229

0,589

1,180

6

0,324

0,580

0,709

0,286

0,561

0,906

0,211

0,539

1,080


Bảng 3.7 Tần số (THz) của tấm BN

Tỉ lệ cạnh

AR 1:1

AR 1:0,5

AR 1:0,25

Dạng riêng

Thứ nhất

Thứ ba

Thứ năm

Thứ nhất

Thứ ba

Thứ năm

Thứ nhất

Thứ ba

Thứ năm

Tấm BN armchair, điều kiện biên BC4

1

0,190

0,517

0,898

0,124

0,481

1,314

0,068

0,449

1,320

2

0,161

0,434

0,751

0,102

0,402

1,113

0,056

0,377

1,100

3

0,138

0,374

0,651

0,091

0,351

0,941

0,054

0,325

0,974

4

0,121

0,328

0,570

0,079

0,307

0,833

0,046

0,286

0,856

5

0,109

0,293

0,507

0,070

0,272

0,747

0,040

0,255

0,761

6

0,098

0,264

0,460

0,065

0,248

0,666

0,036

0,230

0,684

Tấm BN zigzag, điều kiện biên BC5

1

0,192

0,517

0,901

0,124

0,479

1,310

0,069

0,444

1,310

2

0,158

0,429

0,749

0,102

0,396

1,090

0,057

0,369

1,090

3

0,140

0,377

0,654

0,091

0,351

0,950

0,051

0,325

0,963

4

0,121

0,327

0,570

0,080

0,307

0,819

0,044

0,283

0,835

5

0,107

0,289

0,505

0,070

0,270

0,728

0,038

0,250

0,737

6

0,098

0,265

0,460

0,065

0,248

0,663

0,036

0,229

0,678

Tấm BN armchair, điều kiện biên BC2

1

0,528

0,958

1,160

0,466

0,920

1,520

0,347

0,904

1,790

2

0,443

0,804

0,973

0,389

0,769

1,287

0,288

0,759

1,500

3

0,381

0,692

0,841

0,339

0,666

1,080

0,263

0,654

1,300

4

0,335

0,608

0,737

0,296

0,584

0,960

0,228

0,575

1,140

5

0,299

0,542

0,656

0,263

0,519

0,863

0,201

0,512

1,020

6

0,269

0,489

0,593

0,239

0,470

0,765

0,180

0,462

0,919

Tấm BN zigzag, điều kiện biên BC3

1

0,533

0,962

1,160

0,467

0,921

1,500

0,348

0,893

1,780

2

0,440

0,796

0,966

0,385

0,760

1,250

0,286

0,741

1,470

3

0,387

0,699

0,845

0,341

0,670

1,090

0,255

0,653

1,300

4

0,335

0,607

0,736

0,297

0,584

0,939

0,220

0,568

1,130

5

0,296

0,536

0,651

0,262

0,515

0,836

0,194

0,502

0,995

6

0,271

0,491

0,594

0,240

0,472

0,760

0,179

0,460

0,914

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/01/2024