494
Phụ lục 5: Kết quả phân tích thống kê mô tả các biến sử dụng trong nghiên cứu
Bảng 5.1_pl: Đặc điểm quản trị công ty phân theo năm khảo sát
Năm 2014 2015 2016
Nhỏ
Lớn
Trung
Độ lệch Nhỏ
Lớn
Trung
Độ lệch Nhỏ
Lớn
Trung
Độ lệch
nhất
nhất
bình
chuẩn
nhất
nhất
bình
chuẩn
nhất
nhất
bình
chuẩn
0 | 25 | 9,0 | 3,3 | 1 | 26 | 10,0 | 3,3 | 2 | 27 | 10,9 | 3,3 | |
Số năm niêm yết | 0 | 14 | 5,3 | 2,4 | 1 | 15 | 6,3 | 2,4 | 2 | 16 | 7,3 | 2,4 |
Quy mô Hội đồng quản trị | 3 | 11 | 6,0 | 1,4 | 3 | 15 | 6,0 | 1,6 | 3 | 12 | 5,9 | 1,4 |
Kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT | 0 | 1 | 0,3 | 0,5 | 0 | 1 | 0,3 | 0,4 | 0 | 1 | 0,2 | 0,4 |
Thành viên độc lập | 0 | 5 | 0,6 | 1,0 | 0 | 6 | 0,6 | 1,1 | 0 | 5 | 0,6 | 1,0 |
Thành viên nước ngoài | 0 | 8 | 0,3 | 0,8 | 0 | 8 | 0,3 | 0,9 | 0 | 8 | 0,3 | 0,9 |
Thay đổi Thành viên HĐQT | 0 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0 | 3 | 0,5 | 0,5 |
Ban Giám đốc | 1 | 21 | 4,1 | 2,0 | 0 | 21 | 4,2 | 2,1 | 1 | 22 | 4,2 | 2,2 |
Thành viên Ban kiểm soát | 2 | 6 | 3,1 | 0,6 | 1 | 6 | 3,2 | 0,7 | 2 | 9 | 3,3 | 0,8 |
Công ty kiểm toán | 0 | 1 | 0,3 | 0,4 | 0 | 1 | 0,3 | 0,5 | 0 | 1 | 0,3 | 0,5 |
Tỷ lệ sở hữu quản trị | 0 | 84,00 | 16,30 | 18,74 | 0 | 76,00 | 16,71 | 19,08 | 0 | 72,69 | 16,92 | 19,13 |
Tỷ lệ sở hữu nước ngoài | 0 | 89,05 | 9,88 | 14,88 | 0 | 88,11 | 10,77 | 14,79 | 0 | 88,36 | 10,77 | 14,84 |
Chỉ số minh bạch và CBTT | 43,9 | 73,5 | 61,4 | 5,6 | 36,7 | 78,6 | 62,9 | 5,7 | 42,9 | 79,6 | 63,3 | 5,9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Sách Người Tham Vấn Bảng Hỏi Chỉ Số Minh Bạch Và Công Bố Thông Tin Công Ty Niêm Yết Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam
- Danh Sách Các Công Ty Niêm Yết Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam Của Luận Án Nghiên Cứu
- Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 24
- Kết Quả Phân Tích Bằng Phương Pháp Ước Lượng 2Sls Và Gmm
- Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 27
- Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 319 trang tài liệu này.
Bảng 5.2_pl : Đặc điểm tài chính công ty phân theo năm khảo sát
2014 | 2015 | 2016 | ||||||||||
Nhỏ | Lớn | Trung | Độ lệch | Nhỏ | Lớn | Trung | Độ lệch | Nhỏ | Lớn | Trung | Độ lệch | |
nhất | nhất | bình | chuẩn | nhất | nhất | bình | chuẩn | nhất | nhất | bình | chuẩn | |
Chi phí vốn chủ sở hữu | 0,000 | 0,100 | 0,077 | 0,008 | 0,054 | 0,069 | 0,062 | 0,002 | 0,000 | 0,327 | 0,107 | 0,058 |
Quy mô công ty (lgTS) | 23,330 | 34,125 | 27,289 | 1,693 | 23,282 | 34,377 | 27,395 | 1,712 | 23,287 | 34,545 | 27,472 | 1,727 |
Đòn bẩy tài chính | 0,015 | 0,967 | 0,498 | 0,232 | 0,007 | 0,971 | 0,498 | 0,231 | 0,001 | 0,967 | 0,487 | 0,242 |
Đòn bẩy vốn | 0,015 | 29,667 | 1,900 | 2,796 | 0,007 | 33,027 | 1,891 | 2,927 | 0,001 | 29,235 | 1,909 | 3,150 |
Tỷ suất ROA | -0,365 | 0,386 | 0,052 | 0,071 | -1,587 | 0,784 | 0,054 | 0,109 | -0,418 | 0,374 | 0,049 | 0,075 |
Tỷ suất ROE | -3,927 | 0,559 | 0,092 | 0,239 | -2,401 | 0,982 | 0,098 | 0,194 | -1,875 | 0,491 | 0,083 | 0,196 |
Tỷ suất ROS | -32,280 | 0,895 | -0,008 | 1,503 | -2,497 | 0,936 | 0,072 | 0,202 | -10,872 | 3,168 | 0,025 | 0,613 |
TOBIN_Q | 0,297 | 6,774 | 1,065 | 0,495 | 0,235 | 27,633 | 1,098 | 1,294 | 0,195 | 17,687 | 1,126 | 0,949 |
Tỷ số MB | 0,254 | 14,454 | 1,140 | 1,036 | 0,154 | 57,846 | 1,178 | 2,690 | 0,098 | 26,709 | 1,185 | 1,487 |
Tăng trưởng doanh thu | 0,004 | 90,536 | 1,477 | 4,253 | 0,245 | 18,110 | 1,254 | 1,218 | -2,160 | 9,805 | 1,100 | 0,672 |
Bảng 5.3_pl: Đặc điểm quản trị và tài chính công ty phân theo Sở GDCK
Hồ Chí | Minh | Hà Nội | ||||||
Nhỏ | Lớn | Trung | Độ lệch | Nhỏ | Lớn | Trung | Độ lệch | |
nhất | nhất | bình | chuẩn | nhất | nhất | bình | chuẩn | |
Tuổi doanh nghiệp | 0 | 23 | 9,8 | 3,6 | 2 | 27 | 10,1 | 3,2 |
Số năm niêm yết | 0 | 16 | 6,5 | 2,8 | 1 | 11 | 6,1 | 2,0 |
Quy mô Hội đồng quản trị | 3 | 15 | 6,0 | 1,5 | 3 | 14 | 6,0 | 1,5 |
Kiêm nhiệm chủ tịch HĐQT | 0 | 1 | 0,3 | 0,4 | 0 | 1 | 0,3 | 0,4 |
Thành viên độc lập | 0 | 5 | 0,8 | 1,2 | 0 | 6 | 0,31 | 0,8 |
Thành viên nước ngoài | 0 | 8 | 0,4 | 1,1 | 0 | 4 | 0,1 | 0,5 |
Thay đổi HĐQT | 0 | 1 | 0,5 | 0,5 | 0 | 3 | 0,5 | 0,5 |
Ban Giám đốc | 1 | 22 | 4,16 | 2,362 | 0 | 12 | 4,12 | 1,735 |
Thành viên Ban kiểm soát | 1 | 6 | 3,09 | 0,557 | 2 | 9 | 3,35 | 0,821 |
Công ty kiểm toán | 0 | 1 | 0,4 | 0,5 | 0 | 1 | 0,2 | 0,4 |
Tỷ lệ sở hữu quản trị | 0 | 76,000 | 13,812 | 18,167 | 0 | 84,000 | 20,249 | 19,376 |
Tỷ lệ sở hữu nước ngoài | 0 | 88,360 | 14,007 | 16,901 | 0 | 89,050 | 5,986 | 10,031 |
Chỉ số Minh bạch và CBTT | 41,8 | 79,6 | 63,2 | 6,0 | 36,7 | 75,5 | 61,6 | 5,3 |
Chi phí vốn chủ sở hữu | 0 | 0,272 | 0,082 | 0,036 | 0 | 0,327 | 0,082 | 0,043 |
Quy mô công ty | 24,537 | 34,545 | 28,082 | 1,503 | 23,282 | 33,086 | 26,499 | 1,543 |
Đòn bẩy tài chính | 0,0005 | 0,9706 | 0,4832 | 0,2273 | 0,0034 | 0,9532 | 0,5084 | 0,2441 |
Đòn bẩy vốn | 0,001 | 33,027 | 1,775 | 3,072 | 0,003 | 20,378 | 2,059 | 2,803 |
Tỷ suất ROA | -1,587 | 0,784 | 0,060 | 0,094 | -0,418 | 0,610 | 0,041 | 0,075 |
Tỷ suất ROE | -2,401 | 0,982 | 0,105 | 0,190 | -3,927 | 0,791 | 0,073 | 0,233 |
Tỷ suất ROS | -4,973 | 3,168 | 0,089 | 0,294 | -32,28 | 1,446 | -0,047 | 1,381 |
TOBIN_Q | 0,195 | 27,633 | 1,183 | 1,243 | 0,209 | 3,640 | 0,986 | 0,387 |
Tỷ số MB | 0,140 | 57,846 | 1,307 | 2,390 | 0,098 | 7,367 | 0,990 | 0,800 |
Tăng trưởng doanh thu | -2,160 | 21,273 | 1,270 | 1,311 | 0,023 | 90,536 | 1,286 | 3,612 |
Bảng 5.4_pl: Kết quả kiểm định tương quan giữa các yếu tố với mức độ minh bạch và CBTT
Tên biến Kiểm định tham số Kiểm định phi tham số
Hệ số tương quan Pearson | Sig. (2-tailed) | Hệ số tương quan Spearman | Sig. (2-tailed) | |
Hội đồng quản trị | 0,119** | 0,000 | 0,115** | 0,000 |
Thành viên độc lập | 0,157** | 0,000 | 0,198** | 0,000 |
Ban giám đốc | 0,189** | 0,000 | 0,187** | 0,000 |
Quy mô công ty | 0,233** | 0,000 | 0,231** | 0,000 |
Tỷ số ROA | 0,161** | 0,000 | 0,157** | 0,000 |
Tỷ số ROE | 0,111** | 0,000 | 0,159** | 0,000 |
TOBIN_Q | 0,092** | 0,000 | 0,191** | 0,000 |
Đòn bẩy tài chính | -0,026ns | 0,316 | -0,018ns | 0,501 |
Sở hữu nước ngoài | -0,029ns | 0,266 | -0,007ns | 0,793 |
Sở hữu quản trị | 0,200** | 0,000 | 0,269** | 0,000 |
Chi phí vốn CSH | 0,069** | 0,009 | 0,024ns | 0,365 |
Bảng 5.5_pl: Kiểm định sự khác nhau giữa biến không – có kiêm nhiệm Tổng giám đốc của Chủ tịch HĐQT (Independent Samples T-test)
Loại kiểm định Mức độ minh bạch và CBTT
Equal variances assumed | Equal variances not assumed | ||
Kiểm định Levene | Giá trị F | 1,771 | |
Sig. | 0,183 | ||
Kiểm định T-test | Giá trị t | 2,680 | 2,659 |
df | 1450 | 693,4 | |
Sig. (2-tailed) | 0,007 | 0,008 |
Bảng 5.6_pl: Kiểm định sự khác nhau giữa biến không-có thành viên độc lập trong HĐQT (Independent Samples T-test)
Loại kiểm định Mức độ minh bạch và CBTT
Equal variances assumed | Equal variances not assumed | ||
Kiểm định Levene | Giá trị F | 2.152 | |
Sig. | 0,143 | ||
Kiểm định T-test | Giá trị t | -8,009 | -7,895 |
df | 1450 | 1450 | |
Sig. (2-tailed) | 0,000 | 0,000 |
Bảng 5.7_pl: Kiểm định sự khác nhau giữa biến niêm yết tại HNX và HOSE (Independent Samples T-test)
Loại kiểm định Mức độ minh bạch và CBTT
Equal variances assumed | Equal variances not assumed | ||
Kiểm định Levene | Giá trị F | 15,256 | |
Sig. | 0,000 | ||
Kiểm định T-test | Giá trị t | -5,404 | -5,489 |
df | 1450 | 1432 | |
Sig. (2-tailed) | 0,000 | 0,000 |
Bảng 5.8_pl: Kiểm định sự khác nhau giữa biến không-có sử dụng công ty kiểm toán Big4 (Independent Samples T-test)
Loại kiểm định Mức độ minh bạch và CBTT
Equal variances assumed | Equal variances not assumed | ||
Kiểm định Levene | Giá trị F | 0,129 | |
Sig. | 0,719 | ||
Kiểm định T-test | Giá trị t | -5,702 | -5,682 |
df | 1450 | 765,8 | |
Sig. (2-tailed) | 0,000 | 0,000 |
Bảng 5.9_pl: Kết quả kiểm định tương quan giữa mức độ minh bạch và CBTT với chi phí vốn chủ sở hữu
Tên biến Kiểm định tham số Kiểm định phi tham số
Hệ số tương quan Pearson
Sig. (2-tailed) Hệ số tương
quan Spearman
Sig. (2-tailed)
Minh bạch và CBTT 0,069** 0,009 0,024ns 0,365
Bảng 5.10_pl: Phân loại công ty niêm yết theo quy mô công ty (tổng tài sản)
Quy mô vốn Sở Giao dịch chứng khoán Tổng số
HNX | (%) | HOSE | (%) | quan sát | (%) | |
< 100 tỷ | 122 | 19,1 | 3 | 0,4 | 125 | 8,6 |
100-1000 tỷ | 399 | 62,4 | 323 | 39,7 | 722 | 49,7 |
> 1000 tỷ | 118 | 18,5 | 487 | 59,9 | 605 | 41,7 |
Tổng số | 639 | 100,0 | 813 | 100,0 | 1452 | 100,0 |
Ghi chú: phân loại công ty theo báo cáo của Hiệp hội Các nhà Quản trị Tài chính Việt Nam, 2017
Bảng 5.11_pl: Loại công ty kiểm toán được sử dụng theo quy mô công ty
Quy mô vốn công ty khác (%) Big4 (%) Tổng số
125 | 12,1 | 0 | 0 | 125 | |
100-1000 tỷ | 624 | 60,3 | 98 | 23,4 | 722 |
> 1000 tỷ | 285 | 27,6 | 320 | 76,6 | 605 |
Tổng số | 1034 | 100 | 418 | 100 | 1452 |
Ghi chú: phân loại công ty theo báo cáo của Hiệp hội Các nhà Quản trị Tài chính Việt Nam, 2017
Phụ lục 6. Kết quả phân tích bằng phương pháp ước lượng hiệu ứng ngẫu nhiên và hiệu ứng cố định
Bảng 6.1_pl: Ảnh hưởng của quản trị công ty và tài chính công ty đến mức độ minh bạch và công bố thông tin phân tích bằng phương pháp ước lượng hiệu ứng
Biến độc lập | MH1 MH2 | MH3 MH4 | MH5 |
Hệ số a | 40,98*** 18,13*** | 19,63*** 20,31*** | 18,06*** |
Công bố thông tin t-1 | (11,11) (5,27) 0,545*** | (7,09) (7,49) 0,544*** 0,548*** | (5,68) 0,546*** |
(19,90) | (19,91) (20,13) | (19,94) | |
Hội đồng quản trị | 0,147 0,122 | 0,118 0,125 | 0,125 |
(1,39) (1,14) | (1,13) (1,20) | (1,19) | |
Kiêm nhiệm Chủ tịch | -1,162*** -0,524 | -0,499 -0,499 | -0,502 |
HDQT | (-3,11) (-1,48) | (-1,43) (-1,43) | (-1,43) |
Thành viên độc lập | 0,601*** 0,359** | 0,357** 0,358** | 0,361** |
Quy mô công ty | (3,71) (2,36) 0,720*** 0,378*** | (2,41) (2,43) 0,321*** 0,268*** | (2,43) 0,384*** |
Tỷ suất lợi nhuận/tài sản | (5,22) (2,77) 5,020*** 6,034*** | (3,07) (2,78) 6,087*** 6,686*** | (3,16) 6,506*** |
(3,13) (3,52) | (3,56) (4,06) | (3,94) | |
TOBIN_Q | 0,321* 0,143 | 0,144 0,140 | |
(1,91) (1,02) | (1,03) (1,00) | ||
Đòn bẩy tài chính | -1,097 | -0,951 | -1,107 |
(-1,42) | (-1,31) | (-1,48) | |
Tỷ lệ sở hữu quản trị | 0,00860 0,00211 | 0,00256 | |
(0,91) (0,25) | (0,31) | ||
Nơi niêm yết | 0,0379 | ||
(0,10) | |||
Công ty kiểm toán | 0,393 -0,395 | -0,385 | |
(0,83) (-0,99) | (-0,97) | ||
Số quan sát | 1452 968 | 968 968 | 968 |
R2 (%) | 13,13 70,99 | 70,91 71,07 | 70,95 |
Kiểm định Wald | 96,7*** 564,9*** | 564,1*** 564,8*** | 563,6*** |