22
- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán từ 6 ngày đến 45 ngày sau xác nhận của kiểm toán | 0 | 1 | ||
c | - Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán quá 45 ngày sau xác nhận của kiểm toán | 0 | 1 | |
38 | Công ty kịp thời công bố thông tin về Báo cáo thường niên | 0 | 1 | |
a | - Công bố thông tin về Báo cáo thường niên trong thời gian 20 ngày sau kết thúc năm tài chính | 0 | 1 | |
b | - Công bố thông tin về Báo cáo thường niên trong thời gian 20 ngày đến 60 ngày sau kết thúc năm tài chính | 0 | 1 | |
c | - Công bố thông tin về Báo cáo thường niên trong thời gian 60 ngày đến 120 ngày kết thúc năm tài chính | 0 | 1 | |
39 | Công ty kịp thời công bố nghị quyết của ĐHCĐ thường niên, Hội đồng quản trị trong 24 h sau khi thông qua | 0 | 1 | |
40 | Công ty không vi phạm công bố thông tin bất thường, định kỳ, theo yêu cầu theo quy định pháp luật | 0 | 1 | |
41 | Công ty có công bố danh sách các công ty thành viên, có nắm giử cổ phiếu thiểu số | 0 | 1 | |
42 | Công ty có công bố cơ cấu sở hữu của các công ty thành viên | 0 | 1 | |
43 | Báo cáo thường niên của công ty có mục liên hệ nhà đầu tư | 0 | 1 | |
44 | Trang web công ty liên kết với UBCK NN/ Sở GDCK | 0 | 1 | |
45 | Trang web công ty có mục công bố thông tin cho nhà đầu tư | 0 | 1 | |
46 | Trang web công ty có công bố đầy đủ các Báo cáo quản trị | 0 | 1 | |
47 | Trang web công ty có công bố điều lệ công ty | 0 | 1 | |
48 | Trang web công ty có công bố Báo cáo tài chính đã kiểm toán bán niên và năm | 0 | 1 | |
49 | Trang web công ty có công bố Báo cáo thường niên | 0 | 1 | |
50 | Trang web công ty có công bố đủ Báo cáo tài chính quý gần nhất | 0 | 1 | |
C | Minh bạch cơ cấu Hội đồng quản trị và điều hành | |||
51 | Công ty có công bố danh sách các thành viên Hội đồng quản trị (tên, chức vụ, quá trình làm việc) | 0 | 1 | |
52 | Công ty có công bố danh sách các Giám đốc điều hành (tên, chức vụ, quá trình làm việc) | 0 | 1 | |
53 | Công ty có mô tả chi tiết về vai trò của Hội đồng quản trị, | 0 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 20
- Phiếu Khảo Sát Xây Dựng Bảng Hỏi Chỉ Số Minh Bạch Và Công Bố Thông Tin Công Ty Niêm Yết Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam
- Danh Sách Người Tham Vấn Bảng Hỏi Chỉ Số Minh Bạch Và Công Bố Thông Tin Công Ty Niêm Yết Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam
- Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 24
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Mô Tả Các Biến Sử Dụng Trong Nghiên Cứu
- Kết Quả Phân Tích Bằng Phương Pháp Ước Lượng 2Sls Và Gmm
Xem toàn bộ 319 trang tài liệu này.
b
Ban giám đốc, Ban kiểm soát trong công ty | ||||
54 | Công ty có công bố thay đổi thành viên Ban điều hành công ty | 0 | 1 | |
55 | Công ty có tách rời chức danh Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc | 0 | 1 | |
56 | Thành viên Ban giám đốc có bằng cấp về quản trị; tài chính | 0 | 1 | |
57 | Công ty có công bố danh sách các Giám đốc điều hành độc lập (tên, chức vụ, quá trình làm việc) | 0 | 1 | |
58 | Công ty có công bố số lượng cổ phiếu được nắm giử bởi Tổng Giám đốc (sở hữu, đại diện công ty) | 0 | 1 | |
59 | Công ty có công bố số lượng cổ phiếu được nắm giử bởi các thành viên Hội đồng quản trị (sở hữu, đại diện công ty) | 0 | 1 | |
60 | Công ty có công bố danh sách thành viên Hội đồng quản trị độc lập không tham gia điều hành công ty | 0 | 1 | |
61 | Công ty có công bố danh sách thanh viên Ban kiểm soát | 0 | 1 | |
62 | Công ty có thành lập các ban thuộc Hội đồng quản trị: chính sách phát triển; lương thưởng; kiểm toán, đầu tư tài chính; chiến lược, kiểm soát rũi ro | 0 | 1 | |
63 | Công ty có chức danh Thư ký công ty/ Thư ký HĐQT | 0 | 1 | |
64 | Công ty có trình bày báo cáo và đánh giá của Ban giám đốc trước Hội đồng quản trị (trong Báo cáo thường niên) | 0 | 1 | |
65 | Công ty có công bố thu lao cho Hội đồng quản trị; Ban Giám đốc; Ban kiểm soát | 0 | 1 | |
66 | Công ty có công bố báo cáo quản trị (bán niên, năm) theo quy tắc Quản trị công ty | 0 | 1 | |
67 | Thành viên Hội đồng quản trị đã có chứng chỉ tham gia đào tạo về Quản trị công ty | 0 | 1 | |
68 | Công ty có công bố báo cáo phát triển bền vững/ chi tiết | 0 | 1 | |
69 | Hội đồng quản trị có họp đủ số lần theo quy định (bằng hoặc lớn hơn 4 lần) | 0 | 1 | |
70 | Ban kiểm soát có họp đủ số lần theo quy định (bằng hoặc lớn hơn 2 lần) | 0 | 1 | |
71 | Báo cáo thường niên có đính kèm BCTC đã kiểm toán | 0 | 1 | |
72 | Báo cáo thường niên có công bố lương thưởng, lợi ích khác cho thành viên Ban kiểm soát | 0 | 1 | |
73 | Báo cáo quản trị công ty có đề cập hoạt động giám sát của | 0 | 1 |
Hội đồng quản trị đối với Tổng giám đốc | ||||
74 | Công ty có thành viên Hội đồng quản trị nắm giử chức vụ thành viên Hội đồng quản trị của trên 5 công ty khác | 0 | 1 | |
75 | Báo cáo tài chính năm có do Tổng giám đốc và kế toán trưởng (hoặc Giám đốc tài chính) ký | 0 | 1 | |
76 | Công ty có chính sách giới hạn về thời gian tham gia của các thành viên Hội đồng quản trị ít hơn 10 năm | 0 | 1 | |
77 | Công ty có công bố chính sách về đào tạo giám đốc | 0 | 1 | |
78 | Công ty có chính sách phê duyệt qua Hội đồng quản trị khi bán cổ phiếu công ty, và công bố việc này trong BCTN | 0 | 1 | |
79 | Công ty có công bố các giao dịch của các cổ đông sáng lập; cổ đông nội bộ và người có liên quan | 0 | 1 |
Số lần | Điểm trừ (-2) |
Phụ lục 4: Danh sách các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam của luận án nghiên cứu
TT Ngành MACK Năm NY Tên công ty Sở Giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh
CD | AAM | 2009 | Công ty CP Thủy sản Mekong | |
2 | CD | ABT | 2006 | Công ty CP XNK Thủy sản Bến Tre |
3 | MA | ACC | 2011 | Công ty CP Bê tông BECAMEX |
4 | CD | ACL | 2007 | Công ty CP NK Thủy sản Cửu Long An Giang |
5 | CD | AGF | 2002 | Công ty CP XNK Thủy sản An Giang |
6 | CD | AGM | 2012 | Công ty CP XNK An Giang |
7 | FI | AGR | 2009 | Công ty CP CK NHNN và PTNT Việt Nam |
8 | IN | AMD | 2015 | Công ty CP Đầu tư AMD Group |
9 | CD | ANV | 2007 | Công ty CP Nam Việt |
10 | IN | APC | 2010 | Công ty CP Chiếu xạ An Phú |
11 | RE | ASM | 2009 | Công ty CP Tập đoàn Sao Mai |
12 | EN | ASP | 2008 | Công ty CP Tập đoàn Dầu khí An Pha |
13 | CD | BBC | 2001 | Công ty CP BIBICA |
14 | IN | BCE | 2010 | Công ty CP XD và GT Bình Dương |
15 | IN | BCG | 2015 | Công ty CP Bamboo Capital |
16 | RE | BCI | 2008 | Công ty CP ĐT Xây dựng Bình Chánh |
17 | MA | BFC | 2015 | Công ty CP Phân bón Bình Điền |
18 | CD | BHS | 2006 | Công ty CP Đường Biên Hòa |
19 | FI | BIC | 2011 | TCT Bảo hiểm NH ĐT và Phát triển Việt Nam |
20 | FI | BID | 2014 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
21 | MA | BMC | 2006 | Công ty CP Khoáng sản Bình Định |
22 | FI | BMI | 2008 | TCT CP Bảo Minh |
23 | IN | BMP | 2006 | Công ty CP Nhựa Bình Minh |
24 | IN | BRC | 2011 | Công ty CP Cao su Bến Thành |
25 | FI | BSI | 2011 | Công ty CP CK NH ĐT và Phát triển Việt Nam |
26 | UL | BTP | 2009 | Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa |
27 | IN | BTT | 2011 | Công ty CP TM – Dịch vụ Bến Thành |
28 | FI | BVH | 2009 | Tập đoàn Bảo Việt |
29 | IN | C32 | 2012 | Công ty CP Đầu tư Xây dựng 3-2 |
30 | IN | C47 | 2011 | Công ty CP Xây dựng 47 |
31 | IN | CAV | 2014 | Công ty CP Dây cáp điện Việt Nam |
32 | IN | CCI | 2010 | Công ty CP ĐTPT Công nghiệp TM Củ Chi |
33 | RE | CCL | 2011 | Công ty CP ĐT và PT Đô thị Dầu khí Cửu Long |
34 | IN | CDC | 2010 | Công ty CP Chương Dương |
35 | IN | CDO | 2015 | Công ty CP Tư vấn Thiết kế và Phát triển Đô thị |
36 | RE | CIG | 2011 | Công ty CP COMA18 |
CII | 2006 | Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM | ||
38 | CD | CLC | 2006 | Công ty CP Cát Lợi |
39 | RE | CLG | 2010 | Công ty CP ĐT và PT Nhà đất COTEC |
40 | IN | CLL | 2014 | Công ty CP Cảng Cát Lái |
41 | UL | CLW | 2010 | Công ty CP Cấp nước Chợ Lớn |
42 | IT | CMG | 2010 | Công ty CP Tập đoàn Công nghệ CMC |
43 | IT | CMT | 2010 | Công ty CP Công nghệ Mạng và Truyền thông |
44 | CS | CMV | 2010 | Công ty CP Thương nghiệp Cà Mau |
45 | CD | CMX | 2010 | Công ty CP Chế biến Thủy sản và XNK Cà Mau |
46 | EN | CNG | 2011 | Công ty CP CNG Việt Nam |
47 | CS | COM | 2006 | Công ty CP Vật tư - Xăng dầu |
48 | CS | CSM | 2009 | Công ty CP Công nghiệp Cao su Miền Nam |
49 | MA | CSV | 2015 | Công ty CP Hóa chất cơ bản miền Nam |
50 | IN | CTD | 2009 | Công ty CP Xây dựng COTECCONS |
51 | FI | CTG | 2009 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam |
52 | MA | CTI | 2010 | Công ty CP ĐTPT Cường Thuận IDICO |
53 | RE | D2D | 2009 | Công ty CP PT Đô thị Công nghiệp số 2 |
54 | IN | DAG | 2010 | Công ty CP Tập đoàn Nhựa Đông Á |
55 | MA | DCM | 2015 | Công ty CP Phân bón Dầu khí Cà Mau |
56 | IT | DGW | 2015 | Công ty CP Thế Giới Số |
57 | MA | DHA | 2004 | Công ty CP Hóa An |
58 | MA | DHC | 2009 | Công ty CP Đông Hải Bến Tre |
59 | HC | DHG | 2006 | Công ty CP Dược Hậu Giang |
60 | MA | DHM | 2012 | Công ty CP TM và KT Khoáng sản Dương Hiếu |
61 | MA | DIC | 2006 | Công ty CP Đầu tư và TM DIC |
62 | IN | DIG | 2009 | TCT CP Đầu tư Phát triển Xây dựng |
63 | IN | DLG | 2010 | Công ty CP Tập đoàn Đức Long Gia Lai |
64 | HC | DMC | 2006 | Công ty CP XNK Y tế DOMESCO |
65 | MA | DPM | 2007 | TCT Phân bón và Hóa chất Dầu khí |
66 | MA | DPR | 2007 | Công ty CP Cao su Đồng Phú |
67 | IN | DQC | 2008 | Công ty CP Bóng đèn Điện Quang |
68 | CS | DRC | 2006 | Công ty CP Cao su Đà Nẵng |
69 | RE | DRH | 2010 | Công ty CP ĐT Căn Nhà Mơ Ước |
70 | UL | DRL | 2012 | Công ty CP Thủy điện - Điện lực 3 |
71 | CS | DSN | 2010 | Công ty CP Công viên nước Đầm Sen |
72 | RE | DTA | 2010 | Công ty CP Đệ Tam |
73 | MA | DTL | 2010 | Công ty CP Đại Thiên Lộc |
74 | MA | DTT | 2006 | Công ty CP Kỹ nghệ Đô Thành |
75 | IN | DVP | 2009 | Công ty CP ĐTvà PT Cảng Đình Vũ |
76 | RE | DXG | 2009 | Công ty CP DVvà XD Địa ốc Đất Xanh |
77 | MA | DXV | 2008 | Công ty CP Vicem VLXD Đà Nẵng |
37
EIB | 2009 | Ngân hàng TMCT Xuất Nhập khẩu Việt Nam | ||
79 | IT | ELC | 2010 | Công ty CP ĐTPT Công nghệ Điện tử - Viễn thông |
80 | IN | EMC | 2012 | Công ty CP Cơ điện Thủ Đức |
81 | CS | EVE | 2010 | Công ty CP Everpia |
82 | MA | FCM | 2013 | Công ty CP Khoáng sản FECON |
83 | IN | FCN | 2012 | Công ty CP FECON |
84 | RE | FDC | 2009 | Công ty CP Ngoại thương và PTĐT Tp Hồ Chí Minh |
85 | FI | FIT | 2015 | Công ty CP Đầu tư F.I.T |
86 | RE | FLC | 2013 | Công ty CP Tập đoàn FLC |
87 | CD | FMC | 2006 | Công ty CP Thực phẩm Sao Ta |
88 | IT | FPT | 2006 | Công ty CP FPT |
89 | UL | GAS | 2012 | TCT Khí Việt Nam |
90 | CS | GDT | 2009 | Công ty CP Chế biến Gỗ Đức Thành |
91 | CS | GIL | 2001 | Công ty CP SXKD XNK Bình Thạnh |
92 | CS | GMC | 2006 | Công ty CP Sản xuất TM May Sài Gòn |
93 | IN | GMD | 2002 | Công ty CP GEMADEPT |
94 | EN | GSP | 2011 | Công ty CP Vận tải Sản phẩm Khí Quốc tế |
95 | MA | GTA | 2007 | Công ty CP Chế biến Gỗ Thuận An |
96 | CD | GTN | 2014 | Công ty CP GTNFOODS |
97 | FI | HAG | 2008 | Công ty CP Hoàng Anh Gia Lai |
98 | IN | HAH | 2015 | Công ty CP Vận tải và Xếp dỡ Hải An |
99 | MA | HAI | 2010 | Công ty CP Nông dược HAI |
100 | MA | HAP | 2000 | Công ty CP Tập đoàn HAPACO |
101 | RE | HAR | 2013 | Công ty CP ĐTTM BĐS An Dương Thảo Điền |
102 | IN | HAS | 2002 | Công ty CP HACISCO |
103 | CS | HAX | 2006 | Công ty CP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh |
104 | IN | HBC | 2006 | Công ty CP XD và KD Địa ốc Hòa Bình |
105 | FI | HCM | 2009 | Công ty CP CK TP Hồ Chí Minh |
106 | RE | HDC | 2007 | Công ty CP PT Nhà Bà Rịa – Vũng Tàu |
107 | IN | HDG | 2010 | Công ty CP Tập đoàn Hà Đô |
108 | IN | HHS | 2011 | Công ty CP ĐT Dịch vụ Hoàng Huy |
109 | CD | HLG | 2009 | Công ty CP Tập đoàn Hoàng Long |
110 | MA | HMC | 2006 | Công ty CP Kim khí TP Hồ Chí Minh |
111 | CD | HNG | 2015 | Công ty CP Nông nghiệp QT Hoàng Anh Gia Lai |
112 | CS | HOT | 2011 | Công ty CP Du lịch Dịch vụ Hội An |
113 | MA | HPG | 2007 | Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát |
114 | RE | HQC | 2010 | Công ty CP TV TM DV Địa ốc Hoàng Quân |
115 | MA | HRC | 2006 | Công ty CP Cao su Hòa Bình |
116 | MA | HSG | 2008 | Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen |
117 | MA | HT1 | 2007 | Công ty CP Xi măng Hà Tiên 1 |
118 | IN | HTI | 2010 | Công ty CP ĐTPT Hạ tầng IDICO |
78
HTL | 2010 | Công ty CP Kỹ thuật và Ô tô Trường Long | ||
120 | IN | HTV | 2005 | Công ty CP Vận tải Hà Tiên |
121 | IN | HU1 | 2011 | Công ty CP ĐTvà XD HUD1 |
122 | IN | HU3 | 2011 | Công ty CP ĐT và XD HUD3 |
123 | CD | HVG | 2009 | Công ty CP Hùng Vương |
124 | MA | HVX | 2010 | Công ty CP Xi măng Vicem Hải Vân |
125 | CD | ICF | 2007 | Công ty CP ĐTTM Thủy sản |
126 | CD | IDI | 2011 | Công ty CP ĐT và PT Đa Quốc Gia I.D.I |
127 | IN | IJC | 2010 | Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật |
128 | HC | IMP | 2006 | Công ty CP Dược phẩm Imexpharm |
129 | IN | ITA | 2006 | Công ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo |
130 | RE | ITC | 2009 | Công ty CP Đầu tư - Kinh doanh Nhà |
131 | IN | ITD | 2011 | Công ty CP Công nghệ Tiên Phong |
132 | HC | JVC | 2011 | Công ty CP Thiết bị Y tế Việt Nhật |
133 | RE | KAC | 2010 | Công ty CP ĐT Địa ốc Khang An |
134 | RE | KBC | 2009 | TCT Phát triển Đô Thị Kinh Bắc |
135 | CD | KDC | 2005 | Công ty CP Tập đoàn Kido |
136 | RE | KDH | 2010 | Công ty CP ĐTvà KD Nhà Khang Điền |
137 | RE | KHA | 2002 | Công ty CP ĐT và DV Khánh Hội |
138 | UL | KHP | 2006 | Công ty CP Điện lực Khánh Hòa |
139 | CS | KMR | 2008 | Công ty CP MIRAE |
140 | MA | KSA | 2010 | Công ty CP Công nghiệp Khoáng sản Bình Thuận |
141 | MA | KSB | 2009 | Công ty CP Khoáng sản và XD Bình Dương |
142 | MA | KSH | 2008 | Công ty CP Đầu tư và Phát triển KSH |
143 | IN | L10 | 2007 | Công ty CP Lilama 10 |
144 | CD | LAF | 2000 | Công ty CP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An |
145 | MA | LBM | 2006 | Công ty CP Khoáng sản và VLXD Lâm Đồng |
146 | IN | LCG | 2008 | Công ty CP LICOGI 16 |
147 | MA | LCM | 2011 | Công ty CP Khai thác và CB Khoáng sản Lào Cai |
148 | RE | LDG | 2015 | Công ty CP Đầu tư LDG |
149 | IN | LGC | 2006 | Công ty CP Đầu tư Cầu Đường CII |
150 | IN | LGL | 2009 | Công ty CP ĐT và PT Đô thị Long Giang |
151 | RE | LHG | 2010 | Công ty CP Long Hậu |
152 | CD | LIX | 2009 | Công ty CP Bột giặt LIX |
153 | IN | LM8 | 2010 | Công ty CP Lilama 18 |
154 | CD | LSS | 2007 | Công ty CP Mía đường Lam Sơn |
155 | FI | MBB | 2011 | Ngân hàng TMCP Quân Đội |
156 | IN | MCG | 2009 | Công ty CP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam |
157 | MA | MCP | 2006 | Công ty CP In và Bao bì Mỹ Châu |
158 | IN | MDG | 2011 | Công ty CP Miền Đông |
159 | IN | MHC | 2004 | Công ty CP MHC |
119
MSN | 2009 | Công ty CP Tập đoàn MaSan | ||
161 | CS | MWG | 2014 | Công ty CP Đầu tư Thế Giới Di Động |
162 | CD | NAF | 2015 | Công ty CP Nafoods Group |
163 | MA | NAV | 2006 | Công ty CP Nam Việt |
164 | RE | NBB | 2008 | Công ty CP Đầu tư Năm Bảy Bảy |
165 | IN | NCT | 2014 | Công ty CP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài |
166 | MA | NKG | 2011 | Công ty CP Thép Nam Kim |
167 | RE | NLG | 2013 | Công ty CP Đầu tư Nam Long |
168 | MA | NNC | 2010 | Công ty CP Đá Núi Nhỏ |
169 | CD | NSC | 2006 | Công ty CP Giống cây trồng Trung Ương |
170 | UL | NT2 | 2015 | Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 |
171 | RE | NTL | 2007 | Công ty CP Phát triển Đô thị Từ Liêm |
172 | RE | NVT | 2010 | Công ty CP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay |
173 | FI | OGC | 2010 | Công ty CP Tập đoàn Đại Dương |
174 | HC | OPC | 2008 | Công ty CP Dược phẩm OPC |
175 | CS | PAC | 2006 | Công ty CP Pin Ắc quy miền Nam |
176 | CD | PAN | 2010 | Công ty CP Tập đoàn PAN |
177 | IN | PDN | 2011 | Công ty CP Cảng Đồng Nai |
178 | RE | PDR | 2010 | Công ty CP PTBất động sản Phát Đạt |
179 | IN | PET | 2007 | TCT CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí |
180 | EN | PGC | 2006 | TCT Gas Petrolimex |
181 | UL | PGD | 2009 | Công ty CP Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam |
182 | FI | PGI | 2011 | TCT CP Bảo hiểm Petrolimex |
183 | CS | PHR | 2009 | Công ty CP Cao su Phước Hòa |
184 | IN | PIT | 2008 | Công ty CP XNK Petrolimex |
185 | EN | PJT | 2006 | Công ty CP VT Xăng dầu Đường thủy Petrolimex |
186 | IN | PNC | 2005 | Công ty CP Văn hóa Phương Nam |
187 | CS | PNJ | 2008 | Công ty CP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận |
188 | MA | POM | 2010 | Công ty CP Thép Pomina |
189 | UL | PPC | 2007 | Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại |
190 | IN | PPI | 2010 | Công ty CP ĐT và PT Dự án Hạ tầng Thái Bình Dương |
191 | FI | PTB | 2011 | Công ty CP Phú Tài |
192 | IN | PTC | 2008 | Công ty CP ĐT và XD Bưu Điện |
193 | RE | PTL | 2010 | Công ty CP ĐT Hạ tầng và Đô thị Dầu khí |
194 | EN | PVD | 2006 | TCT CP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí |
195 | EN | PVT | 2007 | TCT CP Vận tải Dầu khí |
196 | IN | PXI | 2010 | Công ty CP XD Công nghiệp & Dân dụng Dầu khí |
197 | EN | PXS | 2010 | Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí |
198 | EN | PXT | 2010 | Công ty CP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí |
199 | MA | QBS | 2014 | Công ty CP XNK Quảng Bình |
200 | RE | QCG | 2010 | Công ty CP Quốc Cường Gia Lai |