Danh Sách Các Công Ty Niêm Yết Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam Của Luận Án Nghiên Cứu

22

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán từ 6 ngày đến 45 ngày sau xác nhận của kiểm toán

0

1


c

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán quá 45 ngày sau xác nhận của kiểm toán

0

1


38

Công ty kịp thời công bố thông tin về Báo cáo thường niên

0

1


a

- Công bố thông tin về Báo cáo thường niên trong thời gian 20 ngày sau kết thúc năm tài chính

0

1


b

- Công bố thông tin về Báo cáo thường niên trong thời gian 20 ngày đến 60 ngày sau kết thúc năm tài chính

0

1


c

- Công bố thông tin về Báo cáo thường niên trong thời gian 60 ngày đến 120 ngày kết thúc năm tài chính

0

1


39

Công ty kịp thời công bố nghị quyết của ĐHCĐ thường niên, Hội đồng quản trị trong 24 h sau khi thông qua

0

1


40

Công ty không vi phạm công bố thông tin bất thường, định kỳ, theo yêu cầu theo quy định pháp luật

0

1


41

Công ty có công bố danh sách các công ty thành viên, có nắm giử cổ phiếu thiểu số

0

1


42

Công ty có công bố cơ cấu sở hữu của các công ty thành viên

0

1


43

Báo cáo thường niên của công ty có mục liên hệ nhà đầu tư

0

1


44

Trang web công ty liên kết với UBCK NN/ Sở GDCK

0

1


45

Trang web công ty có mục công bố thông tin cho nhà đầu tư

0

1


46

Trang web công ty có công bố đầy đủ các Báo cáo quản trị

0

1


47

Trang web công ty có công bố điều lệ công ty

0

1


48

Trang web công ty có công bố Báo cáo tài chính đã kiểm toán bán niên và năm

0

1


49

Trang web công ty có công bố Báo cáo thường niên

0

1


50

Trang web công ty có công bố đủ Báo cáo tài chính quý gần nhất

0

1


C

Minh bạch cơ cấu Hội đồng quản trị và điều hành




51

Công ty có công bố danh sách các thành viên Hội đồng quản trị (tên, chức vụ, quá trình làm việc)

0

1


52

Công ty có công bố danh sách các Giám đốc điều hành (tên, chức vụ, quá trình làm việc)

0

1


53

Công ty có mô tả chi tiết về vai trò của Hội đồng quản trị,

0

1


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 319 trang tài liệu này.

Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 23

b

Ban giám đốc, Ban kiểm soát trong công ty




54

Công ty có công bố thay đổi thành viên Ban điều hành công ty

0

1


55

Công ty có tách rời chức danh Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc

0

1


56

Thành viên Ban giám đốc có bằng cấp về quản trị; tài chính

0

1


57

Công ty có công bố danh sách các Giám đốc điều hành độc lập (tên, chức vụ, quá trình làm việc)

0

1


58

Công ty có công bố số lượng cổ phiếu được nắm giử bởi Tổng Giám đốc (sở hữu, đại diện công ty)

0

1


59

Công ty có công bố số lượng cổ phiếu được nắm giử bởi các thành viên Hội đồng quản trị (sở hữu, đại diện công ty)

0

1


60

Công ty có công bố danh sách thành viên Hội đồng quản trị độc lập không tham gia điều hành công ty

0

1


61

Công ty có công bố danh sách thanh viên Ban kiểm soát

0

1


62

Công ty có thành lập các ban thuộc Hội đồng quản trị: chính sách phát triển; lương thưởng; kiểm toán, đầu tư tài chính; chiến lược, kiểm soát rũi ro


0


1


63

Công ty có chức danh Thư ký công ty/ Thư ký HĐQT

0

1


64

Công ty có trình bày báo cáo và đánh giá của Ban giám đốc trước Hội đồng quản trị (trong Báo cáo thường niên)

0

1


65

Công ty có công bố thu lao cho Hội đồng quản trị; Ban Giám đốc; Ban kiểm soát

0

1


66

Công ty có công bố báo cáo quản trị (bán niên, năm) theo quy tắc Quản trị công ty

0

1


67

Thành viên Hội đồng quản trị đã có chứng chỉ tham gia đào tạo về Quản trị công ty

0

1


68

Công ty có công bố báo cáo phát triển bền vững/ chi tiết

0

1


69

Hội đồng quản trị có họp đủ số lần theo quy định (bằng hoặc lớn hơn 4 lần)

0

1


70

Ban kiểm soát có họp đủ số lần theo quy định (bằng hoặc lớn hơn 2 lần)

0

1


71

Báo cáo thường niên có đính kèm BCTC đã kiểm toán

0

1


72

Báo cáo thường niên có công bố lương thưởng, lợi ích khác cho thành viên Ban kiểm soát

0

1


73

Báo cáo quản trị công ty có đề cập hoạt động giám sát của

0

1



Hội đồng quản trị đối với Tổng giám đốc




74

Công ty có thành viên Hội đồng quản trị nắm giử chức vụ thành viên Hội đồng quản trị của trên 5 công ty khác

0

1


75

Báo cáo tài chính năm có do Tổng giám đốc và kế toán trưởng (hoặc Giám đốc tài chính) ký

0

1


76

Công ty có chính sách giới hạn về thời gian tham gia của các thành viên Hội đồng quản trị ít hơn 10 năm

0

1


77

Công ty có công bố chính sách về đào tạo giám đốc

0

1


78

Công ty có chính sách phê duyệt qua Hội đồng quản trị khi bán cổ phiếu công ty, và công bố việc này trong BCTN

0

1


79

Công ty có công bố các giao dịch của các cổ đông sáng lập; cổ đông nội bộ và người có liên quan

0

1




Vi phạm công bố thông tin bị cảnh báo từ Sở Giao dịch chứng khoán, UBCK Nhà nước

Số lần

Điểm trừ (-2)

Phụ lục 4: Danh sách các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam của luận án nghiên cứu


TT Ngành MACK Năm NY Tên công ty Sở Giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh

1

CD

AAM

2009

Công ty CP Thủy sản Mekong

2

CD

ABT

2006

Công ty CP XNK Thủy sản Bến Tre

3

MA

ACC

2011

Công ty CP Bê tông BECAMEX

4

CD

ACL

2007

Công ty CP NK Thủy sản Cửu Long An Giang

5

CD

AGF

2002

Công ty CP XNK Thủy sản An Giang

6

CD

AGM

2012

Công ty CP XNK An Giang

7

FI

AGR

2009

Công ty CP CK NHNN và PTNT Việt Nam

8

IN

AMD

2015

Công ty CP Đầu tư AMD Group

9

CD

ANV

2007

Công ty CP Nam Việt

10

IN

APC

2010

Công ty CP Chiếu xạ An Phú

11

RE

ASM

2009

Công ty CP Tập đoàn Sao Mai

12

EN

ASP

2008

Công ty CP Tập đoàn Dầu khí An Pha

13

CD

BBC

2001

Công ty CP BIBICA

14

IN

BCE

2010

Công ty CP XD và GT Bình Dương

15

IN

BCG

2015

Công ty CP Bamboo Capital

16

RE

BCI

2008

Công ty CP ĐT Xây dựng Bình Chánh

17

MA

BFC

2015

Công ty CP Phân bón Bình Điền

18

CD

BHS

2006

Công ty CP Đường Biên Hòa

19

FI

BIC

2011

TCT Bảo hiểm NH ĐT và Phát triển Việt Nam

20

FI

BID

2014

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

21

MA

BMC

2006

Công ty CP Khoáng sản Bình Định

22

FI

BMI

2008

TCT CP Bảo Minh

23

IN

BMP

2006

Công ty CP Nhựa Bình Minh

24

IN

BRC

2011

Công ty CP Cao su Bến Thành

25

FI

BSI

2011

Công ty CP CK NH ĐT và Phát triển Việt Nam

26

UL

BTP

2009

Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa

27

IN

BTT

2011

Công ty CP TM – Dịch vụ Bến Thành

28

FI

BVH

2009

Tập đoàn Bảo Việt

29

IN

C32

2012

Công ty CP Đầu tư Xây dựng 3-2

30

IN

C47

2011

Công ty CP Xây dựng 47

31

IN

CAV

2014

Công ty CP Dây cáp điện Việt Nam

32

IN

CCI

2010

Công ty CP ĐTPT Công nghiệp TM Củ Chi

33

RE

CCL

2011

Công ty CP ĐT và PT Đô thị Dầu khí Cửu Long

34

IN

CDC

2010

Công ty CP Chương Dương

35

IN

CDO

2015

Công ty CP Tư vấn Thiết kế và Phát triển Đô thị

36

RE

CIG

2011

Công ty CP COMA18

IN

CII

2006

Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM

38

CD

CLC

2006

Công ty CP Cát Lợi

39

RE

CLG

2010

Công ty CP ĐT và PT Nhà đất COTEC

40

IN

CLL

2014

Công ty CP Cảng Cát Lái

41

UL

CLW

2010

Công ty CP Cấp nước Chợ Lớn

42

IT

CMG

2010

Công ty CP Tập đoàn Công nghệ CMC

43

IT

CMT

2010

Công ty CP Công nghệ Mạng và Truyền thông

44

CS

CMV

2010

Công ty CP Thương nghiệp Cà Mau

45

CD

CMX

2010

Công ty CP Chế biến Thủy sản và XNK Cà Mau

46

EN

CNG

2011

Công ty CP CNG Việt Nam

47

CS

COM

2006

Công ty CP Vật tư - Xăng dầu

48

CS

CSM

2009

Công ty CP Công nghiệp Cao su Miền Nam

49

MA

CSV

2015

Công ty CP Hóa chất cơ bản miền Nam

50

IN

CTD

2009

Công ty CP Xây dựng COTECCONS

51

FI

CTG

2009

Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam

52

MA

CTI

2010

Công ty CP ĐTPT Cường Thuận IDICO

53

RE

D2D

2009

Công ty CP PT Đô thị Công nghiệp số 2

54

IN

DAG

2010

Công ty CP Tập đoàn Nhựa Đông Á

55

MA

DCM

2015

Công ty CP Phân bón Dầu khí Cà Mau

56

IT

DGW

2015

Công ty CP Thế Giới Số

57

MA

DHA

2004

Công ty CP Hóa An

58

MA

DHC

2009

Công ty CP Đông Hải Bến Tre

59

HC

DHG

2006

Công ty CP Dược Hậu Giang

60

MA

DHM

2012

Công ty CP TM và KT Khoáng sản Dương Hiếu

61

MA

DIC

2006

Công ty CP Đầu tư và TM DIC

62

IN

DIG

2009

TCT CP Đầu tư Phát triển Xây dựng

63

IN

DLG

2010

Công ty CP Tập đoàn Đức Long Gia Lai

64

HC

DMC

2006

Công ty CP XNK Y tế DOMESCO

65

MA

DPM

2007

TCT Phân bón và Hóa chất Dầu khí

66

MA

DPR

2007

Công ty CP Cao su Đồng Phú

67

IN

DQC

2008

Công ty CP Bóng đèn Điện Quang

68

CS

DRC

2006

Công ty CP Cao su Đà Nẵng

69

RE

DRH

2010

Công ty CP ĐT Căn Nhà Mơ Ước

70

UL

DRL

2012

Công ty CP Thủy điện - Điện lực 3

71

CS

DSN

2010

Công ty CP Công viên nước Đầm Sen

72

RE

DTA

2010

Công ty CP Đệ Tam

73

MA

DTL

2010

Công ty CP Đại Thiên Lộc

74

MA

DTT

2006

Công ty CP Kỹ nghệ Đô Thành

75

IN

DVP

2009

Công ty CP ĐTvà PT Cảng Đình Vũ

76

RE

DXG

2009

Công ty CP DVvà XD Địa ốc Đất Xanh

77

MA

DXV

2008

Công ty CP Vicem VLXD Đà Nẵng

37

FI

EIB

2009

Ngân hàng TMCT Xuất Nhập khẩu Việt Nam

79

IT

ELC

2010

Công ty CP ĐTPT Công nghệ Điện tử - Viễn thông

80

IN

EMC

2012

Công ty CP Cơ điện Thủ Đức

81

CS

EVE

2010

Công ty CP Everpia

82

MA

FCM

2013

Công ty CP Khoáng sản FECON

83

IN

FCN

2012

Công ty CP FECON

84

RE

FDC

2009

Công ty CP Ngoại thương và PTĐT Tp Hồ Chí Minh

85

FI

FIT

2015

Công ty CP Đầu tư F.I.T

86

RE

FLC

2013

Công ty CP Tập đoàn FLC

87

CD

FMC

2006

Công ty CP Thực phẩm Sao Ta

88

IT

FPT

2006

Công ty CP FPT

89

UL

GAS

2012

TCT Khí Việt Nam

90

CS

GDT

2009

Công ty CP Chế biến Gỗ Đức Thành

91

CS

GIL

2001

Công ty CP SXKD XNK Bình Thạnh

92

CS

GMC

2006

Công ty CP Sản xuất TM May Sài Gòn

93

IN

GMD

2002

Công ty CP GEMADEPT

94

EN

GSP

2011

Công ty CP Vận tải Sản phẩm Khí Quốc tế

95

MA

GTA

2007

Công ty CP Chế biến Gỗ Thuận An

96

CD

GTN

2014

Công ty CP GTNFOODS

97

FI

HAG

2008

Công ty CP Hoàng Anh Gia Lai

98

IN

HAH

2015

Công ty CP Vận tải và Xếp dỡ Hải An

99

MA

HAI

2010

Công ty CP Nông dược HAI

100

MA

HAP

2000

Công ty CP Tập đoàn HAPACO

101

RE

HAR

2013

Công ty CP ĐTTM BĐS An Dương Thảo Điền

102

IN

HAS

2002

Công ty CP HACISCO

103

CS

HAX

2006

Công ty CP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

104

IN

HBC

2006

Công ty CP XD và KD Địa ốc Hòa Bình

105

FI

HCM

2009

Công ty CP CK TP Hồ Chí Minh

106

RE

HDC

2007

Công ty CP PT Nhà Bà Rịa – Vũng Tàu

107

IN

HDG

2010

Công ty CP Tập đoàn Hà Đô

108

IN

HHS

2011

Công ty CP ĐT Dịch vụ Hoàng Huy

109

CD

HLG

2009

Công ty CP Tập đoàn Hoàng Long

110

MA

HMC

2006

Công ty CP Kim khí TP Hồ Chí Minh

111

CD

HNG

2015

Công ty CP Nông nghiệp QT Hoàng Anh Gia Lai

112

CS

HOT

2011

Công ty CP Du lịch Dịch vụ Hội An

113

MA

HPG

2007

Công ty CP Tập đoàn Hòa Phát

114

RE

HQC

2010

Công ty CP TV TM DV Địa ốc Hoàng Quân

115

MA

HRC

2006

Công ty CP Cao su Hòa Bình

116

MA

HSG

2008

Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen

117

MA

HT1

2007

Công ty CP Xi măng Hà Tiên 1

118

IN

HTI

2010

Công ty CP ĐTPT Hạ tầng IDICO

78

CS

HTL

2010

Công ty CP Kỹ thuật và Ô tô Trường Long

120

IN

HTV

2005

Công ty CP Vận tải Hà Tiên

121

IN

HU1

2011

Công ty CP ĐTvà XD HUD1

122

IN

HU3

2011

Công ty CP ĐT và XD HUD3

123

CD

HVG

2009

Công ty CP Hùng Vương

124

MA

HVX

2010

Công ty CP Xi măng Vicem Hải Vân

125

CD

ICF

2007

Công ty CP ĐTTM Thủy sản

126

CD

IDI

2011

Công ty CP ĐT và PT Đa Quốc Gia I.D.I

127

IN

IJC

2010

Công ty CP Phát triển Hạ tầng Kỹ thuật

128

HC

IMP

2006

Công ty CP Dược phẩm Imexpharm

129

IN

ITA

2006

Công ty CP Đầu tư và Công nghiệp Tân Tạo

130

RE

ITC

2009

Công ty CP Đầu tư - Kinh doanh Nhà

131

IN

ITD

2011

Công ty CP Công nghệ Tiên Phong

132

HC

JVC

2011

Công ty CP Thiết bị Y tế Việt Nhật

133

RE

KAC

2010

Công ty CP ĐT Địa ốc Khang An

134

RE

KBC

2009

TCT Phát triển Đô Thị Kinh Bắc

135

CD

KDC

2005

Công ty CP Tập đoàn Kido

136

RE

KDH

2010

Công ty CP ĐTvà KD Nhà Khang Điền

137

RE

KHA

2002

Công ty CP ĐT và DV Khánh Hội

138

UL

KHP

2006

Công ty CP Điện lực Khánh Hòa

139

CS

KMR

2008

Công ty CP MIRAE

140

MA

KSA

2010

Công ty CP Công nghiệp Khoáng sản Bình Thuận

141

MA

KSB

2009

Công ty CP Khoáng sản và XD Bình Dương

142

MA

KSH

2008

Công ty CP Đầu tư và Phát triển KSH

143

IN

L10

2007

Công ty CP Lilama 10

144

CD

LAF

2000

Công ty CP Chế biến Hàng xuất khẩu Long An

145

MA

LBM

2006

Công ty CP Khoáng sản và VLXD Lâm Đồng

146

IN

LCG

2008

Công ty CP LICOGI 16

147

MA

LCM

2011

Công ty CP Khai thác và CB Khoáng sản Lào Cai

148

RE

LDG

2015

Công ty CP Đầu tư LDG

149

IN

LGC

2006

Công ty CP Đầu tư Cầu Đường CII

150

IN

LGL

2009

Công ty CP ĐT và PT Đô thị Long Giang

151

RE

LHG

2010

Công ty CP Long Hậu

152

CD

LIX

2009

Công ty CP Bột giặt LIX

153

IN

LM8

2010

Công ty CP Lilama 18

154

CD

LSS

2007

Công ty CP Mía đường Lam Sơn

155

FI

MBB

2011

Ngân hàng TMCP Quân Đội

156

IN

MCG

2009

Công ty CP Cơ điện và Xây dựng Việt Nam

157

MA

MCP

2006

Công ty CP In và Bao bì Mỹ Châu

158

IN

MDG

2011

Công ty CP Miền Đông

159

IN

MHC

2004

Công ty CP MHC

119

CD

MSN

2009

Công ty CP Tập đoàn MaSan

161

CS

MWG

2014

Công ty CP Đầu tư Thế Giới Di Động

162

CD

NAF

2015

Công ty CP Nafoods Group

163

MA

NAV

2006

Công ty CP Nam Việt

164

RE

NBB

2008

Công ty CP Đầu tư Năm Bảy Bảy

165

IN

NCT

2014

Công ty CP Dịch vụ Hàng hóa Nội Bài

166

MA

NKG

2011

Công ty CP Thép Nam Kim

167

RE

NLG

2013

Công ty CP Đầu tư Nam Long

168

MA

NNC

2010

Công ty CP Đá Núi Nhỏ

169

CD

NSC

2006

Công ty CP Giống cây trồng Trung Ương

170

UL

NT2

2015

Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2

171

RE

NTL

2007

Công ty CP Phát triển Đô thị Từ Liêm

172

RE

NVT

2010

Công ty CP Bất động sản Du lịch Ninh Vân Bay

173

FI

OGC

2010

Công ty CP Tập đoàn Đại Dương

174

HC

OPC

2008

Công ty CP Dược phẩm OPC

175

CS

PAC

2006

Công ty CP Pin Ắc quy miền Nam

176

CD

PAN

2010

Công ty CP Tập đoàn PAN

177

IN

PDN

2011

Công ty CP Cảng Đồng Nai

178

RE

PDR

2010

Công ty CP PTBất động sản Phát Đạt

179

IN

PET

2007

TCT CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí

180

EN

PGC

2006

TCT Gas Petrolimex

181

UL

PGD

2009

Công ty CP Phân phối Khí thấp áp Dầu khí Việt Nam

182

FI

PGI

2011

TCT CP Bảo hiểm Petrolimex

183

CS

PHR

2009

Công ty CP Cao su Phước Hòa

184

IN

PIT

2008

Công ty CP XNK Petrolimex

185

EN

PJT

2006

Công ty CP VT Xăng dầu Đường thủy Petrolimex

186

IN

PNC

2005

Công ty CP Văn hóa Phương Nam

187

CS

PNJ

2008

Công ty CP Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận

188

MA

POM

2010

Công ty CP Thép Pomina

189

UL

PPC

2007

Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại

190

IN

PPI

2010

Công ty CP ĐT và PT Dự án Hạ tầng Thái Bình Dương

191

FI

PTB

2011

Công ty CP Phú Tài

192

IN

PTC

2008

Công ty CP ĐT và XD Bưu Điện

193

RE

PTL

2010

Công ty CP ĐT Hạ tầng và Đô thị Dầu khí

194

EN

PVD

2006

TCT CP Khoan và Dịch vụ Khoan Dầu khí

195

EN

PVT

2007

TCT CP Vận tải Dầu khí

196

IN

PXI

2010

Công ty CP XD Công nghiệp & Dân dụng Dầu khí

197

EN

PXS

2010

Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí

198

EN

PXT

2010

Công ty CP Xây lắp Đường ống Bể chứa Dầu khí

199

MA

QBS

2014

Công ty CP XNK Quảng Bình

200

RE

QCG

2010

Công ty CP Quốc Cường Gia Lai

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/01/2023