Kết Quả Phân Tích Bằng Phương Pháp Ước Lượng 2Sls Và Gmm

Bảng 6.2_pl: Ảnh hưởng của quản trị công ty và tài chính công ty đến mức độ minh bạch và công bố thông tin phân tích bằng phương pháp ước lượng hiệu ứng

cố định


Biến độc lập

MH1

MH2

MH3

MH4

MH5

Hệ số a

-4,116

16,66

17,13

25,35

16,98


Công bố thông tin t-1

(-0,30)

(0,68)

-0,342***

(0,71)

-0,342***

(1,06)

-0,337***

(0,70)

-0,342***



(-7,65)

(-7,69)

(-7,57)

(-7,66)

Hội đồng quản trị

0,185

0,104

0,102

0,116

0,0977


Kiêm nhiệm Chủ tịch

(1,39)

-1,819***

(0,60)

-2,144***

(0,59)

-2,140***

(0,67)

-2,149***

(0,57)

-2,115***

HDQT

(-3,46)

(-2,69)

(-2,69)

(-2,69)

(-2,66)

Thành viên độc lập

0,387

-0,0616

-0,0575

-0,0992

-0,0634


Quy mô công ty

(1,64)

2,374***

(-0,16)

2,561***

(-0,15)

2,542***

(-0,26)

2,147**

(-0,17)

2,544***


(4,72)

(2,82)

(2,81)

(2,44)

(2,80)

Tỷ suất lợi nhuận/tài sản

0,826

0,202

0,157

0,603

0,123


(0,45)

(0,09)

(0,07)

(0,27)

(0,06)

TOBIN_Q

0,217

-0,253

-0,257

-0,358



Đòn bẩy tài chính

(0,97)

(-0,62)

-4,811*

(-0,63)

-4,730*

(-0,88)


-5,039*



(-1,82)

(-1,80)


(-1,92)

Tỷ lệ sở hữu quản trị

0,0119

0,00302



0,00338


(0,79)

(0,15)



(0,17)

Công ty kiểm toán

0,929

-0,375



-0,391


(1,06)

(-0,30)



(-0,32)

Số quan sát

1452

968

968

968

968

R2 (%)

8,7

0,6

0,5

1,7

0,5

Kiểm định F

5,34***

7,08*** 8,9*** 9,6*** 7,8***

Hausman (FEM//REM) 34,7***

674,1***

676,7***

669,6***

671,4***

Giá trị P 0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 319 trang tài liệu này.

Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 26

Bảng 6.3_pl: Ảnh hưởng của minh bạch và công bố thông tin, quản trị và tài chính công ty đến chí phí vốn chủ sở hữu theo phương pháp ước lượng hiệu ứng ngẫu nhiên



MH1

MH 2

MH3

MH 4

MH5

MH 6

Hệ số a

-0,114***

-0,113***

-0,109***

-0,111***

-0,116***

-0,114***


(-4,99)

(-4,97)

(-5,25)

(-5,27)

(-5,51)

(-5,01)

Công bố thông tin

0,000182

0,000158

0,000157

0,000163

0,000167

0,000155


(0,99)

(0,87)

(0,87)

(0,90)

(0,92)

(0,85)

Hội đồng quản trị

-0,00113

-0,00111



-0,00124*

-0,00111


(-1,51)

(-1,48)



(-1,71)

(-1,48)

Kiêm nhiệm Chủ




0,00114

0,000577


tịch HĐQT




(0,50)

(0,25)


Ban Giám đốc

-0,000178

-0,000213




-0,000225


(-0,30)

(-0,36)




(-0,38)

Thành viên độc lập

-0,00106

-0,00105

-0,00114

-0,00117

-0,00103

-0,00104


(-1,06)

(-1,06)

(-1,15)

(-1,18)

(-1,04)

(-1,04)

Quy mô công ty

0,00745***

0,00745***

0,00703***

0,00706***

0,00754***

0,00747***


(8,40)

(8,40)

(8,93)

(8,94)

(9,16)

(8,43)

Đòn bẩy tài chính

-0,0175***

-0,0160***

-0,0164***

-0,0164***

-0,0177***

-0,0159***


(-3,33)

(-3,15)

(-3,27)

(-3,27)

(-3,53)

(-3,14)

Sở hữu quản trị

-0,000051

-0,000053

-0,000058

-0,000062


-0,000054


(-0,94)

(-0,97)

(-1,09)

(-1,14)


(-0,99)

Sở hữu nước ngoài

-0,000040

-0,000044

-0,000063

-0,000064

-0,000037

-0,000048


(-0,52)

(-0,57)

(-0,84)

(-0,86)

(-0,48)

(-0,62)

Tỷ suất ROA

-0,0142







(-1,11)






Tỷ suất ROE



-0,00725

-0,00716

-0,00728





(-1,50)

(-1,49)

(-1,49)


TOBIN_Q

-0,000318

-0,000653



-0,000475



(-0,29)

(-0,62)



(-0,44)


MBR






-0,000223







(-0,41)

Năm niêm yết

0,000906**

0,000903**

0,000937**

0,000951**

0,000899**

0,000908**


(2,24)

(2,23)

(2,32)

(2,35)

(2,21)

(2,24)

Nơi niêm yết

-0,0111***

-0,0112***

-0,0103***

-0,0103***

-0,0109***

-0,0112***


(-4,40)

(-4,44)

(-4,26)

(-4,28)

(-4,42)

(-4,47)

Số quan sát

1452

1452

1452

1452

1452

1452

Kiểm định Wald

108,3***

107,1***

106,2***

106,4***

108,4***

106,8***

R2 (%)

16,36

16,52

16,14

16,28

16,23

16,42

Bảng 6.4_pl: Ảnh hưởng của minh bạch và công bố thông tin, quản trị và tài chính công ty đến chí phí vốn chủ sở hữu theo phương pháp ước lượng hiệu ứng cố định



MH1

MH 2

MH3

MH 4

MH5

MH 6

Hệ số a

-0,234

-0,211

-0,283*

-0,289*

-0,283*

-0,211


(-1,52)

(-1,39)

(-1,81)

(-1,85)

(-1,81)

(-1,38)

Công bố thông tin

-0,000136

-0,000152

-0,000177

-0,000194

-0,000174

-0,000152


(-0,40)

(-0,45)

(-0,53)

(-0,58)

(-0,52)

(-0,45)

Hội đồng quản trị

-0,00156

-0,00164



-0,00155

-0,00166


(-1,12)

(-1,18)



(-1,13)

(-1,19)

Kiêm nhiệm Chủ




-0,00306

-0,00344


tịch HĐQT




(-0,56)

(-0,63)


Ban Giám đốc

0,000235

0,000329




0,000320


(0,15)

(0,22)




(0,21)

Thành viên độc lập

-0,00162

-0,00163

-0,00158

-0,00155

-0,00155

-0,00159


(-0,67)

(-0,68)

(-0,66)

(-0,64)

(-0,65)

(-0,66)

Quy mô công ty

0,00935

0,00840

0,0109*

0,0113*

0,0114*

0,00836


(1,61)

(1,46)

(1,85)

(1,90)

(1,92)

(1,45)

Đòn bẩy tài chính

-0,0110

-0,00698

-0,0145

-0,0152

-0,0163

-0,00641


(-0,62)

(-0,40)

(-0,80)

(-0,84)

(-0,90)

(-0,37)

Sở hữu quản trị

-0,000087

-0,000089

-0,000083

-0,000078


-0,000089


(-0,57)

(-0,58)

(-0,54)

(-0,51)


(-0,58)

Sở hữu nước ngoài

-0,000137

-0,000115

-0,000167

-0,000164

-0,000147

-0,000116


(-0,62)

(-0,53)

(-0,76)

(-0,75)

(-0,67)

(-0,53)

Tỷ suất ROA

-0,0226







(-1,18)






Tỷ suất ROE



-0,0108

-0,0112

-0,0111





(-1,58)

(-1,63)

(-1,61)


TOBIN_Q

-0,00156

-0,00175



-0,00170



(-0,68)

(-0,76)



(-0,74)


MBR






-0,000866


Năm niêm yết


0,0141***


0,0143**


0,0140**


0,0139***


0,0138***

(-0,79)

0,0142***


(10,36)

(10,50)

(10,23)

(10,02)

(10,00)

(10,49)

Số quan sát

1452

1452

1452

1452

1452

1452

Kiểm định F

14.39***

15.68***

19.7***

17.54***

15.97***

15.69***

R2 (%)

1.01

0.80

1.53

1.66

1.52

0.80

Hausman (FEM//REM) 136.5***

136.2***

136.3***

137.4***

137.5***

135.8***


ROE

ROA

Phương pháp REM FEM REM

FEM

Hệ số a

-0.458***

-4.313***

-0.0829

-0.677***


(-3.14)

(-6.38)

(-1.36)

(-2.81)

Công bố thông tin

0.00186*

-0.00239

0.00145***

0.0000689


(1.75)

(-1.52)

(3.51)

(0.12)

Hội đồng quản trị

-0.00162

0.00599

0.000952

0.00321


(-0.38)

(0.93)

(0.57)

(1.38)

Kiêm nhiệm Chủ

-0.0237*

-0.0799***

-0.00824

-0.0174*

tịch HĐQT

(-1.70)

(-3.13)

(-1.46)

(-1.90)

Thành viên độc lập

-0.00244

0.00492

-0.000535

0.000454


(-0.40)

(0.43)

(-0.22)

(0.11)

Sở hữu quản trị

0.000877***

0.001000




(2.59)

(1.38)



Sở hữu nước ngoài

0.000740

-0.00298***

0.000190

0.0000512


(1.56)

(-2.88)

(1.36)

(0.20)

Quy mô công ty

0.0189***

0.179***

0.00345

0.0288***


(3.28)

(7.12)

(1.43)

(3.20)

Đòn bẩy tài chính

-0.172***

-0.696***

-0.123***

-0.154***


(-5.36)

(-8.50)

(-9.38)

(-5.28)

Công ty kiểm toán

-0.0206

-0.0501

-0.00687

-0.0112


(-1.22)

(-1.18)

(-0.99)

(-0.73)

Nơi niêm yết

0.00145

.

0.0106

.


(0.09)

.

(1.54)

.

Số quan sát

1452

1452

1452

1452

Kiểm định F/Wald R2 (%)

58.83***

12.6***

10,6

132.59***

4,96***

4,0

Bảng 6.5_pl: Ảnh hưởng của minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROE và ROA theo phương pháp ước lượng hiệu ứng ngẫu nhiên và hiệu ứng cố định


Hausman (FEM//REM) 9,57*** 21.2***

Phụ lục 7: Kết quả phân tích bằng phương pháp ước lượng 2SLS và GMM

Bảng 7.1_pl: Ảnh hưởng của yếu tố quản trị công ty và tài chính công ty đến mức độ minh bạch và CBTT bằng phương pháp ước lượng 2SLS


Biến độc lập

MH 1

MH 2

MH 3

MH 4

MH5

Hệ số a

47,48 ***

-6,335

4,288

14,01***

8,152


Công bố thông tin t-1

(11,50)

(-0,61)

0,559***

(0,71)

0,555***

(3,35)

0,586***

(1,58)

0,582***



(15,90)

(15,36)

(18,39)

(18,53)

Hội đồng quản trị

0,214 **

-0,130

-0,0699

0,0599

0,0462


(2,03)

(-1,01)

(-0,66)

(0,64)

(0,48)

Kiêm nhiệm Chủ tịch

-0,822 **

-0,392

-0,332

-0,417

-0,447

HDQT

(-2,49)

(-1,12)

(-0,96)

(-1,23)

(-1,34)

Thành viên độc lập

0,766 ***

0,368**

0,220

0,287*

0,291*


Quy mô công ty

(4,98)

0,454 ***

(2,32)

1,379 ***

(1,33)

0,929***

(1,77)

0,426***

(1,82)

0,702***


Tỷ suất lợi nhuận/tài sản

(2,81)

9,986 ***

(2,91)

5,162***

(3,30)

5,261**

(2,48)

6,599***

(3,21)

5,940***


(6,11)

(2,58)

(2,29)

(3,93)

(3,30)

TOBIN_Q

0,244

0,200*

0,148*

0,138*



Đòn bẩy tài chính

(1,37)

(1,92)

-3,891***

(1,83)

-2,598**

(1,78)


-1,969*



(-2,64)

(-2,50)


(-2,29)

Tỷ lệ sở hữu quản trị

0,0053

0,0084





Nơi niêm yết

(0,68)

(0,95)

-1,294*





Công ty kiểm toán


0,661

(1,90)

-1,681**




-0,957**

độc lập

(1,56)

(-2,43)



(-2,00)

Số quan sát

1452

968

968

968

968

R2 (%)

10,61

38,71

39,99

42,27

42,83

Wald-test

134,7***

525,6***

569,4***

548,5***

554,7***

Kiểm định

Wu-Hausman


2,65 ns


6,20 **


7,05 ***


1,85 ns


4,30**

Sagan

11,04 ***

1,18 ns

0,001 ns

7,54 *

5,81*

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS. Kiểm định Sagan xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS, kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Bảng 7.2_pl: Ảnh hưởng của mức độ minh bạch và công bố thông tin đến chi phí vốn chủ sở hữu công ty niêm yết bằng mô hình ước lượng 2SLS


Biến

MH1

MH 2

MH3

MH 4

MH5

MH 6

Hệ số a

0,0285

0,0317

0,0146

0,0205

0,0103

0,0343


(0,56)

(0,64)

(0,35)

(0,49)

(0,23)

(0,70)

Minh bạch và công

-0,00203*

-0,00211*

-0,00194**

-0,00206**

-0,00183*

-0,00218**

bố thông tin

(-1,78)

(-1,89)

(-1,98)

(-2,13)

(-1,77)

(-1,96)

Hội đồng quản trị

-0,00063

-0,00063



-0,00038

-0,00063


(-0,85)

(-0,84)



(-0,52)

(-0,84)

Kiêm nhiệm Chủ




-0,00189

-0,00183


tịch HĐQT




(-0,78)

(-0,77)


Ban Giám đốc

0,00106

0,00110




0,00111


(1,38)

(1,40)




(1,42)

Sở hữu quản trị

-0,00002

-0,00002

-0,00002

-0,00001


-0,00002


Quy mô công ty

(-0,37)

0,00692***

(-0,36)

0,00699***

(-0,39)

0,00720***

(-0,27)

0,00729***


0,00721***

(-0,36)

0,00704***


(5,59)

(5,58)

(5,62)

(5,78)

(5,74)

(5,62)

Đòn bẩy tài chính

-0,0185***

-0,0191***

-0,0163***

-0,0167***

-0,0164***

-0,0193***


(-2,90)

(-2,85)

(-2,74)

(-2,82)

(-2,83)

(-2,86)

Tỷ suất lợi

0,00212






nhuận/tài sản

(0,11)






TOBIN_Q

-0,00044

-0,00036



-0,000433



(-0,65)

(-0,47)



(-0,59)


Tỷ số MBR






-0,00013







(-0,37)

Số quan sát

1452

1452

1452

1452

1452

1452

Wald-test

53,23***

53,13***

49,93***

50,51***

53,29***

52,73***

Kiểm định

Wu-Hausman


4,27**


4,74**


5,27**


6,10**


4,21**


5,15**

Sagan

18,4***

18,3***

19,3***

19,2***

20,5***

18,3***

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS. Kiểm định Sagan xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS; kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Bảng 7.3_pl: Ảnh hưởng của minh bạch và công bố thông tin đến chi phí vốn chủ sở hữu công ty niêm yết trên TTCK Việt Nam (phân tích ngành phi tài chính/tài

chính)



2SLS

2SLS

IV-2SLS

IV-2SLS

Hệ số chặn

0,0146

0,0109

0,0146

0,0109


(0,35)

(0,27)

(0,35)

(0,27)

Minh bạch và CBTT

-0,00194**

-0,00198**

-0,00194**

-0,00198**


(-1,98)

(-2,00)

(-1,98)

(-2,00)

Sở hữu quản trịSHQT

-0,00002

-0,00002

-0,00002

-0,00002


(-0,39)

(-0,40)

(-0,39)

(-0,40)

Quy mô công ty

0,00720***

0,00735***

0,00720***

0,00735***


(5,62)

(5,69)

(5,62)

(5,69)

Đòn bẩy tài chính

-0,0163***

-0,0164***

-0,0163***

-0,0164***


(-2,74)

(-2,75)

(-2,74)

(-2,75)

Ngành phi tài chính


0,00221


0,00221



(0,57)


(0,57)

N

1452

1452

1452

1452

R2 – centered (%)

-

-

- 3,6

-3,8

R2 – uncentered (%)



80,9

80,87

Kiểm định F/Wald

49,9 ***

52,7 ***

12,44 ***

10,5***

Kiểm định Hansen’J 19,3 ***

20,3 ***

Kiểm định Sagan

19,3 ***

20,3 ***



Kiểm định Wu-Hausman

5,27 **

5,41 **

2,89 *

2,73 *

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Sagan, Hansen’J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Bảng 7.4_pl: Ảnh hưởng của mức độ minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROA của công ty niêm yết bằng phương pháp ước lượng 2SLS



MH1

MH2

MH3

MH4

Hệ số chặn

-0,0791

-0,0771*

-0,0753*

-0,0799*


(-1,63)

(-1,79)

(-1,70)

(-1,74)

Minh bạch và CBTT

0,00272***

0,00269***

0,00275***

0,00280***


(3,40)

(3,74)

(4,12)

(4,10)

Quy mô Hội đồng quản trị

0,00103

0,000972




(0,55)

(0,51)



Kiêm nhiệm của Chủ tịch HĐQT

-0,00643

-0,00639

-0,00662



(-0,76)

(-0,77)

(-0,80)


Sở hữu Hội đồng quản trị

0,000224*

0,000227*

0,000230*

0,000209*


(1,86)

(1,81)

(1,84)

(1,83)

Đòn bẩy tài chính

-0,112***

-0,112***

-0,112***

-0,111***


(-8,90)

(-9,10)

(-9,25)

(-9,18)

Công ty kiểm toán

-0,00123





(-0,15)




Sở Giao dịch chứng khoán

0,0116**

0,0114*

0,0112*

0,0109*


(2,23)

(1,94)

(1,93)

(1,84)

Số quan sát

968

968

968

968

R2 (%)

11,7

11,7

11,7

11,6

Kiểm định Wald

166.0***

164.6***

163.3***

161.5***

Kiểm định Wu-Hausman

0,04 ns

0,02 ns

0,04 ns


Kiểm định Sagan

0,56 ns

0,34 ns

0,43 ns

0,58 ns

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Sagan xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Xem tất cả 319 trang.

Ngày đăng: 27/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí