Danh Sách Người Tham Vấn Bảng Hỏi Chỉ Số Minh Bạch Và Công Bố Thông Tin Công Ty Niêm Yết Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam

13

Báo cáo thường niên của công ty không có sai sót phải giải trình, điều chỉnh

1

2

3

34

Công ty có giải trình kết quả kinh doanh lỗ trong quý ; 6 tháng và năm

1

2

3

35

Công ty có giải trình về thay đổi lợi nhuận từ 10% trở lên của 6 tháng và năm trên Báo cáo tài chính

1

2

3

36

Công ty kịp thời công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán

1

2

3

a

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán trong thời gian 10 ngày sau xác nhận của kiểm toán

1

2

3

b

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán từ 10 ngày đến 60 ngày sau xác nhận của kiểm toán

1

2

3

c

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán từ 60 ngày đến 100 ngày sau xác nhận của kiểm toán

1

2

3

37

Công ty kịp thời công bố thông tin về Báo cáo tài chính bán niên đã kiểm toán

1

2

3

a

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính 6 tháng đã kiểm toán trong thời gian 5 ngày sau xác nhận của kiểm toán

1

2

3

b

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán từ 6 ngày đến 45 ngày sau xác nhận của kiểm toán

1

2

3

c

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán quá 45 ngày sau xác nhận của kiểm toán

1

2

3

38

Công ty kịp thời công bố thông tin về Báo cáo thường niên

1

2

3

a

- Công bố thông tin về Báo cáo thường niên trong thời gian 20 ngày sau kết thúc năm tài chính

1

2

3

b

- Công bố thông tin về Báo cáo thường niên trong thời gian 20 ngày đến 60 ngày sau kết thúc năm tài chính

1

2

3

c

- Công bố thông tin về Báo cáo thường niên trong thời gian 60 ngày đến 120 ngày kết thúc năm tài chính

1

2

3

39

Công ty kịp thời công bố nghị quyết của ĐHCĐ thường niên, Hội đồng quản trị trong 24 h sau khi thông qua

1

2

3

40

Công ty không vi phạm công bố thông tin bất thường, định kỳ, theo yêu cầu theo quy định pháp luật

1

2

3

41

Công ty có công bố danh sách các công ty thành viên, có nắm giử cổ phiếu thiểu số

1

2

3

42

Công ty có công bố cơ cấu sở hữu của các công ty thành viên

1

2

3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 319 trang tài liệu này.

Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 22

33

Báo cáo thường niên của công ty có mục liên hệ nhà đầu tư

1

2

3

44

Trang web công ty liên kết với UBCK NN/ Sở GDCK

1

2

3

45

Trang web công ty có mục công bố thông tin cho nhà đầu tư

1

2

3

46

Trang web công ty có công bố đầy đủ các Báo cáo quản trị

1

2

3

47

Trang web công ty có công bố điều lệ công ty

1

2

3

48

Trang web công ty có công bố Báo cáo tài chính đã kiểm toán bán niên và năm

1

2

3

49

Trang web công ty có công bố Báo cáo thường niên

1

2

3

50

Trang web công ty có công bố đủ Báo cáo tài chính quý gần nhất

1

2

3

C

Minh bạch cơ cấu Hội đồng quản trị và điều hành




51

Công ty có công bố danh sách các thành viên Hội đồng quản trị (tên, chức vụ, quá trình làm việc)

1

2

3

52

Công ty có công bố danh sách các Giám đốc điều hành (tên, chức vụ, quá trình làm việc)

1

2

3

53

Công ty có mô tả chi tiết về vai trò của Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát trong công ty

1

2

3

54

Công ty có công bố thay đổi thành viên Ban điều hành công ty

1

2

3

55

Công ty có tách rời chức danh Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc

1

2

3

56

Thành viên Ban giám đốc có bằng cấp về quản trị; tài chính

1

2

3

57

Công ty có công bố danh sách các Giám đốc điều hành độc lập (tên, chức vụ, quá trình làm việc)

1

2

3

58

Công ty có công bố số lượng cổ phiếu được nắm giử bởi Tổng Giám đốc (sở hữu, đại diện công ty)

1

2

3

59

Công ty có công bố số lượng cổ phiếu được nắm giử bởi các thành viên Hội đồng quản trị (sở hữu, đại diện công ty)

1

2

3

60

Công ty có công bố danh sách thành viên Hội đồng quản trị độc lập không tham gia điều hành công ty

1

2

3

61

Công ty có công bố danh sách thanh viên Ban kiểm soát

1

2

3

62

Công ty có thành lập các ban thuộc Hội đồng quản trị: chính sách phát triển; lương thưởng; kiểm toán, đầu tư tài chính; chiến lược, kiểm soát rũi ro


1


2


3

43

Công ty có chức danh Thư ký công ty/ Thư ký HĐQT

1

2

3

64

Công ty có trình bày báo cáo và đánh giá của Ban giám đốc trước Hội đồng quản trị (trong Báo cáo thường niên)

1

2

3

65

Công ty có công bố thu lao cho Hội đồng quản trị; Ban Giám đốc; Ban kiểm soát

1

2

3

66

Công ty có công bố báo cáo quản trị (bán niên, năm) theo quy tắc Quản trị công ty

1

2

3

67

Thành viên Hội đồng quản trị đã có chứng chỉ tham gia đào tạo về Quản trị công ty

1

2

3

68

Công ty có công bố báo cáo phát triển bền vững/ chi tiết

1

2

3

69

Hội đồng quản trị có họp đủ số lần theo quy định ( bằng hoặc lớn hơn 4 lần)

1

2

3

70

Ban kiểm soát có họp đủ số lần theo quy định (bằng hoặc lớn hơn 2 lần)

1

2

3

71

Báo cáo thường niên có đính kèm BCTC đã kiểm toán

1

2

3

72

Báo cáo thường niên có công bố lương thưởng, lợi ích khác cho thành viên Ban kiểm soát

1

2

3

73

Báo cáo quản trị công ty có đề cập hoạt động giám sát của Hội đồng quản trị đối với Tổng giám đốc

1

2

3

74

Công ty có thành viên Hội đồng quản trị nắm giử chức vụ thành viên Hội đồng quản trị của trên 5 công ty khác

1

2

3

75

Báo cáo tài chính năm có do Tổng giám đốc và kế toán trưởng (hoặc Giám đốc tài chính) ký

1

2

3

76

Công ty có chính sách giới hạn về thời gian tham gia của các thành viên Hội đồng quản trị ít hơn 10 năm

1

2

3

77

Công ty có công bố chính sách về đào tạo giám đốc

1

2

3

78

Công ty có chính sách phê duyệt qua Hội đồng quản trị khi bán cổ phiếu công ty, và công bố việc này trong BCTN

1

2

3

79

Công ty có công bố các giao dịch của các cổ đông sáng lập; cổ đông nội bộ và người có liên quan

1

2

3

63

Câu hỏi quý Ông Bà Anh Chị đề nghị thêm vào bảng hỏi:

…………….

Phụ lục 2: Danh sách người tham vấn bảng hỏi chỉ số minh bạch và công bố thông tin công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam


TT

Phân loại

Họ và tên

Công ty/ cơ quan làm việc

1

I

Trần Văn Khiến

Công ty CP Thuốc sát trùng Cần Thơ

2

I

Bùi Đức Hoàn

Công ty CP Chế biến thực phẩm Miền Tây

3

I

Bùi Văn Trịnh

Đại học Cần Thơ

4

I

Cao Tuấn Minh

NH Bản Việt - TPCT

5

I

Nguyễn Đức Vinh

NH Bản Việt - TPCT

6

I

Nguyễn Thị Ngọc Tuyền

NH Á Châu - TPCT

7

I

Trần Thị Hoài Hương

NH Á Châu - TPCT

8

I

Đặng Quang Minh

NH Á Châu - TPCT

9

I

Phan Đình Khôi

Đại học Cần Thơ - Khoa Kinh tế

10

I

Thạch Bảo Thạch

Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái Răng, TPCT

11

I

Võ Hùng Cường

Cty TNHH Đầu tư và TM Minh Cần

12

M

Đặng Hoàng Khải

NH Á Châu - TPCT

13

M

Lê Thanh Minh Tân

NH Á Châu - TPCT

14

M

Đặng Quang Vinh

NH Á Châu - TPCT

15

R

Vương Quốc Duy

Đại học Cần Thơ - Khoa Kinh tế

16

R

Nguyễn Hữu Đặng

Đại học Cần Thơ - Khoa Kinh tế

17

I

Trần Ái Kết

Đại học Cần Thơ - Khoa Kinh tế

18

I

Trần Thanh Nhã

Quỹ đầu tư ODA

19

I

Nguyễn Ngọc Điện

BQL Khu Công nghiệp HG

20

M

Nguyễn Ngọc Nhật

Cty Chứng khoán MBS

21

I

Nguyễn Ngọc Hùng

Ngân hàng Nông nghiệp TPCT

22

I

Trần Thị Thu Thúy

Cty CP Fifitour - CN Cần Thơ

23

I

Đỗ Trinh Hoan

Võ Tánh, Lê Bình, Cái Răng, TPCT

24

I

Trần Kim Nao

Lê Văn Sĩ, Q1, TP HCM- Paiho VN

25

M

Nguyễn Minh Lịnh

Cty CP CK Rồng Việt - CN Cần Thơ

26

M

Nguyễn Phú Quý

Cty CP CK Rồng Việt - CN Cần Thơ

27

M

Trịnh Nam Hưng

Cty CP CK Rồng Việt - CN Cần Thơ

28

M

Nguyễn Hồng Phúc

Cty CP CK Rồng Việt - CN Cần Thơ

29

R

Nguyễn Bích Ly

Trung Tâm Nghiên cứu CK Rồng Việt

30

M

Trần Thị Trúc Ngân

NH Đầu tư và Phát triển TP CT

31

I

Huỳnh Thị Thanh Thủy

NH Đầu tư và Phát triển TP CT

32

I

Phạm Thụy Thanh Tâm

Cty du lịch lữ hành Tây Nam

33

I

Đỗ Thị Hồng Thẩm

NH Đầu tư và Phát triển TP CT

34

I

Nguyễn Thanh Quang

NH Đầu tư và Phát triển TP CT

35

I

Phạm Nguyễn Phước Lộc

Đề Thám, An Cư, Ninh Kiều, TPCT

R

Huỳnh Thị Tuyết Sương

Đại học Cần Thơ - Khoa Kinh tế

37

M

Trần Thanh Bình

Cty CP CK NH Á Châu - CN Cần Thơ

38

M

Ngô Gia Học

Cty CP CK NH Á Châu - CN Cần Thơ

39

M

Đặng Việt Quang

Cty CP CK NH Á Châu - CN Cần Thơ

40

M

Lê Thị Tuyết Sương

Cty CP CK NH Á Châu - CN Cần Thơ

41

I

Bùi Minh Đức

Quỹ đầu tư Chubb Life

42

I

Trần Nhựt Minh

Bình Thủy, TP Cần Thơ

43

I

Dương Thị Hoàng Trang

Nguyễn Văn Cừ, Ninh Kiều, TP Cần Thơ

44

M

Phan Hữu Phận

Cty Chứng khoán MBS

45

M

Lê Minh Hiếu

Ngần hàng Eximbank - CN Cần Thơ

46

M

Nguyễn Sĩ Hằng

Ngần hàng Eximbank - CN Cần Thơ

47

I

Trần Dung Hạnh

Tầm vu, Ninh Kiều, TP Cần Thơ

48

I

Nguyễn Văn Vũ

Cái Răng, TP Cần Thơ

49

I

Lý Kim Giao

An Khánh, Ninh Kiều, TP Cần Thơ

50

R

Vũ Minh Trọng

Công ty Bảo hiểm nhân thọ AIA

51

I

Trần Quốc Dương

Ngân hàng TMCP Kiên Long

52

M

Trương Văn Xuân

Ngân hàng TMCP Đại chúng

53

I

Phan Thanh Nam

Đại học Cần Thơ - Khoa Kinh tế

54

I

Trần Đăng Hào

Võ Văn Kiệt, Ninh Kiều, TP Cần Thơ

55

I

Nguyễn Thế Cường

Cách Mạng Tháng 8, Bình Thủy, TP Cần Thơ

56

R

Hoàng Công Tuấn

Trung Tâm Nghiên cứu CK - MBS

57

M

Phan Hữu Sáu

Ngân hàng TMCT Công Thương VN- CT

58

M

Hồ Thị Nguyệt Tâm

Ngân hàng TMCT Công Thương VN- CT

59

M

Ngô Nguyễn Phương Anh

Ngân hàng TMCT Công Thương VN- CT

60

R

Ngô Mỹ Trân

Đại học Cần Thơ - Khoa Kinh tế

61

R

Đặng Thị Kim Phượng

Trường Cao Đẳng Kinh tế Kỹ thuật TPCT

62

M

Phan Thị Hồng Nhung

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TP CT

63

M

Nguyễn Quốc Tuấn

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TP CT

64

I

Trần Vân Anh

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển TP CT

65

R

Đoàn Thị Cẩm Vân

Đại học Cần Thơ - Khoa Kinh tế

36

Ghi chú: I : nhà đầu tư chứng khoán ; M: nhân viên, quản lý môi giới công ty chứng khoán, công ty niêm yết ; R: giảng dạy, nghiên cứu tài chính và chứng khoán

Phụ lục 3: Bảng thu thập chỉ số minh bạch và công bố thông tin của công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam


Tên công ty : …………………………………………. mã CK: ………..



TT

Ký hiệu

Yếu tố khảo sát

Năm:

1


Điểm minh bạch và CBTT


2


Điểm minh bạch và CBTT cơ cấu sở hữu


3


Điểm minh bạch và CBTT về QT tài chính


4


Điểm minh bạch và CBTT về HĐQT và điều hành


5


Chỉ số minh bạch và CBTT của CTNY (%)







Câu hỏi khảo sát công bố thông tin của công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam


Mục

Nội dung

Điểm số thể hiện mức độ quan trọng đối với nhà đầu tư, quản lý, chuyên gia; đề nghị khoanh tròn số điểm đánh giá cho là hợp lý

(0): không có thông tin; (1) : có thông tin công bố

A

Minh bạch cấu trúc sở hữu và quyền của nhà đầu tư



Điểm

1

Công ty có cung cấp mô tả phân loại cổ phiếu không

0

1


2

Công ty có cung cấp mô tả các cổ đông nắm giử các loại cổ phiếu

0

1


3

Công ty có cung cấp số lượng cổ phiếu phổ thông đã phát hành và lưu hành

0

1


4

Công ty có cung cấp mệnh giá cổ phiếu đã phát hành và lưu hành

0

1


5

Công ty có cung cấp số lượng cổ phiếu ưu đãi đã phát hành và lưu hành

0

1


6

Công ty có cung cấp mệnh giá cổ phiếu ưu đãi đã phát hành và lưu hành

0

1


7

Công ty có công bố quyền biểu quyết cho mỗi loại cổ phiếu

0

1


Công ty có công bố những cổ đông sở hữu tập trung trong nhóm 1, 3, 5, 10%

0

1


a

Công bố nhóm cổ đông nhỏ nhỏ hơn 1%

0

1


b

Công bố nhóm cổ đông sở hữu từ 1% đến 3%

0

1


b

Công bố nhóm cổ đông sở hữu từ 3% đến 5%

0

1


d

Công bố nhóm cổ đông sở hữu từ 5% đến 10%

0

1


9

Công ty có công bố cổ đông cá nhân sở hữu tập trung nhiều hơn 3, 5, 10%

0

1


a

Công bố cổ đông sở hữu từ 3% đến dưới 5%

0

1


b

Công bố cổ đông sở hữu từ 5% đến dưới 10%

0

1


c

Công bố cổ đông sở hữu từ 10%

0

1


10

Công ty có công bố tỷ lệ sở hữu chéo tại những công ty con khác

0

1


11

Công ty có công bố lịch cho những ngày họp cổ đông quan trọng trước ngày họp

0

1


12

Công ty có mô tả những nội dung quan trọng; chi tiết nội dung họp trong những cuộc họp Đại hội cổ đông

0

1


13

Công ty thực hiện bỏ phiếu cho tất cả đề xuất tại Đại hội cổ đông thường niên (ĐHCĐ TN)

0

1


14

Công ty công bố kết quả chi tiết những vấn đề được bỏ phiếu tại Đại hội cổ đông thường niên

0

1


B

Minh bạch và công bố thông tin tài chính




15

Công ty có công bố chi tiết loại hình kinh doanh

0

1


16

Công ty có công bố chi tiết về sản phẩm; dịch vụ của công ty

0

1


17

Công ty có công bố chi tiết mục tiêu hoạt động

0

1


18

Công ty có công bố thị phần kinh doanh sản phẩm; dịch vụ và mô tả chi tiết

0

1


19

Công ty có công bố kế hoạch đầu tư kinh doanh những năm kế tiếp và mô tả chi tiết

0

1


20

Công ty có công bố các chỉ tiêu tài chính hiệu quả đầu tư: ROE, ROA, nợ, khả năng thanh toán, thanh khoản, v.v...

0

1


21

Công ty có đưa ra những phân tích thông tin tài chính; nhận biết rũi ro; giải pháp xữ lý trên Báo cáo tài chính và Báo cáo thường niên


0


1


8

Công ty có công bố báo cáo tài chính theo quý; 6 tháng; năm

0

1


23

Công ty có thảo luận và công bố chính sách kế toán công ty qua Đại hội cổ đông thường niên

0

1


24

Công ty có công bố chuẩn mực kế toán áp dụng

0

1


25

Công ty có công bố phương pháp định giá tài sản

0

1


26

Công ty có công bố phương pháp khấu hao tài sản cố định

0

1


27

Công ty có công bố báo cáo kế toán, kết quả kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo quy định pháp luật (TT200 hoặc mới nhất)


0


1


28

Công ty có công bố báo cáo tài chính hợp nhất

0

1


29

- Công ty có công bố tên của tổ chức kiểm toán độc lập

0

1



- Tổ chức kiểm toán độc lập được sử dụng ở nhóm Big4

0

1


30

Công ty có tường thuật lại báo cáo của kiểm toán độc lập

0

1


31

Công ty có công bố chi phí trả cho kiểm toán và lý do chọn công ty kiểm toán

0

1


32

Báo cáo tài chính công ty có chênh lệch trước và sau kiểm toán không? Công ty có giải trình sự thay đổi?

0

1


33

Báo cáo thường niên của công ty không có sai sót phải giải trình, điều chỉnh

0

1


34

Công ty có giải trình kết quả kinh doanh lỗ trong quý ; 6 tháng và năm

0

1


35

Công ty có giải trình về thay đổi lợi nhuận từ 10% trở lên của 6 tháng và năm trên Báo cáo tài chính

0

1


36

Công ty kịp thời công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán

0

1


a

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán trong thời gian 10 ngày sau xác nhận của kiểm toán

0

1


b

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán từ 10 ngày đến 60 ngày sau xác nhận của kiểm toán

0

1


c

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính năm đã kiểm toán từ 60 ngày đến 100 ngày sau xác nhận của kiểm toán

0

1


37

Công ty kịp thời công bố thông tin về Báo cáo tài chính bán niên đã kiểm toán

0

1


a

- Công bố thông tin về Báo cáo tài chính 6 tháng đã kiểm toán trong thời gian 5 ngày sau xác nhận của kiểm toán

0

1


Xem tất cả 319 trang.

Ngày đăng: 27/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí