Bảng 7.5_pl: Ảnh hưởng của mức độ minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROE của công ty niêm yết bằng phương pháp ước lượng 2SLS
MH1 MH2 MH3 MH4
-0,149 | -0,150* | -0,154* | -0,169* | |
Minh bạch và CBTT | (-1,55) 0,00410*** | (-1,65) 0,00410*** | (-1,70) 0,00412*** | (-1,89) 0,00449*** |
(2,70) | (2,84) | (2,87) | (3,24) | |
Quy mô Hội đồng quản trị | -0,000745 | -0,000471 | ||
(-0,19) | (-0,12) | |||
Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT | -0,0270 | -0,0274 | -0,0272 | -0,0262 |
Sở hữu Hội đồng quản trị | (-1,51) 0,000744*** | (-1,54) 0,000730*** | (-1,52) 0,000728*** | (-1,46) 0,000663*** |
Sở hữu nước ngoài | (3,00) 0,00132*** | (2,93) 0,00137*** | (2,92) 0,00135*** | (2,71) 0,00146*** |
Đòn bẩy tài chính | (2,96) -0,0906*** | (2,82) -0,0897*** | (2,84) -0,0899*** | (3,01) -0,0899*** |
(-2,66) | (-2,71) | (-2,75) | (-2,75) | |
Công ty kiểm toán | 0,00660 | |||
(0,51) | ||||
Sở Giao dịch chứng khoán | 0,0152 | 0,0164 | 0,0165 | |
(1,22) | (1,34) | (1,32) | ||
Số quan sát | 968 | 968 | 968 | 968 |
R2 (%) | 0,059 | 0,058 | 0,058 | 0,057 |
Kiểm định Wald | 60.67*** | 58.48*** | 58.52*** | 58.20*** |
Kiểm định Wu-Hausman | 0,002 ns | 0,002 ns | 0,001 ns | 0,013 ns |
Kiểm định Sagan | 4,14 ns | 3,99 ns | 0,3,47 ns | 4,91 ns |
Có thể bạn quan tâm!
- Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 24
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Mô Tả Các Biến Sử Dụng Trong Nghiên Cứu
- Kết Quả Phân Tích Bằng Phương Pháp Ước Lượng 2Sls Và Gmm
- Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 28
- Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 29
- Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 319 trang tài liệu này.
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả
Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Sagan xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.
Bảng 7.6_pl: Ảnh hưởng của yếu tố quản trị công ty và tài chính công ty đến mức độ minh bạch và CBTT bằng phương pháp ước lượng GMM
MH 1 | MH 2 | MH 3 | MH4 | MH 5 | |
Hệ số a | 49,92*** | -7,912 | 4,323 | 15,38*** | 9,804** |
Công bố thông tin t-1 | (12,29) | (-0,76) 0,565*** | (0,73) 0,555*** | (3,77) 0,602*** | (1,97) 0,597*** |
(16,25) | (15,45) | (19,44) | (19,66) | ||
Hội đồng quản trị | 0,232** | -0,144 | -0,0699 | 0,0441 | 0,0233 |
(2,20) | (-1,12) | (-0,66) | (0,47) | (0,25) | |
Kiêm nhiệm Chủ tịch | -0,824** | -0,383 | -0,332 | -0,489 | -0,502 |
HĐQT | (-2,49) | (-1,10) | (-0,96) | (-1,45) | (-1,51) |
Thành viên độc lập | 0,811*** | 0,377** | 0,220 | 0,365** | 0,348** |
Quy mô công ty | (5,26) 0,355** | (2,38) 1,430*** | (1,34) 0,928*** | (2,28) 0,344** | (2,19) 0,602*** |
Tỷ suất lợi nhuận | (2,23) 9,738*** | (3,02) 5,093** | (3,31) 5,262** | (2,06) 6,752*** | (2,84) 6,036*** |
/tài sản | (5,95) | (2,54) | (2,29) | (4,16) | (3,43) |
TOBIN_Q | 0,283 | 0,201* | 0,148* | 0,135* | |
Đòn bẩy tài chính | (1,44) | (1,93) -4,012*** | (1,83) -2,596** | (1,79) | -1,608* |
(-2,72) | (-2,50) | (-1,91) | |||
Tỷ lệ sở hữu quản trị | 0,00618 | 0,00890 | 0,00829 | ||
Nơi niêm yết | (0,80) | (1,00) -1,378** | (0,96) | ||
Công ty kiểm toán | 0,859** | (-2,03) -1,735** | -0,756 | ||
độc lập | (2,04) | (-2,51) | (-1,62) | ||
Số quan sát | 1452 | 968 | 968 | 968 | 968 |
R2 (%) | 10,30 | 38,31 | 40,00 | 42,42 | 42,28 |
Wald-test | 134,1*** | 564,5*** | 595,0*** | 599,2*** | 601,7 |
Kiểm định Wu-Hausman | 4,66** | 6,46** | 7,07*** | 0,95 ns | 2,68 ns |
Hansen’s J | 11,06*** | 11,18 ns | 0,001 ns | 7,54 * | 5,01* |
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả
Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình GMM. Kiểm định Hansen’s J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình GMM; kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.
Bảng 7.7_pl: Ảnh hưởng của mức độ minh bạch và CBTT đến chi phí vốn chủ sở hữu công ty niêm yết bằng mô hình ước lượng IV – 2SLS (GIVE)
MH1 | MH 2 | MH3 | MH 4 | MH5 | MH 6 | |
Hệ số a | 0,0285 | 0,0317 | 0,0146 | 0,0205 | 0,0103 | 0,0343 |
(0,56) | (0,64) | (0,35) | (0,49) | (0,23) | (0,70) | |
Minh bạch và | -0,00203* | -0,00211* | -0,00194** | -0,00206** | -0,00183* | -0,00218** |
CBTT | (-1,78) | (-1,89) | (-1,98) | (-2,13) | (-1,77) | (-1,96) |
Hội đồng quản trị | -0,00063 | -0,00063 | -0,00038 | -0,00063 | ||
(-0,85) | (-0,84) | (-0,52) | (-0,84) | |||
Kiêm nhiệm Chủ | -0,00189 | -0,00183 | ||||
tịch HĐQT | (-0,78) | (-0,77) | ||||
Ban Giám đốc | 0,00106 | 0,00110 | 0,00111 | |||
(1,38) | (1,40) | (1,42) | ||||
Sở hữu quản trị | -0,00002 | -0,00002 | -0,00002 | -0,00001 | -0,00002 | |
Quy mô công ty | (-0,37) 0,00692*** | (-0,36) 0,00699*** | (-0,39) 0,00720*** | (-0,27) 0,00729*** | 0,00721*** | (-0,36) 0,00704*** |
(5,59) | (5,58) | (5,62) | (5,78) | (5,74) | (5,62) | |
Đòn bẩy tài chính | -0,0185*** | -0,0191*** | -0,0163*** | -0,0167*** | -0,0164*** | -0,0193*** |
(-2,90) | (-2,85) | (-2,74) | (-2,82) | (-2,83) | (-2,86) | |
Tỷ suất lợi | 0,00212 | |||||
nhuận/ tài sản | (0,11) | |||||
TOBIN_Q | -0,000444 | -0,000356 | -0,000433 | |||
(-0,65) | (-0,47) | (-0,59) | ||||
Tỷ số MBR | -0,000128 | |||||
(-0,37) | ||||||
Số quan sát | 1452 | 1452 | 1452 | 1452 | 1452 | 1452 |
F-test | 6,61 *** | 7,55*** | 12,44*** | 10,01*** | 8,84*** | 7,49*** |
R2 –centered (%) | -4,03 | -4,71 | -3,56 | -4,54 | -2,59 | -5,33 |
R2- uncentered(%) | 80,83 | 80,71 | 80,92 | 80,74 | 81,10 | 80,59 |
Kiểm định Wu-Hausman | 2,10 ns | 2,33ns | 2,89* | 3,43* | 2,07ns | 2,31ns |
Hansen J | 18,37*** | 18,26*** | 19,31*** | 19,18*** | 20,49*** | 18,31 *** |
AR | 22,85*** | 25,09*** | 25,44*** | 25,94*** | 25,36*** | 23,53*** |
CLR | 4,85** | 5,07** | 6,82** | 7,36*** | 5,41** | 5,52** |
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả
Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Hansen’s J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS và GMM; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.
Bảng 7.8_pl: Ảnh hưởng của mức độ minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROA của công ty niêm yết bằng phương pháp ước lượng GMM
MH1 | MH2 | MH3 | MH4 | |
Hệ số chặn | -0,0844* | -0,0857** | -0,0872** | -0,0932** |
(-1,85) | (-2,14) | (-2,17) | (-2,22) | |
Minh bạch và CBTT | 0,00282*** | 0,00284*** | 0,00292*** | 0,00299*** |
(3,77) | (4,28) | (4,76) | (4,70) | |
Quy mô Hội đồng quản trị | 0,000707 | 0,000635 | ||
(0,39) | (0,35) | |||
Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT | -0,00588 | -0,00738 | -0,00734 | |
(-0,82) | (-0,99) | (-0,98) | ||
Sở hữu Hội đồng quản trị | 0,000229** | 0,000242** | 0,000243** | 0,000220** |
(2,00) | (2,06) | (2,07) | (1,99) | |
Đòn bẩy tài chính | -0,109*** | -0,109*** | -0,108*** | -0,108*** |
(-9,13) | (-9,53) | (-9,79) | (-9,67) | |
Công ty kiểm toán | -0,00163 | |||
(-0,23) | ||||
Sở Giao dịch chứng khoán | 0,0109** | 0,00999* | 0,00976* | 0,00932* |
(2,15) | (1,88) | (1,85) | (1,70) | |
Số quan sát | 968 | 968 | 968 | 968 |
R2 (%) | 0,117 | 0,117 | 0,117 | 0,115 |
Kiểm định Wald | 167.1*** | 166.8*** | 165.8*** | 163.5*** |
Kiểm định Wu-Hausman | 0,16 ns | 0,01 ns | 0,43 ns | 0,04 ns |
Kiểm định Hansen’s J | 0,59 ns | 0,34 ns | 0,02 ns | 0,58 ns |
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả
Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Hansen’J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.
Bảng 7.9_pl: Ảnh hưởng của minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROA của công ty niêm yết (phân tích ngành phi tài chính/tài chính)
2SLS1 | 2SLS2 | GMM1 | GMM2 | |
Hệ số chặn | -0,0791 | -0,130*** | -0,0844* | -0,130*** |
(-1,63) | (-2,62) | (-1,85) | (-2,73) | |
Minh bạch và CBTT | 0,00272*** | 0,00295*** | 0,00282*** | 0,00305*** |
(3,40) | (3,73) | (3,77) | (4,11) | |
Quy mô Hội đồng quản trị | 0,00103 | 0,00206 | 0,000707 | 0,00102 |
(0,55) | (1,05) | (0,39) | (0,55) | |
Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT | -0,00643 | -0,00722 | -0,00588 | -0,00455 |
(-0,76) | (-0,86) | (-0,82) | (-0,63) | |
Sở hữu Hội đồng quản trị | 0,000224* | 0,000178 | 0,000229** | 0,000183 |
(1,86) | (1,46) | (2,00) | (1,58) | |
Đòn bẩy tài chính | -0,112*** | -0,108*** | -0,109*** | -0,105*** |
(-8,90) | (-8,79) | (-9,13) | (-8,80) | |
Công ty kiểm toán | -0,00123 | 0,00158 | -0,00163 | 0,00173 |
(-0,15) | (0,19) | (-0,23) | (0,24) | |
Sở Giao dịch chứng khoán | 0,0116** | 0,00880* | 0,0109** | 0,00778 |
(2,23) | (1,68) | (2,15) | (1,52) | |
Ngành phi tài chính | 0,0334*** | 0,0307*** | ||
(3,50) | (3,36) | |||
Số quan sát | 968 | 968 | 968 | 968 |
R 2 (%) | 0,117 | 0,126 | 0,117 | 0,125 |
Kiểm định Wald | 166.00*** | 194.17*** | 167.11*** | 190.28*** |
Kiểm định Hansen’J 0,59 ns | 3,32 ns | |||
Kiểm định Sagan | 0,59 ns | 3,32 ns | ||
Kiểm định Wu-Hausman | 0,04 ns | 0,20 ns | 0,15 ns | 1,02 ns |
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả
Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Sagan, Hansen’J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS và GMM; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.
Bảng 7.10_pl: Ảnh hưởng của mức độ minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROE của công ty niêm yết bằng phương pháp ước lượng GMM
MH1 -0,167* | MH2 -0,185** | MH3 -0,189** | MH4 -0,210** | |
Minh bạch và CBTT | (-1,75) 0,00427*** | (-2,08) 0,00454*** | (-2,14) 0,00444*** | (-2,41) 0,00492*** |
(2,84) | (3,19) | (3,12) | (3,58) | |
Quy mô Hội đồng quản trị | -0,00206 | -0,00193 | ||
(-0,54) | (-0,51) | _ | ||
Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT | -0,0104 | -0,0143 | -0,0141 | -0,0126 |
Sở hữu Hội đồng quản trị | (-0,66) 0,000600** | (-0,87) 0,000625*** | (-0,86) 0,000627*** | (-0,76) 0,000532** |
Sở hữu nước ngoài | (2,55) 0,00135*** | (2,59) 0,00123*** | (2,60) 0,00119*** | (2,26) 0,00126*** |
Đòn bẩy tài chính | (3,15) -0,0500* | (2,62) -0,0450* | (2,61) -0,0496** | (2,71) -0,0461* |
(-1,82) | (-1,87) | (-2,06) | (-1,79) | |
Công ty kiểm toán | 0,00176 | |||
(0,14) | ||||
Sở Giao dịch chứng khoán | 0,0160 | 0,0162 | 0,0177 | |
(1,29) | (1,33) | (1,44) | ||
Số quan sát | 968 | 968 | 968 | 968 |
R2 (%) | 0,054 | 0,053 | 0,054 | 0,052 |
Kiểm định Wald | 58.70*** | 56.53*** | 57.10*** | 55.61*** |
Kiểm định Wu-Hausman | 0,66 ns | 0,29 ns | 0,21 ns | 0,40 ns |
Kiểm định Hansen’s J | 4,14 ns | 3,99 ns | 3,47 ns | 4,91 ns |
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả
Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định hansen’J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình GMM; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.
Bảng 7.11_pl: Ảnh hưởng của minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROE của
IV-2SLS1 | IV-2SLS2 | GMM1 | GMM2 | |
Hệ số chặn | -0,149 | -0,208** | -0,167* | -0,220** |
(-1,55) | (-2,03) | (-1,75) | (-2,15) | |
Minh bạch và CBTT | 0,00410*** | 0,00439*** | 0,00427*** | 0,00449*** |
(2,70) | (2,90) | (2,84) | (2,99) | |
Quy mô Hội đồng quản trị | -0,000745 | 0,000405 | -0,00206 | -0,00183 |
(-0,19) | (0,10) | (-0,54) | (-0,46) | |
Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT | -0,0270 | -0,0278 | -0,0104 | -0,00919 |
(-1,51) | (-1,57) | (-0,66) | (-0,57) | |
Sở hữu Hội đồng quản trị | 0,000744*** | 0,000693*** | 0,000600** | 0,000527** |
(3,00) | (2,75) | (2,55) | (2,19) | |
Sở hữu nước ngoài | 0,00132*** | 0,00130*** | 0,00135*** | 0,00136*** |
(2,96) | (2,93) | (3,15) | (3,19) | |
Đòn bẩy tài chính | -0,0906*** | -0,0869** | -0,0500* | -0,0363 |
(-2,66) | (-2,56) | (-1,82) | (-1,34) | |
Công ty kiểm toán | 0,00660 | 0,00980 | 0,00176 | 0,00348 |
(0,51) | (0,74) | (0,14) | (0,27) | |
Sở Giao dịch chứng khoán | 0,0152 | 0,0122 | 0,0160 | 0,0146 |
(1,22) | (0,96) | (1,29) | (1,16) | |
Ngành phi tài chính | 0,0368* | 0,0368* | ||
(1,65) | (1,68) | |||
Số quan sát | 968 | 968 | 968 | 968 |
R2 – centered (%) | 5,9 | 6,1 | 5,4 | 5,3 |
R2 – uncentered (%) | 22,6 | 22,8 | ||
Kiểm định F/ Wald | 7.51*** | 7.11*** | 58.57*** | 61.57*** |
Kiểm định Wu-Hausman | 0,66 ns | 1,12 ns | 0,66 ns | 1,12 ns |
Kiểm định Hansen’s J | 4,14 ns | 6,30 ns | 4,14 ns | 6,30 ns |
Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả
Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Hansen’J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS và GMM; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.
Bảng 7.12_pl : Ảnh hưởng của quản trị và tài chính công ty đến mức độ minh bạch và công bố thông tin theo độ trễ công bố thông tin
Năm 2014-2016 2015 2016
OLS OLS 2SLS OLS 2SLS
Hệ số a 18,23*** 13,00*** 6,799 22,60*** 20,83*** (7,18) (3,72) (1,31) (6,13) (3,48)
Công bố thông tin t-1 0,599***
(22,93)
Công bố thông tin 2014 0,606*** 0,590***(17,00) (12,40)
Công bố thông tin 2015 0,611*** 0,605***
(15,66) (14,41)
0,119 | 0,0177 | -0,0620 | 0,226 | 0,198 |
(1,19) | (0,14) | (-0,55) | (1,43) | (1,25) |
Quy mô HĐQT
-0,461 | -0,905** | -0,809* | 0,0363 | 0,0448 | |
HĐQT | (-1,40) | (-2,05) | (-1,79) | (0,07) | (0,09) |
Thành viên độc lập | 0,320** | 0,406** | 0,353 | 0,210 | 0,198 |
(2,30) | (2,19) | (1,47) | (1,01) | (0,97) | |
Quy mô công ty | 0,231** | 0,438*** | 0,717*** | 0,0149 | 0,0994 |
(2,56) | (3,59) | (3,27) | (0,11) | (0,41) | |
ROA | 6,361*** | 7,031*** | 7,342*** | 4,319 | 4,442* |
(3,98) | (3,84) | (3,90) | (1,40) | (1,65) | |
TOBIN_Q | 0,138 | 0,149 | 0,142 | 0,144 | 0,147 |
(1,05) | (0,97) | (1,49) | (0,59) | (1,05) | |
Số quan sát | 968 | 484 | 484 | 484 | 484 |
R2 (%) | 42,6 | 46,8 | 46,2 | 39,8 | 39,8 |
Kiểm định F/ Wald | 101,6*** | 59,7*** | 308,6*** | 45,0*** | 300,5*** |