Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 27

Bảng 7.5_pl: Ảnh hưởng của mức độ minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROE của công ty niêm yết bằng phương pháp ước lượng 2SLS


MH1 MH2 MH3 MH4

Hệ số chặn

-0,149

-0,150*

-0,154*

-0,169*


Minh bạch và CBTT

(-1,55) 0,00410***

(-1,65) 0,00410***

(-1,70) 0,00412***

(-1,89) 0,00449***


(2,70)

(2,84)

(2,87)

(3,24)

Quy mô Hội đồng quản trị

-0,000745

-0,000471




(-0,19)

(-0,12)



Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT

-0,0270

-0,0274

-0,0272

-0,0262


Sở hữu Hội đồng quản trị

(-1,51) 0,000744***

(-1,54) 0,000730***

(-1,52) 0,000728***

(-1,46) 0,000663***


Sở hữu nước ngoài

(3,00) 0,00132***

(2,93) 0,00137***

(2,92) 0,00135***

(2,71) 0,00146***


Đòn bẩy tài chính

(2,96)

-0,0906***

(2,82)

-0,0897***

(2,84)

-0,0899***

(3,01)

-0,0899***


(-2,66)

(-2,71)

(-2,75)

(-2,75)

Công ty kiểm toán

0,00660





(0,51)




Sở Giao dịch chứng khoán

0,0152

0,0164

0,0165



(1,22)

(1,34)

(1,32)


Số quan sát

968

968

968

968

R2 (%)

0,059

0,058

0,058

0,057

Kiểm định Wald

60.67***

58.48***

58.52***

58.20***

Kiểm định Wu-Hausman

0,002 ns

0,002 ns

0,001 ns

0,013 ns

Kiểm định Sagan

4,14 ns

3,99 ns

0,3,47 ns

4,91 ns

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 319 trang tài liệu này.

Minh bạch và công bố thông tin của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 27

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Sagan xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Bảng 7.6_pl: Ảnh hưởng của yếu tố quản trị công ty và tài chính công ty đến mức độ minh bạch và CBTT bằng phương pháp ước lượng GMM


Biến độc lập

MH 1

MH 2

MH 3

MH4

MH 5

Hệ số a

49,92***

-7,912

4,323

15,38***

9,804**


Công bố thông tin t-1

(12,29)

(-0,76)

0,565***

(0,73)

0,555***

(3,77)

0,602***

(1,97)

0,597***



(16,25)

(15,45)

(19,44)

(19,66)

Hội đồng quản trị

0,232**

-0,144

-0,0699

0,0441

0,0233


(2,20)

(-1,12)

(-0,66)

(0,47)

(0,25)

Kiêm nhiệm Chủ tịch

-0,824**

-0,383

-0,332

-0,489

-0,502

HĐQT

(-2,49)

(-1,10)

(-0,96)

(-1,45)

(-1,51)

Thành viên độc lập

0,811***

0,377**

0,220

0,365**

0,348**


Quy mô công ty

(5,26)

0,355**

(2,38)

1,430***

(1,34)

0,928***

(2,28)

0,344**

(2,19)

0,602***


Tỷ suất lợi nhuận

(2,23)

9,738***

(3,02)

5,093**

(3,31)

5,262**

(2,06)

6,752***

(2,84)

6,036***

/tài sản

(5,95)

(2,54)

(2,29)

(4,16)

(3,43)

TOBIN_Q

0,283

0,201*

0,148*

0,135*



Đòn bẩy tài chính

(1,44)

(1,93)

-4,012***

(1,83)

-2,596**

(1,79)


-1,608*



(-2,72)

(-2,50)


(-1,91)

Tỷ lệ sở hữu quản trị

0,00618

0,00890



0,00829


Nơi niêm yết

(0,80)

(1,00)

-1,378**



(0,96)


Công ty kiểm toán


0,859**

(-2,03)

-1,735**




-0,756

độc lập

(2,04)

(-2,51)



(-1,62)

Số quan sát

1452

968

968

968

968

R2 (%)

10,30

38,31

40,00

42,42

42,28

Wald-test

134,1***

564,5***

595,0***

599,2***

601,7

Kiểm định

Wu-Hausman


4,66**


6,46**


7,07***


0,95 ns


2,68 ns

Hansen’s J

11,06***

11,18 ns

0,001 ns

7,54 *

5,01*

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình GMM. Kiểm định Hansen’s J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình GMM; kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Bảng 7.7_pl: Ảnh hưởng của mức độ minh bạch và CBTT đến chi phí vốn chủ sở hữu công ty niêm yết bằng mô hình ước lượng IV – 2SLS (GIVE)


Biến khảo sát

MH1

MH 2

MH3

MH 4

MH5

MH 6

Hệ số a

0,0285

0,0317

0,0146

0,0205

0,0103

0,0343


(0,56)

(0,64)

(0,35)

(0,49)

(0,23)

(0,70)

Minh bạch và

-0,00203*

-0,00211*

-0,00194**

-0,00206**

-0,00183*

-0,00218**

CBTT

(-1,78)

(-1,89)

(-1,98)

(-2,13)

(-1,77)

(-1,96)

Hội đồng quản trị

-0,00063

-0,00063



-0,00038

-0,00063


(-0,85)

(-0,84)



(-0,52)

(-0,84)

Kiêm nhiệm Chủ




-0,00189

-0,00183


tịch HĐQT




(-0,78)

(-0,77)


Ban Giám đốc

0,00106

0,00110




0,00111


(1,38)

(1,40)




(1,42)

Sở hữu quản trị

-0,00002

-0,00002

-0,00002

-0,00001


-0,00002


Quy mô công ty

(-0,37)

0,00692***

(-0,36)

0,00699***

(-0,39)

0,00720***

(-0,27)

0,00729***


0,00721***

(-0,36)

0,00704***


(5,59)

(5,58)

(5,62)

(5,78)

(5,74)

(5,62)

Đòn bẩy tài chính

-0,0185***

-0,0191***

-0,0163***

-0,0167***

-0,0164***

-0,0193***


(-2,90)

(-2,85)

(-2,74)

(-2,82)

(-2,83)

(-2,86)

Tỷ suất lợi

0,00212






nhuận/ tài sản

(0,11)






TOBIN_Q

-0,000444

-0,000356



-0,000433



(-0,65)

(-0,47)



(-0,59)


Tỷ số MBR






-0,000128







(-0,37)

Số quan sát

1452

1452

1452

1452

1452

1452

F-test

6,61 ***

7,55***

12,44***

10,01***

8,84***

7,49***

R2 –centered (%)

-4,03

-4,71

-3,56

-4,54

-2,59

-5,33

R2- uncentered(%)

80,83

80,71

80,92

80,74

81,10

80,59

Kiểm định

Wu-Hausman


2,10 ns


2,33ns


2,89*


3,43*


2,07ns


2,31ns

Hansen J

18,37***

18,26***

19,31***

19,18***

20,49***

18,31 ***

AR

22,85***

25,09***

25,44***

25,94***

25,36***

23,53***

CLR

4,85**

5,07**

6,82**

7,36***

5,41**

5,52**

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Hansen’s J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS và GMM; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Bảng 7.8_pl: Ảnh hưởng của mức độ minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROA của công ty niêm yết bằng phương pháp ước lượng GMM



MH1

MH2

MH3

MH4

Hệ số chặn

-0,0844*

-0,0857**

-0,0872**

-0,0932**


(-1,85)

(-2,14)

(-2,17)

(-2,22)

Minh bạch và CBTT

0,00282***

0,00284***

0,00292***

0,00299***


(3,77)

(4,28)

(4,76)

(4,70)

Quy mô Hội đồng quản trị

0,000707

0,000635




(0,39)

(0,35)



Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT

-0,00588

-0,00738

-0,00734



(-0,82)

(-0,99)

(-0,98)


Sở hữu Hội đồng quản trị

0,000229**

0,000242**

0,000243**

0,000220**


(2,00)

(2,06)

(2,07)

(1,99)

Đòn bẩy tài chính

-0,109***

-0,109***

-0,108***

-0,108***


(-9,13)

(-9,53)

(-9,79)

(-9,67)

Công ty kiểm toán

-0,00163





(-0,23)




Sở Giao dịch chứng khoán

0,0109**

0,00999*

0,00976*

0,00932*


(2,15)

(1,88)

(1,85)

(1,70)

Số quan sát

968

968

968

968

R2 (%)

0,117

0,117

0,117

0,115

Kiểm định Wald

167.1***

166.8***

165.8***

163.5***

Kiểm định Wu-Hausman

0,16 ns

0,01 ns

0,43 ns

0,04 ns

Kiểm định Hansen’s J

0,59 ns

0,34 ns

0,02 ns

0,58 ns

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Hansen’J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Bảng 7.9_pl: Ảnh hưởng của minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROA của công ty niêm yết (phân tích ngành phi tài chính/tài chính)



2SLS1

2SLS2

GMM1

GMM2

Hệ số chặn

-0,0791

-0,130***

-0,0844*

-0,130***


(-1,63)

(-2,62)

(-1,85)

(-2,73)

Minh bạch và CBTT

0,00272***

0,00295***

0,00282***

0,00305***


(3,40)

(3,73)

(3,77)

(4,11)

Quy mô Hội đồng quản trị

0,00103

0,00206

0,000707

0,00102


(0,55)

(1,05)

(0,39)

(0,55)

Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT

-0,00643

-0,00722

-0,00588

-0,00455


(-0,76)

(-0,86)

(-0,82)

(-0,63)

Sở hữu Hội đồng quản trị

0,000224*

0,000178

0,000229**

0,000183


(1,86)

(1,46)

(2,00)

(1,58)

Đòn bẩy tài chính

-0,112***

-0,108***

-0,109***

-0,105***


(-8,90)

(-8,79)

(-9,13)

(-8,80)

Công ty kiểm toán

-0,00123

0,00158

-0,00163

0,00173


(-0,15)

(0,19)

(-0,23)

(0,24)

Sở Giao dịch chứng khoán

0,0116**

0,00880*

0,0109**

0,00778


(2,23)

(1,68)

(2,15)

(1,52)

Ngành phi tài chính


0,0334***


0,0307***



(3,50)


(3,36)

Số quan sát

968

968

968

968

R 2 (%)

0,117

0,126

0,117

0,125

Kiểm định Wald

166.00***

194.17***

167.11***

190.28***

Kiểm định Hansen’J 0,59 ns

3,32 ns

Kiểm định Sagan

0,59 ns

3,32 ns



Kiểm định Wu-Hausman

0,04 ns

0,20 ns

0,15 ns

1,02 ns

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Sagan, Hansen’J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS và GMM; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Bảng 7.10_pl: Ảnh hưởng của mức độ minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROE của công ty niêm yết bằng phương pháp ước lượng GMM



Hệ số chặn

MH1

-0,167*

MH2

-0,185**

MH3

-0,189**

MH4

-0,210**


Minh bạch và CBTT

(-1,75)

0,00427***

(-2,08)

0,00454***

(-2,14)

0,00444***

(-2,41)

0,00492***


(2,84)

(3,19)

(3,12)

(3,58)

Quy mô Hội đồng quản trị

-0,00206

-0,00193




(-0,54)

(-0,51)

_


Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT

-0,0104

-0,0143

-0,0141

-0,0126


Sở hữu Hội đồng quản trị

(-0,66)

0,000600**

(-0,87)

0,000625***

(-0,86)

0,000627***

(-0,76)

0,000532**


Sở hữu nước ngoài

(2,55)

0,00135***

(2,59)

0,00123***

(2,60)

0,00119***

(2,26)

0,00126***


Đòn bẩy tài chính

(3,15)

-0,0500*

(2,62)

-0,0450*

(2,61)

-0,0496**

(2,71)

-0,0461*


(-1,82)

(-1,87)

(-2,06)

(-1,79)

Công ty kiểm toán

0,00176





(0,14)




Sở Giao dịch chứng khoán

0,0160

0,0162

0,0177



(1,29)

(1,33)

(1,44)


Số quan sát

968

968

968

968

R2 (%)

0,054

0,053

0,054

0,052

Kiểm định Wald

58.70***

56.53***

57.10***

55.61***

Kiểm định Wu-Hausman

0,66 ns

0,29 ns

0,21 ns

0,40 ns

Kiểm định Hansen’s J

4,14 ns

3,99 ns

3,47 ns

4,91 ns

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định hansen’J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình GMM; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Bảng 7.11_pl: Ảnh hưởng của minh bạch và công bố thông tin đến tỷ số ROE của

công ty niêm yết (phân tích ngành phi tài chính/tài chính)


IV-2SLS1

IV-2SLS2

GMM1

GMM2

Hệ số chặn

-0,149

-0,208**

-0,167*

-0,220**


(-1,55)

(-2,03)

(-1,75)

(-2,15)

Minh bạch và CBTT

0,00410***

0,00439***

0,00427***

0,00449***


(2,70)

(2,90)

(2,84)

(2,99)

Quy mô Hội đồng quản trị

-0,000745

0,000405

-0,00206

-0,00183


(-0,19)

(0,10)

(-0,54)

(-0,46)

Kiêm nhiệm Chủ tịch HĐQT

-0,0270

-0,0278

-0,0104

-0,00919


(-1,51)

(-1,57)

(-0,66)

(-0,57)

Sở hữu Hội đồng quản trị

0,000744***

0,000693***

0,000600**

0,000527**


(3,00)

(2,75)

(2,55)

(2,19)

Sở hữu nước ngoài

0,00132***

0,00130***

0,00135***

0,00136***


(2,96)

(2,93)

(3,15)

(3,19)

Đòn bẩy tài chính

-0,0906***

-0,0869**

-0,0500*

-0,0363


(-2,66)

(-2,56)

(-1,82)

(-1,34)

Công ty kiểm toán

0,00660

0,00980

0,00176

0,00348


(0,51)

(0,74)

(0,14)

(0,27)

Sở Giao dịch chứng khoán

0,0152

0,0122

0,0160

0,0146


(1,22)

(0,96)

(1,29)

(1,16)

Ngành phi tài chính


0,0368*


0,0368*



(1,65)


(1,68)

Số quan sát

968

968

968

968

R2 – centered (%)

5,9

6,1

5,4

5,3

R2 – uncentered (%)

22,6

22,8



Kiểm định F/ Wald

7.51***

7.11***

58.57***

61.57***

Kiểm định Wu-Hausman

0,66 ns

1,12 ns

0,66 ns

1,12 ns

Kiểm định Hansen’s J

4,14 ns

6,30 ns

4,14 ns

6,30 ns

Nguồn: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra tổng hợp của tác giả

Ghi chú: ***, **,*: Có ý nghĩa thống kê tương ứng ở mức 1%, 5% và 10%. Giá trị thống kê t, z ở trong dấu ngoặc đơn cho mô hình 2SLS,GMM. Kiểm định Hansen’J xác định biến công cụ quá mức trong mô hình 2SLS và GMM; Kiểm định Wu-Hausman xác định hiện tượng nội sinh trong mô hình.

Bảng 7.12_pl : Ảnh hưởng của quản trị và tài chính công ty đến mức độ minh bạch và công bố thông tin theo độ trễ công bố thông tin


Năm 2014-2016 2015 2016

OLS OLS 2SLS OLS 2SLS

Hệ số a 18,23*** 13,00*** 6,799 22,60*** 20,83*** (7,18) (3,72) (1,31) (6,13) (3,48)

Công bố thông tin t-1 0,599***

(22,93)

Công bố thông tin 2014 0,606*** 0,590***(17,00) (12,40)

Công bố thông tin 2015 0,611*** 0,605***

(15,66) (14,41)

0,119

0,0177

-0,0620

0,226

0,198

(1,19)

(0,14)

(-0,55)

(1,43)

(1,25)

Quy mô HĐQT


Kiêm nhiệm Chủ tịch

-0,461

-0,905**

-0,809*

0,0363

0,0448

HĐQT

(-1,40)

(-2,05)

(-1,79)

(0,07)

(0,09)

Thành viên độc lập

0,320**

0,406**

0,353

0,210

0,198


(2,30)

(2,19)

(1,47)

(1,01)

(0,97)

Quy mô công ty

0,231**

0,438***

0,717***

0,0149

0,0994


(2,56)

(3,59)

(3,27)

(0,11)

(0,41)

ROA

6,361***

7,031***

7,342***

4,319

4,442*


(3,98)

(3,84)

(3,90)

(1,40)

(1,65)

TOBIN_Q

0,138

0,149

0,142

0,144

0,147


(1,05)

(0,97)

(1,49)

(0,59)

(1,05)

Số quan sát

968

484

484

484

484

R2 (%)

42,6

46,8

46,2

39,8

39,8

Kiểm định F/ Wald

101,6***

59,7***

308,6***

45,0***

300,5***

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/01/2023