trang 313-326.
10. UBND tỉnh Kon Tum (2015) Thực trang và giải pháp phát triển các sản phẩm và loại hình du lịch của tỉnh Quảng Ngãi với các tỉnh, thành phố vùng duyên hải miền Trung, Vùng Đông Nam Bộ, Tây Nguyên với các tỉnh Nam Lào và Đông Bắc Camphuchia trong kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc tế “ Liên kết phát triển du lịch vùng duyên hải miền Trung với vùng Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và các tỉnh Nam Lào và Đông Bắc Campuchia ” tổ chức tại Phan Thiết tháng 5/2015, trang 413-422.
11. "Luôngprabang, thành phố và chùa" của Lunet de lajonquiere, Tạp chí của trường Viễn Đông, cuốn số 1-2, in tại Paris, 1901.
Tiếng Lào
1. ກະຆວຄຊະແຫ ຼ່ຄຂຼ່າວ, ວັຈະຌະ າ ແລະ ຼ່ຬຄຼ່ຽວ "ຍົຈລາງຄາຌສະຊິຉິກາຌຼ່ຬຄຼ່ຽວໃຌ ສຎ
ຎ ລາວ 2019" (Bộ thông tin, văn hóa và du lịch " Báo cáo thống kê về du lịch Lào 2019")
2. ພະແຌກຊະແຫ ຼ່ຄຂຼ່າວ, ວັຈະຌະ າ ແລະ ຼ່ຬຄຼ່ຽວ ແຂວຄ ຫ ວຄພະຍາຄ "ຍົຈລາງຄາຌກາຌ
ຼ່ຬຄຼ່ຽວ ແລະ ິຈາຄແຏຌກາຌ ຎະ າຎີ 2019" (Sở thông tin, văn hóa và du lịch tỉnh
Luangprabang "Báo cáo tổng kết hoạt động về du lịch và kế hoạch hoạt động năm 2019" )
3. ໃເພັຈ ສີຫາລາຈ "ກາຌພັຈະຌາ ຌະຬຌຫ ວຄພະຍາຄໃຌອູຍແຍຍຆົຄເຈີີ່ມ 2010" (Luangprabang hình dáng của thành phố đang phát triển" của Chayphet Saynhalat, 2010)
4. ມໍລະຈົກລ້າຌຆ້າຄ (ລ້າຌຆ້າຄ): ພົຄສະວະຈາຌ ສິລະຎະວັຌຌະະຈີ ລາວ-ໄ, 2007 " Di sản Triệu voi (Lanxang)": Bài phê bình văn học nghệ thuật Lào-Thái, 2007.
5. ວາລະສາຌ Giteau, 1998, 2001 ວຼ່າຈ້ວງສິລະຎະ ແລະ ໂຍອາຌະຈີລາວ ("Nghệ thuật và
khảo cổ học của Lào" của Madeleine Giteau, 1998, 2001).
6. ຍົຈວາມ: “ຸຈເລີີ່ມຉົົ້ຌຂຬຄເມືຬຄຫ ວຄພະຍາຄ, ຌະຬຌແຫຼ່ຄຬາຌາຌິົມ ໂຈງຼ່າຌ Sophie
Clesment ຬ້າຄໃຌຎ ື້ມ ຍົຈົົ້ຌວ້າສາຫ ວຈ ຎະເຈລາວ, 2008” (Bài viết: "Bước đầu của Luôngpra bang, thành phố của thuộc địa" của Sophie Clesment Charpentier trong sách Recherches nouvelles sur le Laos, 2008).
7. ກຬຄຎະຆຸມສ າມະຌາ ຎະຫວັຈສາຈ ແຂວຄຫ ວຄພະຍາຄ, ມໍລະຈົກ ແລະ ກັຍກາຌພັຈະຌາ ໂຈງ
ຫ້ຬຄກາຌມໍລະຈົກ-ກາຌວາຄແຏຌ, 2002 "Luôngprabang và dữ liệu lịch sử" Hội thảo: Luôngprabang, Di sản và sự phát triển. Văn phòng di sản - Viện Quy hoạch, 2002.
8. ຍົຈົຍວຌເຬກະສາຌ:“ ຎົກຎັກອັກສາມໍລະຈົກແຫຼ່ຄຆາຈ” ໂຈງຼ່າຌ Francoir Bizot ໃຌກຬຄ
ຎະຆຸມ ສ າມະຌາີີ່ຌະຬຌຫ ວຄວຽຄັຌ, ຎີ 1996. (Bài phê bình: "Việc bảo tồn di sản quốc gia" của Francoir Bizot tại hội thảo ở Thủ đô Viêng Chăn, 1996).
Tiếng Anh
1. Porter, M.E, (1990), The Competitive Advance ò Nations, New York, The Free Pres.
2. Porter, Michael E, ( 1998), Competitive strategy: techniques for analyzing industries anh competitors: with a new introduction Michael E.Porter. New York,The free Press.
3. Singh, J.R.B anh Crouch, G.J, (2003), Tourism in Destination Communities. CAP International, Wallingfod.
4. Sven A.Hauglandd, Harvard Ness, Bjorn – Ove Gronsth, Jarle Aarstad (2011), “ Development of Tourism Research, Vol.38 ,No.1,pg 268 -290.
Trang web
1. Mỹ Hạnh, Liên kết vùng để hợp tác phát triển du lịch, http://www.baomoi.com/lien-ket-de-hop-tac-phat-trien-du-lịch/c/13420950.epi
2. Nguyễn Văn Huân, Liên kết vùng từ lý luận đến thực tiễn, http://dl.ủb.vnu.edu.vn/bitstream/ 1247/9343/1/27- Lien% 20ket%20vung- Tu
%20ly %20luan% 20den%20thuc%20tien-Nguyen%20van%20huan.pdf.
3. Viện nghiên cứu phát triển du lịch, nhu cầu nhân lực du lịch giai đoạn 2011- 2020, http://www.itdr.org.vn/vi/nghiencuu-traodoi/242-nhu-cau-nhan-luc-du-
lịch-giai-doan-2011-2020.html
4. Viện nghiên cứu phát triển du lịch, nghiên cứu kinh nghiệm trong định hướng phát triển sản phẩm du lịch của một số nước ASEAN, http://www.itddr.org.vn/vi/kinh-nghiem-ptdl/kinh-nghiem-quoc-te.html
5. https://dulich9.com/dia-diem-du-lich-o-luang-prabang-doc-dao-noi-tieng- nhat.html#related-posts-via-taxonomies-title
PHỤ LỤC
Bảng 1. KÊT QUẢ ĐIỀU TRA KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
Câu trả lời | |
Quí khách đã đi du lịch những nơi nào ? | -Hà Nội: 90% -Luaprabang: 62% |
Quí khách tổ chức các chuyến du lịch như thê nào? | -Tự tổ chức: 85,2% -Đặt tour của các công ty du lịch: 84,4% |
Quí khách tìm kiếm thông tin về các tour du lịch thông qua | -Quảng cáo tivi: 75% -Báo/tạp chí:4,2% -Internet:98,2% -Đến trực tiếp công ty: 55,3% -Hỏi thăm bạn bè: 95% -Mục Khác: 0% |
Quí khách đánh giá thế nào về tính đầy đủ của thông tin về dịch vụ du lịch ? | -Đầy đủ thông tin cần thiết: 70% - Chưa đầy đủ thông tin cần thiết: 34.2% |
Quí khách đánh giá thế nào về tính có sẵn của thông tin về dịch vụ du lịch ? | -Dễ tìm kiếm: 55,8% -Bình thường: 32% - Khó tìm kiếm: 4,2% |
Quí khách quyết định mua dịch vụ như thế nào | -Tham khảo thông tin và đặt qua mạng: 21% -Dựa trên gợi ý của bạn bè và người thân: 72,4% -Tham khảo ý kiến tư vấn trực tiếp công ty du lịch: 21 % -Mục đích khác: 2,1% |
Các điểm trong chương | -Danh lam, thắng cảnh: 100% |
Có thể bạn quan tâm!
- Chiến Lược Phát Triển Du Lịch Của Hai Đất Nước Lào Và Việt Nam Nói Chung Và Của Hai Thành Phố Hà Nội Và Luangprabang
- Giải Pháp Tăng Cường Liên Kết Phát Triển Du Lịch Luangprabang Và Hà Nội
- Giải Pháp Liên Lich Giao Thông Trong Phát Triển Du Lịch
- Liên kết phát triển du lịch giữa Luangprabang, Lào với Hà Nội, Việt Nam - 15
- Một Số Chương Trình Liên Kết Hà Nội – Luangprabang
- Liên kết phát triển du lịch giữa Luangprabang, Lào với Hà Nội, Việt Nam - 17
Xem toàn bộ 176 trang tài liệu này.
-Làng nghề vui chơi: 32,4% - Vui chơi, giải trí: 47% -Đền, đình, chùa: 62% -Trung tâm mua sắm: 62,4% -Mục khác: 15,6% | |
Quí khách cho điểm từ1- 5 theo mức độ từ cao đến thấp cho các dịch vụ du lịch | -Ăn uống, lưu trú: 1: 7,4%; 2 :45,5%; 3:52,5% -Tham quan: 1: 76,2%; 2: 18,7%, 3: 10,6% -Vận chuyển: 1: 4,7%; 2: 5,2%; 3: 26,5%;4:50,6%; 5: 5,6% -Mua sắm: 1: 7%; 2: 22,3%; 3: 8,1%; 4:4,7,1%; 5:10,2% -Mục khác: 1:4,7%; 2: 9,3%; 3: 2,3%; 4 2,3%; 5: 84,2% |
Thời gian tự do trong chuyến đi thế nào | -Rất hợp lý: 2,5% -Hợp lý: 47% -Bình thường: 42% -Chưa hợp lý: 19% -Rất lãng phí: 5,7% |
Quý khách sử dụng dịch vụ vận chuyển nào trong chuyến đi | -Đường bộ: 85% -Đường không: 95,7% - Đường thủy: 0% - Đường sắt:0% |
Quí khách nhận xét thế nào về thái độ phục vụ của công ty (Nếu là khách mua tour) | -Rất hài lòng: 5,7% -Hài lòng: 35% -Bình thường: 52,4% -Chưa hài lòng: 6,9% và -Rất không hài lòng:0% |
Quí khách nhận xét thế nào về thái độ phục vụ của nhân viên nơi lưu trú | -Rất hài lòng: 2,1 % -Hài lòng: 29,5% -Bình thường: 55,6% |
-Chưa hài lòng: 12% -Rất không hài lòng: 0,8% | |
Quí khách nhận xét thế nào về thái độ phục vụ của nhân viên tại điểm đến | Rất hài lòng:3,2% -Hài lònB: 53,5% -Bình thường: 35,6% -Chưa hài lòng: 7,7% -Rất không hài lòng: 0% |
Quí khách nhận xét thế nào về thái độ phục vụ của người dân địa phương tại điểm đến | Rất hài lòng: 2,3 % -Hài lòng :57% -Bình thường : 35,3% -Chưa hài lòng :5,4% -Rất không hài lòng :0% |
Giá cả dịch vụ của chuyến đi thế nào | -Quá cao : 11,3% - Cao : 21,5% -Trung bình : 35,6 % - Chấp nhận được : 25,8% - Thấp : 5,8% |
Quí khách có hai lòng về chuyến đi | -Có : 91,5% -Không : 8,5% |
Quí khách mong muốn gì về dịch vụ du lịch nơi đến và toàn chuyến đi | -Đa dạng dịch vụ hơn, giá cả hợp lý hơn, không cò mồi, phục vụ nhiệt tình, nhanh nhẹn, chuyên nghiệp hơn, chỉ dẫn đầy đủ thông tin hơn, các dịch vụ tiện lợi hơn, không mất nhiều thời gian chờ đợi chuyển tàu và xe |
BẢNG 2. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ
Answers | |
Have you ever visited the following places | -Ha Noi: 100% -Luangprabang: 100% |
What mode of organization do you usually chose for your trips ? | -Self – organization: 26,4 % - Travel – agency organization: 85,4% |
What sources do you usually use to gather information about your trips ? | -Television: 15,5% - Newspapers/magazines: 5,8% -Internet: 98,6% -Travel agencies: 55,4% -Friends: 85,4% -Others: 5,9% |
How do you think about the informa- tion of the tourism services? | -Enough neccssary information: 46,7% - Not enough necessary information: 53,6% |
How do you think about the informa- tion of the tourism services ? | -Easy to find: 45,5% - Medium to find: 45,8% - Dificult to find: 4,3% |
How do you decide to buy the tour ? | -Finding the information to book on internet : 42,7% - Friends and relatives to suggest: 54,5% -Travel companies suicide: 17,6% -Others: 10,5% |
The destinations that you choose for your schedule consist of: | -Beauty spots: 100% -Temples, tombs: 55,6% -Traditional handdicraff villages: 70,4% -Shopping centers :39,5% |
-Entertaiment centers: 34,5% Others: 15,4% | |
Please mark 1-5 to avaluate the quality of tourism services ? | -Accommoddation:1: 40,2%; 2: 42,2%; 3: 15,9%; 4:0,0 %; 5: 0,0% - Visiting places: 1: 41,4%; 2: 31,1%; 3: 24,5%; 4: 2,5%; 5: 0,0% - Transportaion: 1: 6,95; 2: 11,5%; 3: 22,6%; 4: 51,1%; 5: 2,1% - Shopping, entertainment:1: 11,5%;2: 28,1%;3; 11,1%; 4: 27,5%; 5: 6,5% - Others: 1: 0,0%; 2: 3,2%; 3: 5,4%; 4: 8,5%; 5: 91,2% |
How do you think about the free time in the tours ? | -Very reasonable: 15,8% - Reasonable: 55,4% - Not reasonable: 14,4% - Very wasteful: 2,2% |
How dod hou usually go for your trips ? | -By land: 24,5% - By rail: 0% - By air: 48,5% - By sea: 32,5% |
How do you think about the attitule of the service staffs of the accommodation ? | -Very pleased: 23,4% -Pleased: 52,6% -Average: 27,4% - Not Pleasedd: 1,1% -Not very pleased: 0% |
How do you think about the attitude of the service staffs in the destinations ? | -Very pleased: 7,2% -Pleased: 53% -Average: 34,5% |