Ước Lượng Hệ Số Beta Của Mô Hình Bằng Phương Pháp Enter - Coefficientsa

Scale Mean if Item Deleted/ Tỉ lệ trung bình nếu xóa biến

Scale Variance if Item Deleted/ Tỉ lệ phương sai nếu xóa biến

Corrected Item-Total Correlation/ Hệ số tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha if Item Deleted/ Cronbach’s Alpha nếu xóa

biến

DVVC1

15.3173

7.459

.604

.767

DVVC2

15.2267

7.313

.633

.758

DVVC3

15.1907

7.463

.584

.773

DVVC4

15.5307

7.446

.604

.767

DVVC5

15.7107

7.685

.542

.786

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

Nguồn. Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.

Phụ lục 3.11. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Đặc điểm của di sản

Reliability Statistics

Cronbach’s Alpha/ hệ số

Cronbach’s Alpha

N of Items/ số

lượng biến

.773

5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted/ Tỉ lệ trung bình nếu xóa biến

Scale Variance if Item Deleted/ Tỉ lệ phương sai nếu xóa biến

Corrected Item- Total Correlation/ Hệ số tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha if Item Deleted/ Cronbach’s Alpha nếu

xóa biến

DDS1

16.8800

5.342

.604

.712

DDS2

16.8093

5.444

.624

.708

DDS3

17.3067

5.356

.479

.758

DDS4

16.8307

5.500

.554

.729

DDS5

16.9467

5.404

.491

.752

Nguồn. Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.

Phụ lục 3.12. Kiểm định độ tin cậy của thang đo dịch vụ cung cấp kiến thức về di sản

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha/ hệ

số Cronbach’s Alpha

N of Items/ số

lượng biến

.791

5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted/ Tỉ lệ trung bình nếu xóa biến

Scale Variance if Item Deleted/ Tỉ lệ phương sai nếu xóa biến

Corrected Item- Total Correlation/ Hệ số tương quan biến tổng

Cronbach's Alpha if Item Deleted/ Cronbach’s Alpha nếu xóa

biến

TT1

14.7920

7.145

.441

.793

TT2

14.8813

7.026

.473

.783

TT3

15.0987

6.396

.673

.718

TT4

14.7760

6.545

.645

.728

TT5

14.8947

6.516

.634

.731

Nguồn. Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.

Phụ lục 3.13. Kiểm định độ tin cậy của thang đo biến phụ thuộc Sự hài lòng chung

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.802

6

Tương quan biến tổng Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted (Trung bình tỉ lệ nếu xóa biến)

Scale Variance if Item Deleted (Tỉ lệ phương sai nếu xóa biến)

Corrected Item-Total Correlation (Hệ số tương quan biến

tổng)

Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach’s Alpha nếu xóa

biến)

HL5

20.1027

8.829

.560

.771

HL1

20.1013

8.665

.552

.773

HL2

20.3547

8.675

.554

.772

HL3

19.9373

8.798

.568

.769

HL4

20.4320

8.841

.483

.789

HL6

20.2320

8.216

.635

.753

Nguồn. Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.

Phụ lục 3.14. Kết quả đánh giá Độ giá trị (EFA)

Nguồn Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20 Phụ lục 1

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.

Phụ lục 3.15. Ma trận nhân tố đã xoay - Rotated Component Matrixa

Component

1

2

3

4

5

6

7

DVLT4

.815

DVLT3

.777

DVLT2

.775

.311

DVLT5

.754

DVLT1

.746

DVGT3

.801

DVGT1

.762

DVGT4

.717

DVGT5

.707

DVGT2

.669

.411

DVAT3

.779

DVAT1

.707

DVAT4

.691

DVAT5

.657

DVAT2

.517

.509

DVVC4

.771

DVVC5

.753

DVVC2

.647

.361

DVVC3

.625

DVVC1

.621

DDS2

.781

DDS1

.771

TT1

.303

.546

DDS4

.528

DDS5

.305

.313

.484

TT2

.384

.401

-.315

DDS3

.332

.372

TT4

.836

TT3

.821

TT5

.751

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS 20.

Phụ lục 3.16. Ma trận nhân tố - Component Matrixa

Component

1

HL6

.775

HL3

.719

HL5

.709

HL2

.709

HL1

.705

HL4

.638

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Rotated Component Matrixa

a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. (Chỉ có một nhân tố

được trích xuất. Giải pháp không thể xoay).

Phụ lục 3.17. Kiểm định KMO và Bartlett với 6 biến quan sát HL1-HL6

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling

Adequacy.

.848

Approx. Chi-Square

1168.745

Bartlett's Test of

Sphericity

Df

15

Sig.

.000

Tổng phương sai trích - Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative

%

Total

% of

Variance

Cumulative %

1

3.027

50.442

50.442

3.027

50.442

50.442

2

.725

12.085

62.527

3

.662

11.037

73.564

4

.595

9.913

83.477

5

.560

9.333

92.810

6

.431

7.190

100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS.

Phụ lục 3.18. Hệ số tương quan Pearson giữa các khái niệm - Correlations

Correlations

Y

X1

X2

X3

X4

X5

X6

Pearson Correlation

1

.632**

.562**

.540**

.501**

.469**

.514**

Y

Sig. (2-taile )

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

750

750

750

750

750

750

750

Pearson Correlation

.632**

1

.404**

.403**

.330**

.397**

.467**

X1

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

750

750

750

750

750

750

750

Pearson Correlation

.562**

.404**

1

.384**

.291**

.459**

.471**

X2

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

750

750

750

750

750

750

750

Pearson Correlation

.540**

.403**

.384**

1

.357**

.401**

.503**

X3

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

750

750

750

750

750

750

750

Pearson Correlation

.501**

.330**

.291**

.357**

1

.379**

.423**

X4

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

750

750

750

750

750

750

750

Pearson Correlation

.469**

.397**

.459**

.401**

.379**

1

.389**

X5

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

750

750

750

750

750

750

750

Pearson Correlation

.514**

.467**

.471**

.503**

.423**

.389**

1

X6

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

750

750

750

750

750

750

750

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.

Phụ lục 3.19. Hệ số R bình phương và Durbin-Watson Model Summaryb

Model Summaryb

Model

R

R

Square

Adjusted R

Square

Std. Error of

the Estimate

Durbin-

Watson

1

.781a

.610

.607

.41579

1.616

a. Predictors: (Constant), X6, X5, X4, X1, X2, X3

b. Dependent Variable: Y

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu khảo sát trên SPSS.

Phụ lục 3.20. Phân tích phương sai ANOVAa

ANOVAa

Model

Sum of

Squares

df

Mean

Square

F

Sig.

Regression

200.825

6

33.471

193.609

.000b

1

Residual

128.449

743

.173

Total

329.275

749

a. Dependent Variable: Y

b. Predictors: (Constant), X6, X5, X4, X1, X2, X3 Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.

Phụ lục 3.21. Ước lượng hệ số Beta của mô hình bằng phương pháp Enter - Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

.300

.109

.045

2.746

.000

.672

1.487

X5

.038

.024

1.598

.000

X1

.284

.022

.351

12.722

.000

.688

1.453

X2

.203

.023

.250

8.908

.000

.665

1.503

X3

.167

.024

.195

6.952

.000

.665

1.504

X4

.167

.021

.215

8.105

.000

.749

1.335

X6

.020

.024

.026

.858

.000

.581

1.722

a. Dependent Variable: Y

Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.

Phụ lục 3.22. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram

Nguồn Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS Phụ lục 3 23 Biểu đồ tần số 2

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.

Phụ lục 3.23. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Normal P-Plot

Nguồn Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS Phụ lục 3 24 Biểu đồ Scatterplot 3

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.

Phụ lục 3.24. Biểu đồ Scatterplot kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính

Phụ lục 3 25 Phân tích tương quan hạng Spearman giữa phần dư chuẩn hóa và các 4

Phụ lục 3.25. Phân tích tương quan hạng Spearman giữa phần dư chuẩn hóa và các biến độc lập - Correlations

ABSRES

X1

X2

X3

X4

X5

X6

Spearman's rho

Correlation

Coefficient

1.000

.076**

-.029

.024

.021

.034

.009

ABSRES

Sig. (2-tailed)

.

.059

.431

.517

.562

.354

.802

N

750

750

750

750

750

749

750

Correlation

Coefficient

.076**

1.000

.384**

.358**

.301**

.388**

.445**

X1

Sig. (2-tailed)

.059

.

.000

.000

.000

.000

.000

N

750

750

750

750

750

749

750

Correlation

Coefficient

-.029

.384**

1.000

.330**

.281**

.451**

.448**

X2

Sig. (2-tailed)

.431

.000

.

.000

.000

.000

.000

N

750

750

750

750

750

749

750

Correlation

Coefficient

.024

.358**

.330**

1.000

.335**

.368**

.454**

X3

Sig. (2-tailed)

.517

.000

.000

.

.000

.000

.000

N

750

750

750

750

750

749

750

Correlation

Coefficient

.021

.301**

.281**

.335**

1.000

.366**

.411**

X4

Sig. (2-tailed)

.562

.000

.000

.000

.

.000

.000

N

750

750

750

750

750

749

750

Correlation

Coefficient

.034

.388**

.451**

.368**

.366**

1.000

.369**

X5

Sig. (2-tailed)

.354

.000

.000

.000

.000

.

.000

N

749

749

749

749

749

749

749

Correlation

Coefficient

.009

.445**

.448**

.454**

.411**

.369**

1.000

X6

Sig. (2-tailed)

.802

.000

.000

.000

.000

.000

.

N

750

750

750

750

750

749

750

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Phụ lục 3.26. Ước lượng hệ số Beta của mô hình bằng phương pháp Enter

Giả thuyết

Sig (<0.005)

Hệ số Beta (>0)

Ảnh hưởng

Kết luận

H1

0.000

β1=0.284

biến độc lập X1 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ

thuộc Y

Giả thuyết H1 được chấp nhận

H2

0.000

β2=0.203

biến độc lập X2 có ảnh

hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y

Giả thuyết H2 được chấp nhận

H3

0.000

β3=0.167

biến độc lập X3 có ảnh

hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y

Giả thuyết H3 được chấp nhận

H4

0.000

β4=0.167

biến độc lập X4 có ảnh

hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y

Giả thuyết H4 được chấp nhận

H5

0.000

β5=0.038

biến độc lập X5 có ảnh

hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y

Giả thuyết H5 được chấp nhận

H6

0.000

β6=0.020

biến độc lập X6 có ảnh

hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y

Giả thuyết H6 được chấp nhận

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS, 2019.

Phụ lục 3.27. Bảng hỏi điều tra đánh giá thực trạng kinh doanh của các chủ thể kinh doanh dịch vụ DLDSVH ở Hội An

Bảng hỏi đánh giá thực trạng kinh doanh của các chủ thể kinh doanh (doanh nghiệp, hộ gia đình) dịch vụ du lịch tại điểm du lịch di sản văn hóa(Mẫu 2V- Hoian: Di sản văn hóa Phố Cổ Hội An)

Xin chào anh (chị) và các bạn, hiện tại tôi đang nghiên cứu đề tài Kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam”. Rất mong anh (chị) và các bạn vui lòng dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thành các câu hỏi có liên quan dưới đây. Sự giúp đỡ của các anh (chị) sẽ đóng góp phần lớn sự thành công của nghiên cứu này. Xin trân trọng cảm ơn!

Vui lòng đánh dấu “-” vào ô mô tả đúng nhất ý kiến của anh/chị. Câu 1: Anh/ chị tham gia vào loại hình kinh doanh nào?

o Hộ gia đình

o Doanh nghiệp tư nhân

o Công ty trách nhiệm hữu hạn

o Công ty cổ phần

o Doanh nghiệp Nhà nước

o Doanh nghiệp nước ngoài

Câu 2: Lĩnh vực kinh doanh của (doanh nghiệp) anh/ chị là gì?

Ẩm thực Giải trí Lưu trú Vận tải Khác: …………….

Câu 3: Thời gian (doanh nghiệp) anh/ chị tham gia kinh doanh dịch vụ là bao lâu?

< 1 năm 1-3 năm 3- 5 năm 5 - 7 năm > 7 năm

Câu 4: Qui mô lao động của (doanh nghiệp) anh/ chị như thế nào?

o <5 người

o 5 - 10 người

o 10 - 20 người

o 20 - 50 người

o 50 - 100 người

o > 100 người

Câu 5: Tình hình kinh doanh của (doanh nghiệp) anh/ chị như thế nào? Doanh thu trung bình/ năm: ……………………………………………………… Lợi nhuận trung bình/ năm: ………………………………………………............ Tốc độ gia tăng lợi nhuận kinh doanh là:

giảm không tăng tăng < 3% tăng (3% - 5%) tăng >

5%

Anh/ chị có ý định mở rộng kinh doanh không?

có không chưa biết

Câu 6: Thuận lợi và khó khăn trong hoạt động kinh doanh của (doanh nghiệp) anh/ chị là gì?

Thuận lợi:

Ngày đăng: 15/04/2022