Scale Mean if Item Deleted/ Tỉ lệ trung bình nếu xóa biến | Scale Variance if Item Deleted/ Tỉ lệ phương sai nếu xóa biến | Corrected Item-Total Correlation/ Hệ số tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha if Item Deleted/ Cronbach’s Alpha nếu xóa biến | |
DVVC1 | 15.3173 | 7.459 | .604 | .767 |
DVVC2 | 15.2267 | 7.313 | .633 | .758 |
DVVC3 | 15.1907 | 7.463 | .584 | .773 |
DVVC4 | 15.5307 | 7.446 | .604 | .767 |
DVVC5 | 15.7107 | 7.685 | .542 | .786 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam - 13
- Occcupation: Government Official Civil Servant Enterprise Manager
- Mức Độ Cảm Nhận Của Khách Du Lịch Về Chất Lượng Dịch Vụ Dldsvh Tại Các Điểm Di Sản
- Kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam - 17
- Kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam - 18
Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.
Nguồn. Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.
Phụ lục 3.11. Kiểm định độ tin cậy của thang đo Đặc điểm của di sản
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha/ hệ số Cronbach’s Alpha | N of Items/ số lượng biến |
.773 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted/ Tỉ lệ trung bình nếu xóa biến | Scale Variance if Item Deleted/ Tỉ lệ phương sai nếu xóa biến | Corrected Item- Total Correlation/ Hệ số tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha if Item Deleted/ Cronbach’s Alpha nếu xóa biến | |
DDS1 | 16.8800 | 5.342 | .604 | .712 |
DDS2 | 16.8093 | 5.444 | .624 | .708 |
DDS3 | 17.3067 | 5.356 | .479 | .758 |
DDS4 | 16.8307 | 5.500 | .554 | .729 |
DDS5 | 16.9467 | 5.404 | .491 | .752 |
Nguồn. Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.
Phụ lục 3.12. Kiểm định độ tin cậy của thang đo dịch vụ cung cấp kiến thức về di sản
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha/ hệ số Cronbach’s Alpha | N of Items/ số lượng biến |
.791 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted/ Tỉ lệ trung bình nếu xóa biến | Scale Variance if Item Deleted/ Tỉ lệ phương sai nếu xóa biến | Corrected Item- Total Correlation/ Hệ số tương quan biến tổng | Cronbach's Alpha if Item Deleted/ Cronbach’s Alpha nếu xóa biến | |
TT1 | 14.7920 | 7.145 | .441 | .793 |
TT2 | 14.8813 | 7.026 | .473 | .783 |
TT3 | 15.0987 | 6.396 | .673 | .718 |
TT4 | 14.7760 | 6.545 | .645 | .728 |
TT5 | 14.8947 | 6.516 | .634 | .731 |
Nguồn. Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.
Phụ lục 3.13. Kiểm định độ tin cậy của thang đo biến phụ thuộc Sự hài lòng chung
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha | N of Items |
.802 | 6 |
Tương quan biến tổng Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted (Trung bình tỉ lệ nếu xóa biến) | Scale Variance if Item Deleted (Tỉ lệ phương sai nếu xóa biến) | Corrected Item-Total Correlation (Hệ số tương quan biến tổng) | Cronbach's Alpha if Item Deleted (Cronbach’s Alpha nếu xóa biến) | |
HL5 | 20.1027 | 8.829 | .560 | .771 |
HL1 | 20.1013 | 8.665 | .552 | .773 |
HL2 | 20.3547 | 8.675 | .554 | .772 |
HL3 | 19.9373 | 8.798 | .568 | .769 |
HL4 | 20.4320 | 8.841 | .483 | .789 |
HL6 | 20.2320 | 8.216 | .635 | .753 |
Nguồn. Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.
Phụ lục 3.14. Kết quả đánh giá Độ giá trị (EFA)
Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.
Phụ lục 3.15. Ma trận nhân tố đã xoay - Rotated Component Matrixa
Component | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
DVLT4 | .815 | ||||||
DVLT3 | .777 | ||||||
DVLT2 | .775 | .311 | |||||
DVLT5 | .754 | ||||||
DVLT1 | .746 | ||||||
DVGT3 | .801 | ||||||
DVGT1 | .762 | ||||||
DVGT4 | .717 | ||||||
DVGT5 | .707 | ||||||
DVGT2 | .669 | .411 | |||||
DVAT3 | .779 | ||||||
DVAT1 | .707 | ||||||
DVAT4 | .691 | ||||||
DVAT5 | .657 | ||||||
DVAT2 | .517 | .509 | |||||
DVVC4 | .771 | ||||||
DVVC5 | .753 | ||||||
DVVC2 | .647 | .361 | |||||
DVVC3 | .625 | ||||||
DVVC1 | .621 | ||||||
DDS2 | .781 | ||||||
DDS1 | .771 | ||||||
TT1 | .303 | .546 | |||||
DDS4 | .528 | ||||||
DDS5 | .305 | .313 | .484 | ||||
TT2 | .384 | .401 | -.315 | ||||
DDS3 | .332 | .372 | |||||
TT4 | .836 | ||||||
TT3 | .821 | ||||||
TT5 | .751 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS 20.
Phụ lục 3.16. Ma trận nhân tố - Component Matrixa
Component | |
1 | |
HL6 | .775 |
HL3 | .719 |
HL5 | .709 |
HL2 | .709 |
HL1 | .705 |
HL4 | .638 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Rotated Component Matrixa |
a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. (Chỉ có một nhân tố được trích xuất. Giải pháp không thể xoay). |
Phụ lục 3.17. Kiểm định KMO và Bartlett với 6 biến quan sát HL1-HL6
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .848 | |
Approx. Chi-Square | 1168.745 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Df | 15 |
Sig. | .000 |
Tổng phương sai trích - Total Variance Explained
Component | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 3.027 | 50.442 | 50.442 | 3.027 | 50.442 | 50.442 |
2 | .725 | 12.085 | 62.527 | |||
3 | .662 | 11.037 | 73.564 | |||
4 | .595 | 9.913 | 83.477 | |||
5 | .560 | 9.333 | 92.810 | |||
6 | .431 | 7.190 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS.
Phụ lục 3.18. Hệ số tương quan Pearson giữa các khái niệm - Correlations
Correlations
Y | X1 | X2 | X3 | X4 | X5 | X6 | ||
Pearson Correlation | 1 | .632** | .562** | .540** | .501** | .469** | .514** | |
Y | Sig. (2-taile ) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | |
Pearson Correlation | .632** | 1 | .404** | .403** | .330** | .397** | .467** | |
X1 | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | |
Pearson Correlation | .562** | .404** | 1 | .384** | .291** | .459** | .471** | |
X2 | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | |
Pearson Correlation | .540** | .403** | .384** | 1 | .357** | .401** | .503** | |
X3 | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | |
Pearson Correlation | .501** | .330** | .291** | .357** | 1 | .379** | .423** | |
X4 | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | |
Pearson Correlation | .469** | .397** | .459** | .401** | .379** | 1 | .389** | |
X5 | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | |
Pearson Correlation | .514** | .467** | .471** | .503** | .423** | .389** | 1 | |
X6 | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.
Phụ lục 3.19. Hệ số R bình phương và Durbin-Watson Model Summaryb
Model Summaryb
Model | R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin- Watson |
1 | .781a | .610 | .607 | .41579 | 1.616 |
a. Predictors: (Constant), X6, X5, X4, X1, X2, X3
b. Dependent Variable: Y
Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu khảo sát trên SPSS.
Phụ lục 3.20. Phân tích phương sai ANOVAa
ANOVAa
Model | Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Regression | 200.825 | 6 | 33.471 | 193.609 | .000b | |
1 | Residual | 128.449 | 743 | .173 | ||
Total | 329.275 | 749 |
a. Dependent Variable: Y
b. Predictors: (Constant), X6, X5, X4, X1, X2, X3 Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.
Phụ lục 3.21. Ước lượng hệ số Beta của mô hình bằng phương pháp Enter - Coefficientsa
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | |||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | .300 | .109 | .045 | 2.746 | .000 | .672 | 1.487 |
X5 | .038 | .024 | 1.598 | .000 |
X1 | .284 | .022 | .351 | 12.722 | .000 | .688 | 1.453 | |
X2 | .203 | .023 | .250 | 8.908 | .000 | .665 | 1.503 | |
X3 | .167 | .024 | .195 | 6.952 | .000 | .665 | 1.504 | |
X4 | .167 | .021 | .215 | 8.105 | .000 | .749 | 1.335 | |
X6 | .020 | .024 | .026 | .858 | .000 | .581 | 1.722 |
a. Dependent Variable: Y
Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.
Phụ lục 3.22. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram
Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.
Phụ lục 3.23. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Normal P-Plot
Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.
Phụ lục 3.24. Biểu đồ Scatterplot kiểm tra giả định liên hệ tuyến tính
Phụ lục 3.25. Phân tích tương quan hạng Spearman giữa phần dư chuẩn hóa và các biến độc lập - Correlations
ABSRES | X1 | X2 | X3 | X4 | X5 | X6 | ||
Spearman's rho | Correlation Coefficient | 1.000 | .076** | -.029 | .024 | .021 | .034 | .009 |
ABSRES | ||||||||
Sig. (2-tailed) | . | .059 | .431 | .517 | .562 | .354 | .802 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 749 | 750 | |
Correlation Coefficient | .076** | 1.000 | .384** | .358** | .301** | .388** | .445** | |
X1 | ||||||||
Sig. (2-tailed) | .059 | . | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 749 | 750 |
Correlation Coefficient | -.029 | .384** | 1.000 | .330** | .281** | .451** | .448** | |
X2 | ||||||||
Sig. (2-tailed) | .431 | .000 | . | .000 | .000 | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 749 | 750 | |
Correlation Coefficient | .024 | .358** | .330** | 1.000 | .335** | .368** | .454** | |
X3 | ||||||||
Sig. (2-tailed) | .517 | .000 | .000 | . | .000 | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 749 | 750 | |
Correlation Coefficient | .021 | .301** | .281** | .335** | 1.000 | .366** | .411** | |
X4 | ||||||||
Sig. (2-tailed) | .562 | .000 | .000 | .000 | . | .000 | .000 | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 749 | 750 | |
Correlation Coefficient | .034 | .388** | .451** | .368** | .366** | 1.000 | .369** | |
X5 | ||||||||
Sig. (2-tailed) | .354 | .000 | .000 | .000 | .000 | . | .000 | |
N | 749 | 749 | 749 | 749 | 749 | 749 | 749 | |
Correlation Coefficient | .009 | .445** | .448** | .454** | .411** | .369** | 1.000 | |
X6 | ||||||||
Sig. (2-tailed) | .802 | .000 | .000 | .000 | .000 | .000 | . | |
N | 750 | 750 | 750 | 750 | 750 | 749 | 750 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Phụ lục 3.26. Ước lượng hệ số Beta của mô hình bằng phương pháp Enter
Giả thuyết | Sig (<0.005) | Hệ số Beta (>0) | Ảnh hưởng | Kết luận |
H1 | 0.000 | β1=0.284 | biến độc lập X1 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y | Giả thuyết H1 được chấp nhận |
H2 | 0.000 | β2=0.203 | biến độc lập X2 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y | Giả thuyết H2 được chấp nhận |
H3 | 0.000 | β3=0.167 | biến độc lập X3 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y | Giả thuyết H3 được chấp nhận |
H4 | 0.000 | β4=0.167 | biến độc lập X4 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y | Giả thuyết H4 được chấp nhận |
H5 | 0.000 | β5=0.038 | biến độc lập X5 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y | Giả thuyết H5 được chấp nhận |
H6 | 0.000 | β6=0.020 | biến độc lập X6 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y | Giả thuyết H6 được chấp nhận |
Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS, 2019.
Phụ lục 3.27. Bảng hỏi điều tra đánh giá thực trạng kinh doanh của các chủ thể kinh doanh dịch vụ DLDSVH ở Hội An
Bảng hỏi đánh giá thực trạng kinh doanh của các chủ thể kinh doanh (doanh nghiệp, hộ gia đình) dịch vụ du lịch tại điểm du lịch di sản văn hóa(Mẫu 2V- Hoian: Di sản văn hóa Phố Cổ Hội An)
Xin chào anh (chị) và các bạn, hiện tại tôi đang nghiên cứu đề tài “Kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam”. Rất mong anh (chị) và các bạn vui lòng dành chút thời gian để giúp tôi hoàn thành các câu hỏi có liên quan dưới đây. Sự giúp đỡ của các anh (chị) sẽ đóng góp phần lớn sự thành công của nghiên cứu này. Xin trân trọng cảm ơn!
Vui lòng đánh dấu “-” vào ô mô tả đúng nhất ý kiến của anh/chị. Câu 1: Anh/ chị tham gia vào loại hình kinh doanh nào?
o Hộ gia đình
o Doanh nghiệp tư nhân
o Công ty trách nhiệm hữu hạn
o Công ty cổ phần
o Doanh nghiệp Nhà nước
o Doanh nghiệp nước ngoài
Câu 2: Lĩnh vực kinh doanh của (doanh nghiệp) anh/ chị là gì?
Ẩm thực Giải trí Lưu trú Vận tải Khác: …………….
Câu 3: Thời gian (doanh nghiệp) anh/ chị tham gia kinh doanh dịch vụ là bao lâu?
< 1 năm 1-3 năm 3- 5 năm 5 - 7 năm > 7 năm
Câu 4: Qui mô lao động của (doanh nghiệp) anh/ chị như thế nào?
o <5 người
o 5 - 10 người
o 10 - 20 người
o 20 - 50 người
o 50 - 100 người
o > 100 người
Câu 5: Tình hình kinh doanh của (doanh nghiệp) anh/ chị như thế nào? Doanh thu trung bình/ năm: ……………………………………………………… Lợi nhuận trung bình/ năm: ………………………………………………............ Tốc độ gia tăng lợi nhuận kinh doanh là:
giảm không tăng tăng < 3% tăng (3% - 5%) tăng >
5%
Anh/ chị có ý định mở rộng kinh doanh không?
có không chưa biết
Câu 6: Thuận lợi và khó khăn trong hoạt động kinh doanh của (doanh nghiệp) anh/ chị là gì?
Thuận lợi: