Kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam - 17

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

Khó khăn:

………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………… Anh chị có kiến nghị gì với Chính quyền và cơ quan Nhà nước để phát triển tốt hơn hoạt động kinh doanh của mình?

……………………………………………………………………………………….

Tỉ lệ (n=250, %)

STT

Biến quan sát

Mã hóa

Đồng ý/ rất đồng ý

Trung lập

Không đồng ý/ rất không

đồng ý

1

Sự đa dạng về chủng loại lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ,

homestay, phòng trọ…)

LT20

89.2%

8.4%

2.4%

2

Giá cả hợp lý

LT21

88.0%

8.8%

3.2%

3

Đầy đủ tiện nghi

LT22

86.4%

12.%

1.8%

4

Chất lượng phục vụ tốt

LT23

91.6%

6.4%

2%

5

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt (kết nối tour nội vùng, dịch vụ vận chuyển, thông

tin…)

LT24

86.8%

10.8%

2.4%

6

Hài lòng về dịch vụ lưu trú

LT25

90.4%

7.2%

2.4%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

….…………………………………………………………………………………… Phụ lục 3.28. Thống kê thang đo dịch vụ lưu trú tại di sản Hội An

Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20 (Descriptive Statistic), 2019

Phụ lục 3.29. Thống kê thang đo dịch vụ ẩm thực tại di sản Hội An

Tỉ lệ (n=250, %)

STT

Biến quan sát

Mã hóa

Đồng ý/ rất đồng

ý

Trung lập

Không đồng ý/ rất không

đồng ý

1

Sự đa dạng về chủng loại

ẩm thực

AT8

80.8%

16.4%

2.8%

2

Giá cả hợp lý

AT9

75.6%

17.2%

7.2%

3

Món ăn hấp dẫn, cuốn hút

AT10

88%

9.2%

2.8%

4

Chất lượng phục vụ tốt

AT11

83.6%

13.6%

2.8%

5

Thực phẩm an toàn

AT12

71.6%

24.8%

3.6%

6

Hài lòng về dịch vụ ẩm

thực

AT13

87.6%

9.2%

3.2%

Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20 (Descriptive Statistic), 2019

Phụ lục 3.30. Thống kê thang đo dịch vụ giải trí tại di sản Hội An

Tỉ lệ (n=250, %)

STT

Biến quan sát

Mã hóa

Đồng ý/ rất đồng

ý

Trung lập

Không đồng ý/ rất không đồng

ý

1

Sự đa dạng về chủng

loại giải trí

GT14

59.4%

36.4%

4.0%

2

Giá cả hợp lý

GT15

58.0%

36.0%

6.0%

3

Hấp dẫn về nội dung

giải trí

GT16

53.6%

42.8%

3.6%

4

Nghệ thuật dân gian

đặc sắc

GT17

56.0%

40.4%

3.6%

5

Chất lượng phục vụ tốt

GT18

62.8%

33.6%

3.6%

6

Hài lòng về dịch vụ

giải trí

GT19

66.4%

30.8%

2.8%

Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20 (Descriptive Statistic), 2019

Phụ lục 3.31. Thống kê Thang đo Vận chuyển tại di sản Hội An

Tỉ lệ (n=250, %)

STT

Biến quan sát

Mã hóa

Đồng ý/ rất đồng ý

Trung lập

Không đồng

ý/ rất không đồng ý

1

Thuận lợi

VT26

66.8%

27.6%

5.6%

2

Giá cả hợp lý

VT27

73.2%

25.6%

6.4%

3

Phong phú chủng loại phương

tiện

VT28

68.0%

25.6%

6.4%

4

Tài xế không chèo kéo

VT29

56.4%

32.4%

11.2%

5

An toàn

VT30

53.2%

32.8%

14.0%

6

Hài lòng về giao thông, vận tải

VT31

66.0%

27.6%

6.4%

Nguồn: Kết quả phân tích số liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20 (Descriptive Statistic), 2019

Phụ lục 3.32. Đặc điểm khách du lịch tham gia khảo sát ở Hội An

Biến thông tin

N

(%)

Giới tính

Nam

125

50

Nữ

123

49.2

Khác

2

0.8

Tuổi

<25

66

26.4

25 - 35

117

46.8

36 - 55

40

16.0

>55

27

10.8

Nhóm quốc gia (phân theo chỉ số HDI)

Rất cao

170

68

Cao

45

18

Trung bình

35

14

Thấp

0

0

Nghề nghiệp

Công chức, viên chức

25

10

Quản lý doanh nghiệp

48

19.2

Nhân viên

72

28.8

Học sinh, sinh viên

46

18.4

Thất nghiệp

11

4.4

Nghỉ hưu

12

4.8

Khác

36

14.4

Đi du lịch cùng

Gia đình

113

45.2

Bạn bè

109

43.6

Đồng nghiệp

4

1.6

Một mình

24

9.6

Tìm kiếm thông tin di sản qua

Bạn bè, người thân trong nước

95

38

Bạn bè, người thân ở nước ngoài

64

25.6

Các công ty du lịch

46

18.4

Báo chí, truyền hình, internet…

103

41.2

Công việc hiện tại

3

1.2

Khác

30

12

Dễ dàng tìm kiếm thông tin về di sản

231

92.4

Không

19

7.6

Đến di sản Việt Nam

Lần thứ nhất

222

88.8

Lần thứ hai

17

6.8

nhiều hơn hai lần

11

4.4

Thời gian lưu trú tại các di sản

1-2

59

23.6

3-5

141

56.4

5-7

29

11.6

>7

21

8.4

Đi du lịch di sản với mục đích

Tìm hiểu, nghiên cứu về di sản

115

46

Khám phá, chiêm ngưỡng di sản

216

86.4

Nghỉ ngơi, giải trí

89

35.6

Tìm kiếm cơ hội kinh doanh

2

0.8

Khác (Other)

4

1.6

Ghi chú: N là số mẫu hợp lệ điều tra được trên thực tế trong tổng mẫu 250.

(Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát tại Hội An trên SPSS).

Phụ lục 3.33. Mức độ cảm nhận của khách du lịch về chất lượng dịch vụ DLDSVH tại điểm di sản Phố cổ Hội An

Mã hóa (Code)

N (cỡ mẫu)

Giá trị nhỏ nhất

(Minimum)

Giá trị lớn nhất

(Maximum)

Giá trị trung bình

(Mean)

Độ lệch chuẩn (Std.

Deviation)

DDS1

250

1

5

4.1920

.81350

DDS2

250

1

5

4.2720

.73223

DDS3

250

1

5

3.9160

.85314

DDS4

250

1

5

4.4040

.77147

DDS5

250

1

5

4.2400

.86335

TT1

250

1

5

3.5726

.85056

TT2

250

1

5

3.4360

.85371

TT3

250

1

5

3.3680

.78168

TT4

250

1

5

3.6920

.81473

TT5

250

1

5

3.5600

.81551

DVAT1

250

1

5

4.1840

.83000

DVAT2

250

1

5

4.1400

.76599

DVAT3

250

1

5

4.3120

.78044

DVAT4

250

1

5

4.1800

.79380

DVAT5

250

1

5

3.9320

.84036

DVGT1

250

1

5

3.6960

.75223

DVGT2

250

1

5

3.6960

.86636

DVGT3

250

1

5

3.6400

.75941

DVGT4

250

1

5

3.7040

.79682

DVGT5

250

1

5

3.7720

.78708

DVLT1

250

1

5

4.4280

.78950

DVLT2

250

1

5

4.3200

.82238

DVLT3

250

1

5

4.3160

.75527

DVLT4

250

1

5

4.4040

.71191

DVLT5

250

1

5

4.3800

.79884

DVVC1

250

1

5

3.8640

.89482

DVVC2

250

1

5

3.9400

.95291

DVVC3

250

1

5

3.9480

.95338

DVVC4

250

1

5

3.6440

.96384

DVVC5

250

1

5

3.8440

.78366

HL1

250

1

5

4.2440

.77645

HL2

250

1

5

3.8240

.78708

HL3

250

1

5

4.4240

.75797

HL4

250

1

5

3.8080

.87991

HL5

250

1

5

4.2400

.59313

HL6

250

1

5

3.4520

.89605

HL

250

1

5

3.8000

.78643

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát trên SPSS 20.

Phụ lục 3.34. Kiểm định độ tin cậy của thang đo

Thang đo/ Biến quan sát

Kết quả đánh giá độ tin cậy

Hệ số tương quan biến - tổng (>=0.3)

Cronbach's Alpha nếu xóa biến (>=0.6)

Thang đo Dịch vụ ẩm

thực

0.815

DVAT1

0.596

0.782

DVAT2

0.535

0.799

DVAT3

0.714

0.747

DVAT4

0.597

0.782

DVAT5

0.589

0.785

Thang đo Dịch vụ giải

trí

0.820

DVGT1

0.669

0.769

DVGT2

0.540

0.808

DVGT3

0.669

0.768

DVGT4

0.548

0.803

DVGT5

0.649

0.773

Thang đo Dịch vụ vận

chuyển

0.835

DVVC1

0.704

0.783

DVVC2

0.687

0.788

DVVC3

0.629

0.805

DVVC4

0.565

0.823

DVVC5

0.611

0.811

Thang đo Dịch vụ lưu

trú

0.895

DVLT1

0.722

0.877

DVLT2

0.741

0.873

DVLT3

0.761

0.868

DVLT4

0.802

0.861

DVLT5

0.695

0.883

Thang đo Đặc điểm di

sản

0.804

DDS1

0.687

0.735

DDS2

0.734

0.726

DDS3

0.514

0.791

DDS4

0.563

0.774

DDS5

0.476

0.802

Thang đo Dịch vụ cung

cấp kiến thức DSVH

0.825

TT1

0.348

0.866

TT2

0.695

0.767

TT3

0.755

0.752

TT4

0.668

0.775

TT5

0.669

0.775

Sự hài lòng chung

0.760

HL1

0.514

0.722

HL2

0.608

0.697

HL3

0.579

0.705

HL4

0.498

0.728

HL5

0.459

0.739

HL6

0.394

0.759

Nguồn: Phân tích dữ liệu điều tra khảo sát tại Hội An trên SPSS 20

Phụ lục 3.35. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.897

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

4166.17

2

df

435

Sig.

.000

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu điều tra khảo sát tại Hội An trên SPSS 20.

Phụ lục 3.36. Total Variance Explained

Phụ lục 3 37 Ma trận nhân tố đã xoay Rotated Component Matrixa Rotated Component 1

Phụ lục 3.37. Ma trận nhân tố đã xoay - Rotated Component Matrixa

Rotated Component Matrixa

Component

1

2

3

4

5

6

7

DVLT3

.799

.347

.305

DVLT4

.793

DVLT2

.782

DVLT1

.750

DVLT5

.720

DDS5

.442

DVGT3

.781

DVGT1

.727

DVGT5

.670

DVGT2

.650

DVGT4

.615

DVVT5

.368

.779

DVVT2

.722

DVVT4

.720

DVVT1

.711

DVVT3

.673

TT3

.858

TT2

.802

TT4

.796

TT5

.699

DVAT5

.750

DVAT3

.738

-.333

DVAT1

.670

DVAT4

.330

.642

DDS2

.814

DDS1

.802

DDS4

.565

DDS3

.416

.417

TT1

.571

DVAT2

.318

.433

-.467

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS 20.

Phụ lục 3.38. KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.832

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

316.345

df

15

Sig.

.000

Ma trận nhân tố - Component Matrixa

Component

1

HL2

.770

HL3

.746

HL1

.696

HL4

.667

HL5

.639

HL6

.553

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Rotated Component Matrixa

a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. (Chỉ có một nhân tố được trích

xuất. Giải pháp không thể xoay).

Phụ lục 3.39. Hệ số tương quan Pearson giữa các khái niệm - Correlations

Correlations

Y

X1

X2

X3

X4

X5

X6

Pearson Correlation

1

.232**

.339**

.284**

.339**

.207**

.647**

Y

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.001

.000

N

250

250

250

250

250

250

250

Pearson Correlation

.232**

1

.458**

.431**

.339**

.343**

.233**

X1

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

250

250

250

250

250

250

250

Pearson Correlation

.339**

.458**

1

.469**

.363**

.418**

.369**

X2

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

250

250

250

250

250

250

250

Pearson Correlation

.284**

.431**

.469**

1

.424**

.362**

.296**

X3

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

250

250

250

250

250

250

250

Pearson Correlation

.339**

.339**

.363**

.424**

1

.312**

.299**

X4

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

250

250

250

250

250

250

250

Pearson Correlation

.207**

.343**

.418**

.362**

.312**

1

.196**

X5

Sig. (2-tailed)

.001

.000

.000

.000

.000

.002

N

250

250

250

250

250

250

250

Pearson Correlation

.647**

.233**

.369**

.296**

.299**

.196**

1

X6

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.002

N

250

250

250

250

250

250

250

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS.

Phụ lục 3.40. Hệ số R bình phương và Durbin-Watson Model Summaryb

Model Summaryb

Mode l

R

R

Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Durbin- Watson

1

.797a

.636

.627

.42417

1.791

a. Predictors: (Constant), X6, X5, X1, X4, X3, X2

b. Dependent Variable: Y

Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu khảo sát trên SPSS.

Phụ lục 3.41. Phân tích phương sai ANOVAa

ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regressio n

76.344

6

12.724

70.722

.000b

Residual

43.720

243

.180

Total

120.064

249

a. Dependent Variable: Y

b. Predictors: (Constant), X6, X5, X1, X4, X3, X2 Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu khảo sát tại Hội An trên SPSS.

Phụ lục 3.42. Ước lượng hệ số Beta của mô hình bằng phương pháp Enter -

Coefficientsa

Model

Unstandardized

Coefficients

Standardized

Coefficients

t

Sig.

Collinearity

Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

(Constant)

.057

.228

.251

.802

X1

.418

.040

.467

10.339

.000

.734

1.362

X2

.188

.043

.213

4.330

.000

.620

1.612

X3

.166

.044

.182

3.779

.000

.649

1.540

X4

.119

.035

.151

3.372

.001

.748

1.337

X5

.020

.052

.017

.379

.705

.767

1.303

X6

.260

.033

.034

.802

.423

.824

1.213

a. Dependent Variable: Y

Nguồn: kết quả phân tích dữ liệu khảo sát tại Hội An trên SPSS.

Phụ lục 3.43. Biểu đồ tần số phần dư chuẩn hóa Histogram

Phụ lục 3 44 Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P Plot 2

Phụ lục 3.44: Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P-Plot

Dư chuẩn hóa Histogram Phụ lục 3 44 Biểu đồ phần dư chuẩn hóa Normal P Plot 3