Phụ lục 3.45: Biểu đồ Scatterplot
Phụ lục 3.46. Tương quan hạng Spearman giữa phần dư chuẩn hóa và các biến độc lập
Correlations
ABSR ES |
X1 |
X2 |
X3 |
X4 |
X5 |
X6 |
|||
Correlation Coefficient |
1.000 |
.151* |
-.053 |
-.029 |
-.065 |
.032 |
-.081 |
||
ABSRES |
Sig. (2-tailed) |
. |
.017 |
.403 |
.646 |
.308 |
.618 |
.201 |
|
N |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
||
Correlation Coefficient |
.151* |
1.000 |
.390** |
.347** |
.272** |
.248** |
.216** |
||
X1 |
Sig. (2-tailed) |
.017 |
. |
.000 |
.000 |
.000 |
.000 |
.001 |
|
N |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
||
Correlation Coefficient |
-.053 |
.390** |
1.000 |
.367** |
.328** |
.324** |
.379** |
||
X2 |
Sig. (2-tailed) |
.403 |
.000 |
. |
.000 |
.000 |
.000 |
.000 |
|
N |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
||
Correlation Coefficient |
-.029 |
.347** |
.367** |
1.000 |
.371** |
.236** |
.282** |
||
Spearman's rho |
X3 |
Sig. (2-tailed) |
.646 |
.000 |
.000 |
. |
.000 |
.000 |
.000 |
N |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
||
Correlation Coefficient |
-.065 |
.272** |
.328** |
.371** |
1.000 |
.267** |
.264** |
||
X4 |
Sig. (2-tailed) |
.308 |
.000 |
.000 |
.000 |
. |
.000 |
.000 |
|
N |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
||
Correlation Coefficient |
.032 |
.248** |
.324** |
.236** |
.267** |
1.000 |
.199** |
||
X5 |
Sig. (2-tailed) |
.618 |
.000 |
.000 |
.000 |
.000 |
. |
.002 |
|
N |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
||
Correlation Coefficient |
-.081 |
.216** |
.379** |
.282** |
.264** |
.199** |
1.000 |
||
X6 |
Sig. (2-tailed) |
.201 |
.001 |
.000 |
.000 |
.000 |
.002 |
. |
|
N |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
Có thể bạn quan tâm!
-
Mức Độ Cảm Nhận Của Khách Du Lịch Về Chất Lượng Dịch Vụ Dldsvh Tại Các Điểm Di Sản
-
Ước Lượng Hệ Số Beta Của Mô Hình Bằng Phương Pháp Enter - Coefficientsa
-
Kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam - 17
Xem toàn bộ 152 trang: Kinh doanh du lịch di sản văn hóa ở Việt Nam
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Phụ lục 3.47. Ước lượng hệ số Beta của mô hình bằng phương pháp Enter
Giả thuyết |
Sig (<0.005) |
Hệ số Beta (>0) |
Ảnh hưởng |
Kết luận |
H1 |
0.000 |
β1=0.418 |
biến độc lập X1 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y |
Giả thuyết H1 được chấp nhận |
H2 |
0.000 |
β2=0.188 |
biến độc lập X2 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y |
Giả thuyết H2 được chấp nhận |
H3 |
0.000 |
β3=0.166 |
biến độc lập X3 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y |
Giả thuyết H3 được chấp nhận |
H4 |
0.000 |
β4=0.119 |
biến độc lập X4 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y |
Giả thuyết H4 được chấp nhận |
H5 |
0.000 |
β5=0.020 |
biến độc lập X5 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y |
Giả thuyết H5 được chấp nhận |
H6 |
0.000 |
β6=0.260 |
biến độc lập X6 có ảnh hưởng tích cực đến biến phụ thuộc Y |
Giả thuyết H6 được chấp nhận |
Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu trên SPSS, 2019.
Phụ lục 3.48. Danh sách các chuyên gia tham gia phỏng vấn sâu
STT |
HỌ VÀ TÊN |
HỌC HÀM, HỌC VỊ |
CHUYÊN MÔN |
ĐỊA CHỈ |
1 |
Lê Ngọc Thắng |
PGS. TS. |
Dân tộc học và Nhân học |
Tạp chí Dân tộc và Thời đại |
2 |
Trần Quý Thịnh |
TS. |
Khảo cổ học dưới nước |
Viện Khảo cổ học |
3 |
Bùi Văn Hiếu |
TS. |
Khảo cổ học dưới nước |
Viện Khảo cổ học |
4 |
Lê Xuân Kiêu |
TS. |
Quản lý di tích |
Giám đốc, Trung tâm hoạt động VHKH Văn Miếu Quốc Tử Giám |
5 |
Nguyễn Hai |
Th.S |
Quản lý di tích |
Phó Giám đốc Trung tâm |
thông tin xúc tiến du lịch, Hội An, Quảng Nam |
||||
6 |
Nguyễn Nay |
Giám đốc |
Bảo tàng Quảng Nam, tỉnh Quảng Nam |
|
7 |
Võ Văn Thơ |
Phó giám đốc |
Sở thông tin và truyền thông Quảng Nam |
|
8 |
James Thomas Hicks |
Chuyên gia bảo tàng học, Kiến trúc sư |
Trưởng phòng thiết kế công ty New York, Mỹ |
|
9 |
Sean Corrigan |
Chuyên gia lặn biển |
Phó Giám đốc khu vực Châu Á Thái Bình Dương, Tập đoàn Wells Fargo, Mỹ |
|
10 |
Damien Leloup |
Đồng giám đốc |
Trung tâm Khảo cổ học dưới nước, Viện Hải dương học UC San Diego |
|
11 |
Lee Dong Hyun |
Chuyên gia khảo cổ học dưới nước, chuyên gia lặn biển |
Học viện lặn Seoul, Hàn Quốc |
|
12 |
Choi Jongin |
Chuyên gia khảo cổ học dưới nước, chuyên gia lặn biển |
Trung tâm Khai quật Khảo cổ học dưới nước Hàn Quốc, tập đoàn Naver, Hàn Quốc |