Kiểm tra sức chịu đựng rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam - Nghiên cứu điển hình Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - 23


Phụ lục 2: Kết quả mô hình đánh giá tác động kinh tế vĩ mô tới NPL (đầy

đủ)


Random-effects GLS regression

Number of obs

=

196

Group variable: Ten1

Number of groups

=

9


R-sq:


within


=


0.8584


Obs


per


group:


min


=


16


between

=

0.9940




avg

=

21.8


overall

=

0.9025




max

=

25

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 185 trang tài liệu này.

Kiểm tra sức chịu đựng rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam - Nghiên cứu điển hình Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - 23


Wald chi2(11) = 1703.44

corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000



lnNPL

Coef.

Std. Err.


z P>|z|


[95% Conf.

Interval]

lnNPL








L1.

.9100124

.0243781


37.33 0.000


.8622321

.9577927


gdp


10.08211


2.967994



3.40 0.001



4.264947


15.89927


dcpi








L2.

-.5650946

.6643665


-0.85 0.395


-1.867229

.7370398


dm2








L2.

.0579034

.4590475


0.13 0.900


-.8418131

.9576198


dexg


.564938


.2119128



2.67 0.008



.1495964


.9802795


vni








L1.

.1591898

.1613164


0.99 0.324


-.1569845

.475364


vndq








L1.

-.4789843

1.105869


-0.43 0.665


-2.646447

1.688479


vamc


-.1856778


.0525275



-3.53 0.000



-.2886299


-.0827258

q4d

.1000329

.0398407


2.51 0.012


.0219466

.1781192

var38

-.339413

.2322344


-1.46 0.144


-.794584

.115758

var39

-1.378129

.2276184


-6.05 0.000


-1.824253

-.9320048

_cons

-.2670753

.182092


-1.47 0.142


-.623969

.0898185

sigma_u sigma_e

rho

0

.22681176

0


(fraction


of


variance due


to


u_i)



Phụ lục 3: Kết quả mô hình đánh giá tác động kinh tế vĩ mô tới NPL (rút gọn)



Random-effects GLS regression

Number of obs

=

207

Group variable: Ten1

Number of groups

=

9


R-sq: Obs per group:

within = 0.8467 min = 16

between = 0.9937 avg = 23.0

overall = 0.8958 max = 27

Wald chi2(5) = 1727.54

corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000



lnNPL

Coef.

Std. Err.


z P>|z|


[95% Conf.

Interval]

lnNPL








L1.

.9155522

.0234781


39.00 0.000


.869536

.9615684


gdp


6.429691


2.414276



2.66 0.008



1.697797


11.16158

vamc

-.2079817

.0517595


-4.02 0.000


-.3094284

-.1065349

q4d

.0994183

.0389739


2.55 0.011


.0230309

.1758057

var39

-1.375926

.2286894


-6.02 0.000


-1.824149

-.9277027

_cons

-.0703564

.1510152


-0.47 0.641


-.3663407

.2256279

sigma_u

0







sigma_e

.22863572






rho

0

(fraction

of

variance due

to

u_i)


Phụ lục 4: Kết quả mô hình dự báo GDP


. var gdp, lags(1 2 3)


Vector autoregression


Sample: 2000-Q4

- 2015-Q4

Number

of

obs

=

61

Log likelihood =

215.7279

AIC



=

-6.941899

FPE =

.0000566

HQIC



=

-6.887651

Det(Sigma_ml) =

.0000496

SBIC



=

-6.803481


Equation Parms RMSE R-sq chi2 P>chi2


gdp 4 .007288 0.7065 146.8392 0.0000



gdp

Coef.

Std. Err.

z

P>|z|

[95% Conf.

Interval]

gdp


gdp L1.

L2.

L3.


_cons


.9255104


.1125556


8.22


0.000


.7049054


1.146115

-.5220152

.1480743

-3.53

0.000

-.8122354

-.231795

.4703828

.1110055

4.24

0.000

.2528161

.6879495

.0084444

.005296

1.59

0.111

-.0019355

.0188244

Xem tất cả 185 trang.

Ngày đăng: 13/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí