Kiểm soát rủi ro trong hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam theo Hiệp ước Basel II - 25

Nguyên tắc thứ 9: Cơ quan giám sát phải chỉ đạo trực tiếp hoặc gián tiếp thường xuyên, độc lập đánh giá chính sách, thủ tục, và thực tiễn liên quan đến rủi ro hoạt động của ngân hàng.

Vấn đề thứ 4: Vai trò của công bố thông tin

Nguyên tắc 10: Các ngân hàng phải thực hiện công bố đầy đủ và kịp thời thông tin để cho phép những người tham gia thị trường đánh giá khách quan.

Phụ lục 4. Thách thức ngân hàng Trung Quốc đối mặt khi thực hiện Basel II



Trụ cột

Thách thức

Kết quả

Trụ cột 1

Đáp ứng yêu cầu liên

quan tới tỷ lệ an toàn vốn


Ngân hàng Trung Quốc phải cố gắng tăng cường mức vốn tổng thể của mình.

Chi phí vốn tối thiểu tăng

thêm đối với RRTN

Thực hiện phương pháp chuẩn hóa

Khó áp dụng do thiếu tổ chức xếp hạng tín

dụng uy tín trong nước; thiếu dữ liệu; hệ thống thông tin yếu.

Thực hiện phương pháp mô hình đánh giá nội bộ

Khó thực hiện do phương pháp xếp hạng còn

kém và hạn chế trong việc áp dụng các kết quả xếp hạng.

Trụ cột 2

Áp dụng phương thức giám sát, kiểm soát theo Basel II

Vì một số lý do nhất định, việc thực hiện Basel II tác động tiêu cực tới quy định đảm bảo an toàn và hạn chế hoạt động cho vay

thận trọng.

Sự hỗ trợ hoạt động giám sát

Không đáp ứng yêu cầu hỗ trợ do thiếu cơ sở dữ liệu giám sát và chế độ kiểm toán, kế toán

chưa đầy đủ

Trụ cột 3

Đối với những ngân hàng không trong danh sách thực hiện Basel II

tại Trung Quốc

Nội dung thông tin công bố trên website không đáp ứng yêu cầu của các đối tượng tham gia thị trường, đặc biệt là thông tin về tài

chính trọng yếu.


Tính nhất quán trong tiêu chuẩn thống kê

Nhiều phương pháp thống kê được CBRC áp dụng đối với từng cấp độ khác nhau trong ngành ngân hàng. Do đó, các ngân hàng Trung Quốc chỉ có thể so sánh trong cùng một

cấp độ nhất định.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.

Kiểm soát rủi ro trong hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam theo Hiệp ước Basel II - 25

Nguồn: Deloitte (2010)

Phụ lục 5A: Dữ liệu đầu vào của 10 NHTM thực hiện thí điểm theo Basel II


Số liệu T12/2017 (đơn vị tỷ đồng,%)












Ngân hàng TMCP Á

Châu

Ngân hàng TMCP Hàng

hải

Ngân hàng TMCP Kỹ

Thương

Ngân hàng TMCP Quân

Đội

Ngân hàng TMCP Quốc

tế

Ngân hàng TMCP Sài

Gòn Thương

tín

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh

vượng


Ngân hàng Công thương

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển


Ngân hàng Ngoại thương


Bảng A1. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo thu nhập










Tồng tài sản

283,850

112,862

269,399

307,403

123,393

365,018

235,975

1,103,793

1,182,727

1,034,089

Tiền mặt, TG tại NHNN

13,166

5,444

6,662

8,515

4,604

8,333

8,447

25,903

33,434

103,710

TPCP, Tin phieu NHNN, kho bac

49,562

24,681

17,315

37,156

12,452

29,710

18,627

57,505

98,720

106,870

Cho vay ròng

193,762

35,765

158,459

178,148

78,958

214,079

135,792

774,828

824,253

530,822

Tài sản khác ròng

27,359

46,970

86,963

83,583

27,379

112,896

73,110

245,558

226,320

292,687

Tổng nguồn vốn

283,850

112,862

269,399

307,403

123,393

365,018

235,975

1,103,793

1,182,727

1,034,089

Tổng nợ phải trả

268,150

99,160

243,864

279,206

114,647

342,137

208,410

1,041,705

1,135,878

981,235

Huy động (tiền gửi + GTCG)

247,672

64,100

189,114

223,520

77,680

322,984

170,284

774,875

934,111

726,755

Huy động không kỳ hạn

42,375

11,854

41,612

87,059

11,365

45,497

20,157

121,168

162,221

213,002

VND

36,680

9,979

37,275

64,577

9,452

42,628

18,188

100,651

148,418

155,114

Ngoại tệ

5,695

1,875

4,337

22,482

1,913

2,869

1,970

20,516

13,803

57,888

Huy động có kỳ hạn

205,297

52,247

147,502

136,461

66,315

277,487

150,127

653,707

771,890

513,753

VND

200,639

51,315

139,767

132,129

63,001

270,977

146,749

627,426

748,302

436,070

Ngoại tệ

4,658

932

7,735

4,332

3,314

6,510

3,378

26,281

23,588

77,683

Nhận tiền gửi và đi vay trên LNH

15,380

30,068

46,887

46,132

33,696

11,856

26,640

111,916

89,468

65,824

Tiền gửi của các TCTD khác

12,157

13,399

21,878

37,073

17,264

6,818

8,401

66,812

28,518

56,088

Vay các TCTD khác

3,223

16,669

25,009

9,059

16,432

5,039

18,239

45,103

60,950

9,737

VCSH

15,700

13,702

25,535

28,196

8,746

22,881

27,565

62,088

46,849

52,854

Vốn tự có

13,890

15,035

24,152

24,714

10,056

25,568

23,122

76,639

51,477

56,099












LNST

2,089

125.4

5,677.5

4,294.5

1,124.2

1,228.8

4,780

6,718

6,593

8,849

Thu nhập thuần từ HĐKD

103,023

34,824

87,780

116,419

18,531

68,977

9,454

26,649

30,314

22,069

Thu nhập lãi thuần

8,248

1,617.8

8,828.7

10,653.6

3,443.1

4,934.6

8,935

26,451

29,619

21,618

Thu nhập lãi

49,776

16,105

39,861

56,602

8,517

32,131





Chi phí lãi

41,528

14,487

31,054

45,948

5,075

27,192





Thu nhập dịch vụ + ngoại hối + góp vốn

2,169

886

5,578

2,349

836

3,726





Chi phí dịch vụ + kinh doanh ngoại hối

697

686

1,650

838

499

822





Lãi/lỗ từ kinh doanh chứng khoán

604

1,042.2

808.0

29.0

161.3

171.4

519

198

694

451

Thu nhập thuần từ hoạt động khác

8,487

1,346

2,784

3,600

964

900

1,725

2,027

3,199

2,091

Chi phí hoạt động

6,081

2,090

4,574

4,827

2,313

5,996

5,361

14,704

13,836

11,650

DPRRTD

2,466

1,017

3,602

2,961

350

716

2,780

8,280

15,647

6,188

Thuế TNDN

513

41

814

1,060

281

257





Phụ lục 5B: Dữ liệu đầu vào của 10 NHTM thực hiện thí điểm theo Basel II


Số liệu T12/2017 (đơn vị tỷ đồng,%)












Ngân hàng TMCP Á

Châu

Ngân hàng TMCP Hàng

hải

Ngân hàng TMCP Kỹ

Thương

Ngân hàng TMCP Quân

Đội

Ngân hàng TMCP Quốc

tế

Ngân hàng TMCP Sài

Gòn Thương

tín

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh

vượng


Ngân hàng Công thương

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển


Ngân hàng Ngoại thương


Bảng A2: Dữ liệu đầu vào khác











CAR











Vốn tự có

13,890

15,035

24,152

24,714

10,056

25,568

23,122

76,639

51,477

56,099

Tài sản có rủi ro

140,702

88,426

229,390

236,068

79,460

241,738

168,924

831,254

577,368

640,303

Rủi ro tín dụng











Performing loans

194,134

35,401

157,765

178,073

77,878

207,437

133,910

773,903

822,248

532,714

Nợ đủ tiêu chuẩn (Nhóm 1)

193,049

34,415

155,452

174,640

77,038

206,626

126,577

770,308

793,838

527,893

Nợ cần chú ý (Nhóm 2)

1,085

986

2,314

3,433

839

812

7,333

3,595

28,410

4,821

Non performing loans (NPLs), gross

1,372

789

2,575

2,184

1,987

9,206

3,959

8,977

12,187

6,158

Nợ dưới tiêu chuẩn (Nhóm 3)

314

131

572

708

54

590

1,432

1,242

2,700

677

Nợ nghi ngờ (Nhóm 4)

275

35

453

663

63

970

1,479

2,550

4,807

3,581

Nợ có khả năng mất vốn (Nhóm 5)

783

624

1,550

813

1,870

7,645

1,048

5,184

4,680

1,900

DPRRTD

1,744

425

1,881

2,109

907

2,564

2,077

8,052

10,182

8,050

TSBĐ đã khấu trừ











Nhóm 1

176,749

21,358

73,169

186,213

74,564

188,732

115,516

557,993

428,237

424,793

Nhóm 2

921

323

1,168

3,076

600

571

4,264

2,857

14,112

6,304

Nhóm 3

334

324

210

431

96

243

480

309

2,078

306

Nhóm 4

227

358

219

526

109

340

694

1,539

1,797

1,953

Nhóm 5

1,086

4,461

903

557

2,453

3,544

1,197

5,398

3,336

664

TSBĐ là Bất động sản






0




0

Nhóm 1

151,377

11,940

28,027

65,012

47,196

141,907

72,893

385,639

280,503

214,948

Nhóm 2

827

139

618

1,232

392

437

2,901

2,126

10,609

2,290

Nhóm 3

327

124

136

257

74

88

302

267

1,592

226

Nhóm 4

213

148

160

333

83

326

441

1,238

1,403

512

Nhóm 5

1,059

3,799

841

362

1,983

3,024

1,072

3,696

2,708

425

TSBĐ là các loại khác











Nhóm 1

25,372

9,418

45,142

121,200

27,368

46,825

42,623

172,354

147,734

209,845

Nhóm 2

95

185

550

1,845

208

134

1,363

731

3,502

4,014

Nhóm 3

7

201

74

174

23

155

178

42

487

81

Nhóm 4

15

210

58

193

25

14

254

301

394

1,440

Nhóm 5

27

662

63

195

470

519

125

1,702

628

239

Phụ lục 5C: Dữ liệu đầu vào của 10 NHTM thực hiện thí điểm theo Basel II



Số liệu T12/2017 (đơn vị tỷ đồng,%)












Ngân hàng TMCP Á

Châu

Ngân hàng TMCP Hàng

hải

Ngân hàng TMCP Kỹ

Thương

Ngân hàng TMCP Quân

Đội

Ngân hàng TMCP Quốc

tế

Ngân hàng TMCP Sài

Gòn Thương

tín

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh

vượng


Ngân hàng Công thương

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển


Ngân hàng Ngoại thương


Bảng A2: Dữ liệu đầu vào khác











Phân loại cho vay theo ngành kinh tế











Tổng

195,506

36,190

160,340

180,257

79,864

216,643

137,869

782,880

834,435

538,872

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

1,149

309

302

2,665

1,736

24,210

3,539

29,763

36,891

11,291

Công nghiệp chế biến, chế tạo

31,890

3,995

20,070

30,512

9,717

24,168

12,142

220,517

141,585

145,538

Xây dựng + BDS

8,530

3,979

6,101

18,252

13,609

16,022

8,333

88,242

92,087

31,830

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,

xe máy và xe có động cơ khác


31,528


5,493


14,727


42,514


6,013


22,427


22,301


211,914


215,425


118,499

Hoạt động dịch vụ khác

9,035

47,936

9,268

230

1,000

15,554

1,542

2,784

74,412

21,520

Khác

113,374

-25,523

109,873

86,084

47,788

114,262

90,013

229,660

274,035

210,193

Nợ xấu

1,372

789

2,575

2,184

1,987

9,206

3,959

8,977

12,187

6,158

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

-

5

3

1

58

119

9

288

673

4

Công nghiệp chế biến, chế tạo

239

78

293

35

985

723

118

4,544

1,504

72

Xây dựng

169

32

185

84

166

824

432

241

1,159

98

Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,

xe máy và xe có động cơ khác


238


167


241


548


170


1,698


193


2,744


3,186


5

Hoạt động dịch vụ khác

5

0

3

361

91

1,358

12

9

1,721

1,225

Khác

720

508

1,850

1,156

517

4,484

3,194

1,151

3,944

4,754












Dư nợ cho vay khách hàng lớn nhất











Lớn thứ nhất

1,198

2,171

2,285

2,016

1,209

2,172

1,230

13,566

6,411

7,071

Lớn thứ hai

982

1,953

2,500

1,713

921

2,080

2,000

13,199

4,782

5,943

Lớn thứ ba

3,056

5,923

7,298

4,933

2,969

6,134

5,053

34,702

14,906

17,005

Lớn thứ tư

740

1,500

2,700

994

758

1,722

1,768

7,326

3,710

3,294

Tổng dư nợ của 5 khách hàng lớn nhất tiếp

theo


7,853


15,070


18,124


12,993


7,648


15,579


12,424


92,202


39,150


45,029

Phụ lục 5D: Dữ liệu đầu vào của 10 NHTM thực hiện thí điểm theo Basel II


Số liệu T12/2017 (đơn vị tỷ đồng,%)












Ngân hàng TMCP Á

Châu

Ngân hàng TMCP Hàng

hải

Ngân hàng TMCP Kỹ

Thương

Ngân hàng TMCP Quân

Đội

Ngân hàng TMCP Quốc

tế

Ngân hàng TMCP Sài

Gòn Thương

tín

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh

vượng


Ngân hàng Công thương

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển


Ngân hàng Ngoại thương

Bảng A3: Một số tỷ lệ cơ bản (Chỉ số lành mạnh tài chính)










Mức độ an toàn vốn











CAR

9.9

17.0

10.5

10.5

12.7

10.6

13.7

9.2

8.9

8.8

Chất lượng tài sản











Tỷ lệ nợ xấu

0.7

2.2

1.6

1.2

2.5

4.2

2.9

1.1

1.5

1.1

DPRRTD/Nợ xấu

127.1

53.8

73.1

96.6

45.6

27.8

52.5

89.7

83.5

130.7

(Nợ xấu- DPRRTD)/ Vốn

-2.7

2.4

2.9

0.3

10.7

26.0

8.1

1.2

3.9

-3.4

Cho vay ngoại tệ/tổng dư nợ cho vay

4.5

9.2

5.3

13.3

9.7

4.1

3.7

11.8

8.3

13.5

Tổng tài sản có rủi ro/tổng tài sản

49.6

78.3

85.1

76.8

64.4

66.2

71.6

75.3

48.8

61.9

Khả năng sinh lời











ROA

0.9

0.1

2.5

1.6

1.1

0.4

2.3

0.7

0.6

1.0

ROE

30.1

1.7

47.0

34.8

22.4

9.6

41.3

17.5

25.6

31.5

Thanh khoản










Tài sản thanh khoản/tổng tài sản

22.1

26.7

8.9

14.9

13.8

10.4

11.5

7.6

11.2

20.4

Tài sản thanh khoản/tổng nợ phải trả

23.4

30.4

9.8

16.4

14.9

11.1

13.0

8.0

11.6

21.5

Mức độ nhạy cảm với rủi ro thị trường










Trạng thái ngoại tệ ròng/vốn tự có

2.4

0.1

11.8

-4.2

6.9

-0.4

-0.8

28.6

1.7

7.6

Phụ lục 5E: Dữ liệu đầu vào của 10 NHTM thực hiện thí điểm theo Basel II


Số liệu T12/2017 (đơn vị tỷ đồng,%)












Ngân hàng TMCP Á

Châu

Ngân hàng TMCP Hàng

hải

Ngân hàng TMCP Kỹ

Thương

Ngân hàng TMCP Quân

Đội

Ngân hàng TMCP Quốc

tế

Ngân hàng TMCP Sài

Gòn Thương

tín

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh

vượng


Ngân hàng Công thương

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển


Ngân hàng Ngoại thương

Bảng A4: Câu trúc hệ thống tài chính











Thị phần tổng tài sản

5.7

2.2

5.4

6.1

2.5

7.3

4.7

22.0

23.6

20.6

Thị phần cho vay

6.2

1.1

5.1

5.7

2.5

6.8

4.4

24.8

26.4

17.0

Thị phần tiền gửi

6.6

1.7

5.1

6.0

2.1

8.7

4.6

20.8

25.0

19.5

Thị phần Vốn

4.3

4.7

7.5

7.7

3.1

8.0

7.2

23.9

16.0

17.5

Tổng tài sản/GDP

6.3

2.5

6.0

6.8

2.7

8.1

5.2

24.5

26.3

23.0












Bảng A5: Phân tích các tỷ lệ cơ bản (xếp hạng)










Tổng

1.9

2.0

2.1

1.8

2.1

2.9

1.5

2.6

2.5

2.1

Mức độ an toàn vốn











CAR

3.0

1.0

3.0

3.0

2.0

3.0

1.0

3.0

4.0

4.0

Chất lượng tài sản











Tỷ lệ nợ xấu

1.0

3.0

2.0

1.0

3.0

4.0

3.0

1.0

1.0

1.0

DPRRTD/Nợ xấu

1.0

3.0

3.0

2.0

4.0

4.0

3.0

3.0

3.0

1.0

(Nợ xấu- DPRRTD)/ Vốn

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

Cho vay ngoại tệ/tổng dư nợ cho vay

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

Tổng tài sản có rủi ro/tổng tài sản

2.0

4.0

4.0

4.0

3.0

3.0

3.0

4.0

2.0

3.0

Khả năng sinh lời











ROA

4.0

4.0

1.0

2.0

4.0

4.0

1.0

4.0

4.0

4.0

ROE

1.0

4.0

1.0

1.0

1.0

3.0

1.0

1.0

1.0

1.0

Thanh khoản











Tài sản thanh khoản/tổng tài sản

1.0

1.0

3.0

2.0

2.0

3.0

3.0

4.0

3.0

1.0

Tài sản thanh khoản/nợ phải trả ngắn hạn

1.0

1.0

4.0

2.0

3.0

3.0

3.0

4.0

3.0

1.0

Mức độ nhạy cảm với rủi ro thị trường











Trạng thái ngoại tệ ròng/vốn tự có

1.0

1.0

3.0

1.0

2.0

1.0

1.0

4.0

1.0

2.0

Phụ lục 5F: Dữ liệu đầu vào của 10 NHTM thực hiện thí điểm theo Basel II


Số liệu T12/2017 (đơn vị tỷ đồng,%)












Ngân hàng TMCP Á

Châu

Ngân hàng TMCP Hàng

hải

Ngân hàng TMCP Kỹ

Thương

Ngân hàng TMCP Quân

Đội

Ngân hàng TMCP Quốc

tế

Ngân hàng TMCP Sài

Gòn Thương

tín

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh

vượng


Ngân hàng Công thương

Ngân hàng Đầu tư và Phát triển


Ngân hàng Ngoại thương

Bảng A6: Phân tích tỷ lệ cơ bản: Xác suất vỡ nợ










Tổng

5.6

9.3

4.9

1.4

5.6

9.3

1.3

13.0

11.5

10.6

Mức độ an toàn vốn











CAR

5.0

0.1

5.0

5.0

1.0

5.0

0.1

5.0

30.0

30.0

Chất lượng tài sản











Tỷ lệ nợ xấu

0.1

5.0

1.0

0.1

5.0

30.0

5.0

0.1

0.1

0.1

DPRRTD/Nợ xấu

0.1

5.0

5.0

1.0

30.0

30.0

5.0

5.0

5.0

0.1

(Nợ xấu- DPRRTD)/ Vốn

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

5.0

0.1

0.1

0.1

0.1

Cho vay ngoại tệ/tổng dư nợ cho vay

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

Tổng tài sản có rủi ro/tổng tài sản

1.0

30.0

30.0

30.0

5.0

5.0

5.0

30.0

1.0

5.0

Khả năng sinh lời











ROA

30.0

30.0

0.1

1.0

30.0

30.0

0.1

30.0

30.0

30.0

ROE

0.1

30.0

0.1

0.1

0.1

5.0

0.1

0.1

0.1

0.1

Thanh khoản











Tài sản thanh khoản/tổng tài sản

0.1

0.1

5.0

1.0

1.0

5.0

5.0

30.0

5.0

0.1

Tài sản thanh khoản/nợ phải trả ngắn hạn

0.1

0.1

30.0

1.0

5.0

5.0

5.0

30.0

5.0

0.1

Mức độ nhạy cảm với rủi ro thị trường











Trạng thái ngoại tệ ròng/vốn tự có

0.1

0.1

5.0

0.1

1.0

0.1

0.1

30.0

0.1

1.0












..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 04/05/2023