Câu Hỏi Được Sử Dụng Để Phỏng Vấn Chuyên Gia:



HDKS2

Anh/chị có thực hiện so sánh, đối chiếu các thông tin do khách hàng cung cấp với các nguồn thông tin tham khảo khác


1


2


3


4


5

HDKS3

Hệ thống thông tin về hoạt động tín dụng

thường xuyên được bảo trì

1

2

3

4

5


HDKS4

Có sự tách biệt rõ ràng giữa 3 chức năng: kinh doanh, QLRR, tác nghiệp


1


2


3


4


5


HDKS5

Mức độ tuân thủ các chỉ tiêu định dạng trước được tự động hóa trong hệ thống công nghệ thông tin (tự động chuyển nhóm nợ, tự động thu gốc, lãi khi đến hạn…)


1


2


3


4


5


HDKS6

Ngân hàng sử dụng phần mềm hiện đại, có thể

kiểm tra logic trong mọi nghiệp vụ tín dụng để đưa ra những trường hợp nghi vấn sớm


1


2


3


4


5

HDKS7

Truy cập hệ thống thông tin tín dụng được

phân quyền rõ ràng.

1

2

3

4

5

HDKS8

Tài sản phục vụ hoạt động tín dụng được bảo vệ cẩn thận

1

2

3

4

5

TTTT

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


TTTT1

Hệ thống cơ sở dữ liệu về hoạt động tín dụng của ngân hàng là đầy đủ

1

2

3

4

5

TTTT2

Hệ thống cơ sở dữ liệu về hoạt động tín dụng là

chính xác

1

2

3

4

5

TTTT3

Hệ thống cơ sở dữ liệu về hoạt động tín dụng được cập nhật kịp thời

1

2

3

4

5

TTTT4

Hệ thống cơ sở dữ liệu về hoạt động tín dụng dễ dàng truy cập

1

2

3

4

5

TTTT5

Hệ thống cơ sở dữ liệu về hoạt động tín dụng

chủ động gửi đến nhân viên theo phân quyền

1

2

3

4

5

TTTT6

Việc trao đổi thông tin nội bộ ngân hàng là

thuận tiện

1

2

3

4

5


TTTT7

Thiết lập đường dây nóng khuyến khích nhân viên tố giác những vi phạm, gian

lận…trong hoạt động tín dụng






HDGS

HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT


HDGS1

Lãnh đạo chi nhánh thường xuyên giám sát tiến độ thực hiện công việc của nhân viên

1

2

3

4

5


HDGS2

Biên bản kiểm toán về hoạt động tín dụng phản ánh đúng thực trạng hoạt động tín dụng tại chi nhánh


1


2


3


4


5


HDGS3

Biên bản kiểm tra, kiểm soát về hoạt động tín dụng phản ánh đúng thực trạng hoạt động tín dụng


1


2


3


4


5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 215 trang tài liệu này.

Kiểm soát nội bộ hoạt động tín dụng tại các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam 1681462250 - 24


HDGS4

Những trường hợp vi phạm trong hoạt động tín dụng được xử lý kịp thời

1

2

3

4

5

DL

ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC


DL1

Có sự hỗ trợ của cấp trên đối với anh/chị trong công việc

1

2

3

4

5

DL2

Có sự hỗ trợ của đồng nghiệp đối với anh/chị trong công việc

1

2

3

4

5

DL3

Việc đánh giá công việc của anh/chị được thực hiện định kỳ một cách công bằng

1

2

3

4

5

DL4

Anh/chị luôn tích cực cố gắng hoàn thành tốt công việc

1

2

3

4

5

DL5

Anh/chị tự chủ trong công việc

1

2

3

4

5

DL6

Công việc hiện tại phù hợp với khả năng và sở trường của anh/chị

1

2

3

4

5


DL7

Chỉ tiêu kế hoạch về hoạt động TD được phân công cho anh/chị cho năm hiện tại có tính khả

thi


1


2


3


4


5


DL8

Anh/ chị có cơ hội thăng tiến trong công việc

hiện tại khi hoàn thành vượt mức chỉ tiêu kế hoạch


1


2


3


4


5

DL9

Phần thưởng mà NH đưa ra phù hợp với mong muốn của anh/chị

1

2

3

4

5

DL10

Anh/chị hài lòng về công việc hiện tại

1

2

3

4

5

DL11

Sự sẵn sàng giới thiệu với bạn bè NH anh/chị đang làm việc là tốt

1

2

3

4

5

HQ

HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG


HQ1

Chỉ tiêu dư nợ tín dụng của chi nhánh đạt kế hoạch

1

2

3

4

5

HQ2

Chỉ tiêu nợ xấu của chi nhánh đạt kế hoạch

1

2

3

4

5

HQ3

Chỉ tiêu lợi nhuận của chi nhánh đạt kế hoạch

1

2

3

4

5

HQ4

Anh/chị cho rằng báo cáo về hoạt động tín dụng được lập một cách trung thực

1

2

3

4

5


PHỤ LỤC 2

2.1. Danh sách phỏng vấn chuyên gia


STT

Danh sách phỏng vấn sâu

Số điện thoại

Đơn vị công tác

Nghề nghiệp

Nơi công tác

1

Trần Thị Kim Oanh

0908553714

Cao đẳng Kinh tế

Tp.HCM

Giảng viên

Tp.HCM

2

Huỳnh Hữu Chương

0989707458

Đại học Kinh tế -

Luật

Giảng viên

Tp.HCM

5

Phạm Quang Huy

0903366806

SaiGonbank

Trưởng phòng

Tp.HCM

6

Nguyễn Văn Hải

0913934728

BIDV

Giám đốc

Bình Phước

7

Nguyễn Thị Thủy

0907734030

VPBank

CBNV

Tp.HCM

8

Nguyễn Hồng Ngọc

0908058789

ACB

Giám đốc

Bình Phước

9

Phạm Hoàng Anh Tuấn

0903935272

Vietinbank

Giám đốc

Tiền Giang

10

Đoàn Lê Nhật

0971718124

MB

CBNV

Tp.HCM

11

Đào Thị Thu Huyền

0908515774

Vietcombank

CBNV

Đồng Nai

12

Nguyễn Ngọc Sơn

Nam

0983063081

Sacombank

Trưởng phòng

Bình

Dương

13

Hoàng Quốc Hợp

0917518988

Maritime Bank

Trưởng phòng

Đà Nẵng

14

Trần Quốc Vinh

0908293029

Techcombank

Trưởng phòng

Tp.HCM

15

Nguyễn Văn Thiện

0905101168

VIB

Trưởng phòng

Đà Nẵng


2.2. Câu hỏi được sử dụng để phỏng vấn chuyên gia:

- Mô hình quản lý rủi ro tín dụng tại chi nhánh của anh/chị?

- Chính sách phê duyệt tín dụng của NH như thế nào? Hạn mức tín dụng của chi nhánh?

- Các phương thức đi lường rủi ro tín dụng tại chi nhánh? Bên cạnh đánh giá rủi ro tín dụng bằng hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, NH có áp dụng các phương thức đánh giá khác không? PD? LPD? Cách thức hoạt động của các phương pháp này?

- Bộ phận nào chịu trách nhiệm quản lý rủi ro tín dụng tại NH? Có hệ thống cảnh báo sớm rủi ro tín dụng không?

- Hệ thống thông tin về hoạt động tín dụng có được gửi theo phân quyền?

- Có bộ phận KSNB tại chi nhánh không? Cách thức hoạt động?

- Có bộ phận KTNB tại chi nhánh không? Cách thức hoạt động?

- Có bộ phận quản lý rủi ro tín dụng tại chi nhánh không? Cách thức hoạt động?


- Ý kiến của thầy/cô/anh/chị về bảng hỏi (một chuyên gia là giảng viên dạy môn Kinh tế lượng tại trường Đại học Tài Chính – Marketing).

2. 3. Đối tượng khảo sát


STT

Danh sách khảo sát

Người liên hệ

Nơi công tác

Số điện thoại

1

04 lớp cao học Trường Đại học

Ngân hàng Tp.HCM

Đào Lê Kiều Oanh

Tp.HCM

0902880262

2

Nhờ trưởng phòng Sacombank

gửi đến CBNV

Lê Xuân Hòa

Tp.HCM

0937131718


3

Trưởng Phòng SaiGonBank (nhờ gửi đến bạn làm việc tại các chi

nhánh tại Tp.HCM)


Phạm Quang Huy


Tp.HCM


0903366806


4

Khảo sát CBTD tại các chi nhánh NHTMCP tỉnh Bình Phước (Nhờ cán bộ NHNN tỉnh Bình Phước

gửi đến Giám đốc chi nhánh tỉnh)


Hoàng Viết Thắng, Nguyễn Thị Hà Giang


Bình Phước


0909188233

5

Nhờ Giám đốc BIDV gửi đến

CBNV

Nguyễn Văn Hải

Bình Phước

0913934728

6

Gửi đến bạn làm việc tại các tỉnh

Gia Lai, Đồng Nai

Nguyễn Tường Linh

Bình Phước

0987005367


PHỤ LỤC 3


TIÊU CHÍ ĐỊNH LƯỢNG CỦA HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

1. Chỉ tiêu kế hoạch dư nợ tín dụng



2013

2014

2015

2016

2017

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Vietinbank

438.000

460.079

519.418

542.685

613.000

676.688

707.461

721.798

826.865

840.156

Vietcombank

270.102

274.314

309.975

323.332

365.365

387.152

452.967

460.808

547.133

557.688

BIDV

380.715

391.035

449.690

463.567

537.738

622.556

734.616

751.448

871.680

995.009

Sacombank

108.600

111.195

124.600

130.511

144.900

195.735

225.100

232.157

276.267

276.731

MB

83.500

87.743

100.000

100.569

115.500

121.349

145.619

150.738

174.856

184.188

VPBank

47.974

52.474

72.712

78.379

101.892

116.804

156.358

144.673

182.433

182.666

Techcombank

69.458

70.275

88.287

80.308

93.291

111.626

159.679

159.010

181.067

181.002

ACB

115.153

107.190

121.125

116.324

131.446

134.032

158.158

163.401

189.545

198.513

VIB

39.100

37.553


38.179


47.777


60.180

79.065

79.864


2. Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về dư nợ



Thực hiện so với

kế hoạch năm 2013

Thực hiện so với

kế hoạch năm 2014

Thực hiện so với

kế hoạch năm 2015

Thực hiện so với

kế hoạch năm 2016

Thực hiện so với

kế hoạch năm 2017

Vietinbank

105%

104%

110%

102%

102%

Vietcombank

102%

104%

106%

102%

102%

BIDV

103%

103%

116%

102%

114%

Sacombank

102%

105%

135%

103%

100%

MB

105%

101%

105%

104%

105%

VPBank

109%

108%

115%

93%

100%

Techcombank

101%

91%

120%

100%

100%

ACB

93%

96%

102%

103%

105%

VIB

96%




101%


3. Chỉ tiêu kế hoạch và thực hiện của nợ xấu


2013

2014

2015

2016

2017

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Vietinbank

<3

0,82

<3

0,9

<3

0,81

<3

0,93

<3

1,07

Vietcombank

<3

2,73

<3

2,31

<2,5

1,84

<2,5

1,48

<2

1,11

BIDV

<3

2,37

<3

2,03

≤2,5

1,68

<2

1,95

<3

1,44

Sacombank

<3

1,44

<2,5

1,18

<2,5

5,85

<3

6,68

<5,68

4,59

MB

<2,5

2,45

<3,5

2,73

<3

1,62

<2

1,32

<1,5

1,2

VPBank

<3

2,81

<3

2,54

<3

2,69

<3

2,79

<3

2,9

Techcombank

<3

3,65

<3

2,38

<3

1,67

<3

1,57

<2

1,61

ACB

<3

3

<3

2,17

<3

1,3

<3

0,87

<2

0,7

VIB

<3

2,82

<3

2,51

<3

2,07

<3

2,58

<3

2,49


4.Chỉ tiêu kế hoạch lợi nhuận trước thuế



2013

2014

2015

2016

2017

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Kế hoạch

Thực hiện

Vietinbank

7.500

7.751

7.280

7.303

7.300

7.345

7.900

8.454

8.800

9206

Vietcombank

5.800

5.743

5.500

5.844

5.900

6.827

7.500

8.578

9.200

11.341

BIDV

4.720

5.290

6.000

6.297

7.500

7.949

7.900

7.668

7.750

8.665

Sacombank

2.800

2.838

3.000

2.851

1.002

698

275

156

585

1.484

MB

3.523

3.022

3.100

3.174

3.250

3.221

3.611

3.651

4.532

4.616

VPBank

1.010

1.355

1.890

1.609

2.500

3.096

3.200

4.929

6.800

8.130

Techcombank

1.080

878

1.181

1.417

2.000

2.037

3.543

3.997

5.020

8.036

ACB

1.800

1.035

1.189

1.215

1.314

1.314

1.503

1.667

2.205

2.656

VIB

1.186

81

323

648

655

655

675

702

751

1.405


5. Kết quả thực hiện chỉ tiêu kế hoạch về lợi nhuận trước thuế



Thực hiện so với

kế hoạch năm 2013

Thực hiện so với

kế hoạch năm 2014

Thực hiện so với

kế hoạch năm 2015

Thực hiện so với

kế hoạch năm 2016

Thực hiện so với

kế hoạch năm 2017

Vietinbank

103%

100%

101%

107%

105%

Vietcombank

99%

106%

116%

114%

123%

BIDV

112%

105%

106%

97%

112%

Sacombank

101%

95%

70%

57%

254%

MB

86%

102%

99%

101%

102%

VPBank

134%

85%

124%

154%

120%

Techcombank

81%

120%

102%

113%

160%

ACB

58%

102%

100%

111%

120%

VIB

7%

201%

100%

104%

187%


6. Cơ cấu dư nợ của các ngân hàng

Đvt: Tỷ đồng


Năm

Ngân hàng


2013


2014


2015


2016


2017

Vietinbank






Nợ đủ tiêu chuẩn

369.774

431.193

529.927

648.968

778.050

Nợ cần chú ý

2.744

3.770

3.211

6.037

3.627

Nợ dưới tiêu chuẩn

515

352

1.411

2.351

1.243

Nợ nghi ngờ

1.006

2.468

735

812

2.551

Nợ có khả năng mất vốn

2.249

2.085

2.796

3.820

5.217

Tổng dư nợ cho vay

376.289

439.868

538.080

661.988

790.688

Vietcombank


Nợ đủ tiêu chuẩn

244.080

298.385

370.637

446.466

532.443

Nợ cần chú ý

22.759

17.491

9.377

7.420

4.783

Nợ dưới tiêu chuẩn

2.714

2.134

797

1.360

684

Nợ nghi ngờ

1.970

1.756

750

1.347

3.584

Nợ có khả năng mất vốn

2.792

3.571

5.590

4.216

1.940

Tổng dư nợ cho vay

274.314

323.338

387.152

460.808

543.434

BIDV


Nợ đủ tiêu chuẩn

356.857

417.288

570.845

682.185

822.298


Nợ cần chú ý

25.338

19.348

17.535

27.083

30.523

Nợ dưới tiêu chuẩn

3.946

4.714

3.976

6.482

3.750

Nợ nghi ngờ

684

1.076

888

1.036

5.084

Nợ có khả năng mất vốn

4.209

3.267

5.190

6.911

5.230

Tổng dư nợ cho vay

391.035

445.693

598.434

723.697

866.885

Techcombank

2013

2014

2015

2016

2017

Nợ đủ tiêu chuẩn

63.736

76.479

108.012

138.204

155.932

Nợ cần chú ý

3.972

1.915

1.751

2.166

2.333

Nợ dưới tiêu chuẩn

448

532

309

397

575

Nợ nghi ngờ

1.129

326

538

475

456

Nợ có khả năng mất vốn

989

1.055

1.017

1.375

1.553

Tổng dư nợ cho vay

70.275

80.308

111.626

142.617

160.849

Sacombank


Nợ đủ tiêu chuẩn

108.176

125.986

174.097

182.520

211.643

Nợ cần chú ý

780

507

1.042

2.595

899

Nợ dưới tiêu chuẩn

170

103

1.777

2.613

1.475

Nợ nghi ngờ

422

414

1.140

2.622

627

Nợ có khả năng mất vốn

1.018

1.006

7.861

8.510

8.303

Tổng dư nợ cho vay

110.566

128.015

185.917

198.860

222.947

MB


Nợ đủ tiêu chuẩn

81.698

95.340

117.018

146.846

178.795

Nợ cần chú ý

3.899

2.484

2.382

1.905

3.175

Nợ dưới tiêu chuẩn

653

478

425

896

736

Nợ nghi ngờ

674

903

442

477

668

Nợ có khả năng mất vốn

819

1.364

1.082

615

814

Tổng dư nợ cho vay

87.743

100.569

121.349

150.738

184.188

Maritime Bank


Nợ đủ tiêu chuẩn

23.521

20.622

25.413

32.832


Nợ cần chú ý

3.146

1.675

1.720

1.456

34.418

Nợ dưới tiêu chuẩn

230

181

92

81

988

Nợ nghi ngờ

125

72

183

73

131

Nợ có khả năng mất vốn

387

960

683

676

35

Tổng dư nợ cho vay

27.409

23.509

28.091

35.119

640

ACB


Nợ đủ tiêu chuẩn

100.980

110.797

129.923

157.608

193.707

Nợ cần chú ý

2.967

2.994

2.338

2.022

427

Nợ dưới tiêu chuẩn

657

293

174

194

314

Nợ nghi ngờ

463

444

530

181

275

Nợ có khả năng mất vốn

2.123

1.796

1.066

1.025

783

Tổng dư nợ cho vay

107.190

116.324

134.032

161.029

195.506

VPBank


Xem tất cả 215 trang.

Ngày đăng: 14/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí