Đơn vị có thiết lập các quy trình/ các quy định chính thức về KSNB không? | |
Đơn vị có quy chế tài chính không? | |
Đơn vị có quy chế hoạt động liên quan đến bán hàng, mua hàng, sản xuất (manual/SOP) không? | |
Có sự thay đổi về quy chế ở trên trong thời gian qua không? | |
Các đơn vị trực thuộc hạch toán như thế nào? | |
Số lượng nhân viên phòng kế toán | |
Có sự thay đổi nhân sự phòng kế toán trong thời gian qua không? | |
Thông tin khác về kế toán và KSNB khác |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Thực Trạng Kiểm Soát Chất Lượng Trong Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kiểm Toán Asc
- Giải Pháp Hoàn Thiện Kiểm Soát Chất Lượng Trong Kiểm Toán Báo Cáo Tài Chính Tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kiểm Toán Asc
- Đối Với Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Kiểm Toán Asc
- Kiểm soát chất lượng trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty trách nhiệm hữu hạn kiểm toán ASC - 17
Xem toàn bộ 141 trang tài liệu này.
19. Thông tin về kiểm toán
Chi tiết | |
Đây có phải là lần kiểm toán đầu tiên? Nếu không, tên DNKiT năm trước và lý do chuyển đổi DNKiT | |
Ý kiến của KTV năm trước về BCTC riêng (nếu có) | |
Mục đích sử dụng và những người sẽ sử dụng BCKiT | |
Các dịch vụ và báo cáo được yêu cầu là gì và ngày hoàn thành | |
Yêu cầu thời hạn nộp báo cáo cho công ty Mẹ (nếu có) và các BCTC theo luật định | |
Thông tin về kiểm toán khác |
20. Mô tả mối quan hệ giữa DNKiT và khách hàng này được thiết lập như thế nào:
21. Thông tin tài chính chủ yếu của DN trong 03 năm trước liền kề
Năm 201X | Năm 201Y | Năm 201Z | |
(Số liệu từ BCTC do DNKiT nào kiểm toán) | (Theo BCTC chưa kiểm toán) | (BCTC do Cty XYZ kiểm toán) | (BCTC do Cty XYZ kiểm toán) |
Tổng tài sản | |||
Nguồn vốn kinh doanh | |||
Doanh thu | |||
Lợi nhuận trước thuế | |||
…………….. | |||
……………... |
Ghi chú khác:
22. Giá trị vốn hóa thị trường của DN (đối với Cty niêm yết)
II. CÁC VẤN ĐỀ CẦN XEM XÉT LIÊN QUAN ĐẾN KIỂM TOÁN VIÊN TIỀN NHIỆM
Có | Không | N/A | Ghi chú/Mô tả | |
Khách hàng có thường xuyên thay đổi KTV trong quá khứ không? |
|
|
| |
Đã gửi thư đến KTV tiền nhiệm để biết lý do không tiếp tục làm kiểm toán |
|
|
| |
Đã nhận được thư trả lời của KTV tiền nhiệm |
|
|
| |
Thư trả lời có chỉ ra những yếu tố cần phải tiếp tục xem xét hoặc theo dòi trước khi chấp nhận? |
|
|
| |
Nếu có vấn đề phát sinh, đã tiến hành các bước công việc cần thiết để đảm bảo rằng việc bổ nhiệm là có thể chấp nhận được? |
|
|
| |
Có vấn đề nào cần phải thảo luận với Thành viên khác của BGĐ. |
|
|
|
III. XEM XÉT NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN, KHẢ NĂNG THỰC HIỆN HĐKiT, TÍNH CHÍNH TRỰC CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN/KHÁCH HÀNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ TRỌNG YẾU KHÁC
Có | Không | N/A | Ghi chú/Mô tả | |
1. Năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện hợp đồng | ||||
DNKiT và nhóm kiểm toán có đủ năng lực chuyên môn và khả năng để thực hiện hợp đồng dịch vụ, bao gồm thời gian và các nguồn lực cần thiết không? |
|
|
| |
- Cán bộ, nhân viên của DNKiT có hiểu biết về ngành nghề, lĩnh vực hoạt động hoặc các vấn đề có liên quan của khách hàng hay không? |
|
|
| |
- Cán bộ, nhân viên của DNKiT có kinh nghiệm về các quy định pháp lý, các yêu cầu báo cáo có liên quan hoặc có khả năng đạt được các kỹ năng và kiến thức cần thiết đối với khách hàng một cách hiệu quả hay không? |
|
|
| |
- DNKiT có đủ nhân sự có năng lực chuyên môn và khả năng cần thiết hay không? |
|
|
| |
- Có sẵn chuyên gia, nếu cần, hay không? |
|
|
| |
- Có các cá nhân đáp ứng được các tiêu chí và yêu cầu về năng lực để thực hiện việc soát xét kiểm soát chất lượng của hợp đồng dịch vụ hay không? |
|
|
| |
- DNKiT có khả năng hoàn thành hợp đồng dịch vụ trong thời hạn phải đưa ra báo cáo hay không? |
|
|
| |
- Các vấn đề khác cần xem xét .... |
|
|
| |
2. Tính chính trực của đơn vị được kiểm toán và các vấn đề trọng yếu khác | ||||
BCKiT về BCTC năm trước có “ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần”? |
|
|
| |
Có dấu hiệu nào cho thấy sự lặp lại của vấn đề dẫn đến ý kiến kiểm toán như vậy trong năm nay không? |
|
|
| |
Liệu có các giới hạn về phạm vi kiểm toán dẫn đến việc ngoại trừ/từ chối đưa ra ý kiến trên BCKT năm nay không? |
|
|
|
Có | Không | N/A | Ghi chú/Mô tả | |
Có vấn đề trong việc nhận biết người chủ thực sự của đơn vị không? |
|
|
| |
Có Thành viên nào trong BGĐ hoặc HĐQT/HĐTV có khả năng ảnh hưởng đến các vấn đề liên quan đến rủi ro kiểm toán không? |
|
|
| |
Có nghi ngờ nào phát sinh trong quá trình làm việc liên quan đến tính chính trực của BGĐ DN không? |
|
|
| |
DN có hoạt động trong môi trường pháp lý đặc biệt, hoạt động trong lĩnh vực suy thoái, giảm mạnh về lợi nhuận? |
|
|
| |
Có vấn đề nào liên quan đến sự không tuân thủ luật pháp nghiêm trọng của BGĐ DN không? |
|
|
| |
Có nghi ngờ lớn về khả năng hoạt động liên tục của DN không? |
|
|
| |
Có những vấn đề bất lợi, kiện tụng, tranh chấp bất thường, rủi ro trọng yếu liên quan đến lĩnh vực hoạt động của DN không? |
|
|
| |
Có dấu hiệu cho thấy khách hàng liên quan đến việc rửa tiền hoặc các hoạt động phạm tội không? |
|
|
| |
Có vấn đề liên quan đến phương thức hoạt động hoặc KD của khách hàng đưa đến sự nghi ngờ về danh tiếng và tính chính trực không? |
|
|
| |
Khách hàng có phải là một phần trong tập đoàn có cấu trúc phức tạp không? |
|
|
| |
Khách hàng có mua bán hoặc có các lợi ích ở nước ngoài không?/đặc biệt ở các quốc gia/vùng lãnh thổ thuộc nhóm “thiên đường thuế” hay không? |
|
|
| |
DN có nhiều giao dịch quan trọng với các bên liên quan không?/Các giao dịch này có phải là giao dịch ngang giá không? |
|
|
| |
DN có những giao dịch bất thường trong năm hoặc gần cuối năm không? |
|
|
| |
DN có những vấn đề kế toán hoặc nghiệp vụ phức tạp dễ gây tranh cãi mà chuẩn mực, chế độ kế toán hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể? |
|
|
| |
Có dấu hiệu cho thấy hệ thống KSNB của DN có khiếm khuyết nghiêm trọng ảnh hưởng đến tính tuân thủ pháp luật, tính trung thực và hợp lý của BCTC? |
|
|
| |
Các vấn đề khác cần xem xét .... |
|
|
|
IV. XEM XÉT TÍNH ĐỘC LẬP VÀ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO TÍNH ĐỘC LẬP CỦA DNKiT VÀ THÀNH VIÊN CHỦ CHỐT NHÓM KIỂM TOÁN (tham chiếu sang mẫu A270 – Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán)
Kết luận: Các thủ tục thích hợp về chấp nhận quan hệ khách hàng và HĐKiT đã được thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý về việc chấp nhận quan hệ khách hàng và HĐKiT phù hợp với quy định chuẩn mực nghề nghiệp.
V. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ RỦI RO HỢP ĐỒNG
Cao Trung bình Thấp
VI. GHI CHÚ BỔ SUNG
VII. KẾT LUẬN
Chấp nhận khách hàng: Có Không
Ngày (1): | |||
Thành viên BGĐ (3): | Ngày (1): |
Phụ lục 02: Đánh giá tiếp tục khách hàng cũ
Tên | Ngày | |
Người thực hiện | ||
Người soát xét 1 | ||
Người soát xét 2 | ||
G |
ASC
Tên khách hàng:
Ngày kết thúc kỳ kế toán:
Nội dung: CHẤP NHẬN, DUY TRÌ KHÁCH HÀNG CŨ VÀ ĐÁNH
GIÁ RỦI RO HỢP ĐỒN
23. Tên khách hàng: |
24. Năm đầu tiên kiểm toán BCTC: |
25. Số năm DNKiT đã cung cấp dịch vụ kiểm toán BCTC cho KH này: |
26. Tên và chức danh của người liên lạc chính: |
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
Điện thoại: Fax: |
Email: Website: |
28. Các thay đổi so với năm trước
Chi tiết thay đổi | |
Loại hình doanh nghiệp | |
Ngành nghề kinh doanh | |
Giấy CNĐKDN/Giấy CNĐKKD/Giấy CNĐT | |
Vốn đầu tư/vốn điều lệ | |
Các cổ đông, thành viên chính | |
HĐQT | |
BGĐ | |
Các đơn vị trực thuộc | |
Các công ty con | |
Các công ty liên kết | |
Nội dung giao dịch với các bên liên quan | |
Các ngân hàng giao dịch (vay hoặc tài trợ vốn) | |
Các sản phẩm và dịch vụ chính | |
Vị thế trong ngành | |
Các đối thủ cạnh trạnh | |
Luật sư tư vấn | |
Chính sách giá bán | |
Thị trường chính | |
Cách thức bán hàng (bán thu tiền ngay, trả chậm, bán qua đại lý, bán buôn, bán lẻ…) | |
Các KH chính | |
Các hàng hoá, nguyên vật liệu, dịch vụ chủ yếu thường mua | |
Phương thức mua hàng (nhập khẩu, trong nước…) | |
Các nhà cung cấp chính | |
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng | |
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán | |
Năm tài chính |
Các chính sách kế toán đặc biệt | |
Phần mềm kế toán | |
Các quy trình/các quy định chính thức về KSNB | |
Quy chế tài chính | |
Quy chế hoạt động liên quan đến bán hàng, mua hàng, sản xuất (manual/SOP) | |
Nhân sự phòng kế toán | |
Các thay đổi đã xảy ra từ thời điểm năm tài chính trước hoặc dự định của khách hàng trong vòng 1 năm tới (ví dụ các giao dịch mua lại sáp nhập, niêm yết….). | |
Các thay đổi khác |
29. Các vấn đề lưu ý từ cuộc kiểm toán năm trước
30. Kiểm tra các thông tin liên quan đến DN và những người lãnh đạo thông qua các phương tiện thông tin đại chúng (báo, tạp chí, internet, v.v...). Lưu ý đến các thông tin bất lợi liên quan đến khách hàng.
31. Các dịch vụ và báo cáo được yêu cầu là gì và ngày hoàn thành.
32. Mô tả tại sao DN muốn có BCTC được kiểm toán và các bên liên quan nào cần sử dụng BCTC đó.
33. II. XEM XÉT NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN, KHẢ NĂNG THỰC HIỆN HĐKiT, TÍNH CHÍNH TRỰC CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN/KHÁCH HÀNG VÀ CÁC VẤN ĐỀ TRỌNG YẾU KHÁC
34.
36. C | 7. Khô ng | 8. N/ A | 9. Ghi chú/Mô tả | |
40. 1. Năng lực chuyên môn và khả năng thực hiện hợp đồng | 41. | |||
42. DNKiT có đầy đủ nhân sự có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và các nguồn lực cần thiết để tiếp tục duy trì quan hệ khách hàng và thực hiện hợp đồng không ? | 43. | 44. | 45. | 46. |
47. Tính chính trực của đơn vị được kiểm toán và các vấn đề trọng yếu khác | ||||
48. BCKiT về BCTC năm trước có “ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần”? | 49. | 50. | 51. | 52. |
53. Có dấu hiệu nào cho thấy sự lặp lại của vấn đề dẫn đến ý kiến kiểm toán như vậy trong năm nay không? | 54. | 55. | 56. | 57. |
58. Liệu có các giới hạn về phạm vi kiểm toán dẫn đến việc ngoại trừ/từ chối đưa ra ý kiến trên BCKT năm nay không? | 59. | 60. | 61. | 62. |
63. Có vấn đề trong việc nhận biết người chủ thực sự của đơn vị không? | 64. | 65. | 66. | 67. |
68. Có Thành viên nào trong BGĐ hoặc HĐQT/HĐTV có khả năng ảnh hưởng đến các vấn đề liên quan đến rủi ro kiểm toán không? | 69. | 70. | 71. | 72. |
73. Có nghi ngờ nào phát sinh trong quá trình làm việc liên quan đến tính chính trực của BGĐ DN không? | 74. | 75. | 76. | 77. |
78. DN có hoạt động trong môi trường pháp lý đặc biệt, hoạt động trong lĩnh vực suy thoái, giảm mạnh về lợi nhuận | 79. | 80. | 81. | 82. |
83. Có vấn đề nào liên quan đến sự không tuân thủ pháp luật nghiêm trọng của BGĐ DN không? | 84. | 85. | 86. | 87. |
36. C | 7. Khô ng | 8. N/ A | 9. Ghi chú/Mô tả | |
88. Có nghi ngờ lớn về khả năng hoạt động liên tục của DN không? | 89. | 90. | 91. | 92. |
93. Có những vấn đề bất lợi, kiện tụng, tranh chấp bất thường, rủi ro trọng yếu liên quan đến lĩnh vực hoạt động của DN không? | 94. | 95. | 96. | 97. |
98. Có dấu hiệu cho thấy khách hàng liên quan đến việc rửa tiền hoặc các hoạt động phạm tội không? | 99. | 100. | 101. | 102. |
103. Có vấn đề liên quan đến phương thức hoạt động hoặc kinh doanh của khách hàng đưa đến sự nghi ngờ về danh tiếng và tính chính trực không? | 104. | 105. | 106. | 107. |
108. Khách hàng có phải là một phần trong tập đoàn có cấu trúc phức tạp không? | 109. | 110. | 111. | 112. |
113. Khách hàng có mua bán hoặc có các lợi ích ở nước ngoài không?/đặc biệt ở các quốc gia/vùng lãnh thổ thuộc nhóm “thiên đường thuế” hay không? | 114. | 115. | 116. | 117. |
118. DN có nhiều giao dịch quan trọng với các bên liên quan không?/Các giao dịch này có phải là giao dịch ngang giá không? | 119. | 120. | 121. | 122. |
123. DN có những giao dịch bất thường trong năm hoặc gần cuối năm không? | 124. | 125. | 126. | 127. |
128. DN có những vấn đề kế toán hoặc nghiệp vụ phức tạp dễ gây tranh cãi mà chuẩn mực, chế độ kế toán hiện hành chưa có hướng dẫn cụ thể? | 129. | 130. | 131. | 132. |
133. Trong quá trình kiểm toán năm trước có phát hiện khiếm khuyết nghiêm trọng trong hệ thống KSNB của DN không? | 134. | 135. | 136. | 137. |
138. Có dấu hiệu cho thấy hệ thống KSNB của DN trong năm nay có khiếm khuyết nghiêm trọng ảnh hướng đến tính tuân thủ pháp luật, tính trung thực và hợp lý của BCTC? | 139. | 140. | 141. | 142. |
143. Có các yếu tố khác khiến DNKiT phải cân nhắc việc từ chối bổ nhiệm làm kiểm toán. | 144. | 145. | 146. | 147. |
148. III. XEM XÉT TÍNH ĐỘC LẬP VÀ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO TÍNH ĐỘC LẬP CỦA DNKiT VÀ THÀNH VIÊN CHỦ CHỐT NHÓM KIỂM TOÁN (tham chiếu sang mẫu A270 – Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và biện pháp đảm bảo tính độc lập của thành viên nhóm kiểm toán)
Kết luận: các thủ tục thích hợp về chấp nhận quan hệ khách hàng và HĐKiT đã được thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý về việc chấp nhận quan hệ khách hàng và HĐKiT phù hợp với quy định chuẩn mực nghề nghiệp.
IV. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ RỦI RO HỢP ĐỒNG
Cao Trung bình
Thấp
Lý do đánh giá mức độ rủi ro này:
V. GHI CHÚ BỔ SUNG
VI. KẾT LUẬN
Chấp nhận duy trì khách hàng: Có Không
Ngày (1): | |||
Thành viên BGĐ (3): | Ngày (1): |
Phụ lục số 03 – Soát xét các yếu tố ảnh hưởng đến tính độc lập và đạo đức nghề nghiệp của KTV
A270 Tên Ngày Người thực hiện … … Người soát xét 1 … … Người soát xét 2 … … |
A. MỤC TIÊU
Đảm bảo không tồn tại các yếu tố trọng yếu có thể ảnh hưởng đến tính độc lập và đạo đức nghề nghiệp của kiểm toán viên tham gia nhóm kiểm toán.
B. NỘI DUNG KIỂM TRA
Có | Không | Không áp dụng | |
1/ Quan hệ giữa Cty kiểm toán/thành viên nhóm kiểm toán với KH: | |||
a. Có lợi ích tài chính. | |||
b. Có khoản nợ, khoản bảo lãnh hoặc quà tặng nhận từ KH. | |||
c. Có phụ thuộc vào phí dịch vụ của KH kiểm toán. | |||
d. Có lo lắng về khả năng mất hợp đồng. | |||
e. Có quan hệ mật thiết với KH. | |||
f. Có khả năng trở thành nhân viên của KH trong tương lai. | |||
g. Có phát sinh phí dịch vụ bất thường liên quan đến hợp đồng kiểm toán. | |||
2/ Cty kiểm toán/thành viên nhóm kiểm toán có khả năng rơi vào trường hợp tự kiểm tra: | |||
a) Một thành viên nhóm kiểm toán gần đây đã/đang là Giám đốc hoặc nhân viên có ảnh hưởng đáng kể của KH. | |||
b) Một thành viên của nhóm kiểm toán gần đây đã/đang là nhân viên của KH sử dụng dịch vụ đảm bảo, có chức vụ có ảnh hưởng đáng kể và trực tiếp đối với vấn đề trọng yếu của hợp đồng. | |||
c) Có thực hiện ghi sổ kế toán hoặc lập báo cáo tài chính cho KH. | |||
3/ Khả năng bị phụ thuộc vào KH trong việc đưa ra ý kiến: Một thành viên nhóm kiểm toán hoặc Cty kiểm toán rơi vào một trong những trường hợp sau: | |||
a) Là người trung gian giao dịch hoặc xúc tiến bán các loại cổ phiếu, chứng khoán của KH. |