Trình tự hạch toán
+ Tại kho: Thủ kho sử dụng thẻ kho để ghi chép tình hình nhập, xuất, tồn kho của từng thứ NVL – CCDC trong kho theo chỉ tiêu, số lượng.
Hằng ngày, khi nhận được chứng từ nhập, xuất NVL – CCDC thủ kho tiến hành kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của chứng từ rồi ghi sổ thực nhập, thực xuất
vào thẻ kho. Cuối ngày, thủ kho có trách nhiệm chuyển toàn bộ các chứng từ đó lên bộ phận kế toán.
Cuối tháng thủ kho tính ra tổng số lượng nhập, xuất và tồn cuối kỳ của NVL – CCDC theo từng loại trên thẻ kho và đối chiếu số liệu với kế toán chi tiết vật tư.
+ Tại phòng kế toán
Kế toán mở sổ hoặc thẻ chi tiết vật liệu ghi chép sự biến động nhập, xuất, tồn của từng loại vật liệu cả về hiện vật và giá trị.
Hằng ngày hoặc định kỳ, sau khi nhận được chứng từ nhập, xuất kho NVL – CCDC do thủ kho nộp, kế toán kiểm tra ghi đơn giá, tính thành tiền, phân loại chứng từ rồi nhập dữ liệu vào máy
Cuối kỳ, kế toán tiến hành cộng sổ và tính ra số tồn kho cho từng loại NVL – CCDC đồng thời tiến hành đối chiếu số liệu trên sổ kế toán chi tiết vật liệu với thẻ kho tương ứng. Căn cứ vào các sổ chi tiết vật liệu, kế toán lấy số liệu để ghi vào bảng tổng hợp nhâp – xuất – tồn vật liệu.
Sau đây là một nghiệp vụ cụ thể phát sinh tại công ty:
Căn cứ HĐ số 0000590 ký hiệu PP/11P ngày 14/12/2012 công ty nhập thép ống tròn trả bằng tiền mặt của DNTN Hoàng Phong Phú với số tiền : 19.149.350 đồng (thuế GTGT 10%):
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)
Khi có hóa đơn giá trị gia tăng và hàng mua đã về đến kho. Công ty lập một hội đồng để kiểm tra lại số hàng đó. Nếu chủng loại đúng quy cách và không có sai sót thì cho tiến hành nhập kho hàng vừa mua về.
Công ty TNHH XD-TM Cao Minh
192 – Nguyễn Thái Sơn – Quận Gò Vấp
Mẫu số: VT -DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006 /QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ
Ngày 14 tháng 12 năm 2012 Số: 08/01
Căn cứ HĐ số 0000590 ký hiệu PP/11P ngày 14/12/2012 công ty nhập thép ống tròn trả bằng tiền mặt của DNTN Hoàng Phong Phú
Ban kiểm nghiệm gồm:
+ Ông (Bà): Nguyễn Thành Danh…….. Trưởng ban
+ Ông (Bà): Trần Quốc Đạt…………….Cán bộ kỹ thuật
+ Ông (Bà): Lê Thị Nga………………...Thủ kho
+ Ông (Bà): Nguyễn Thanh Thanh…….. Cán bộ vật tư Đã kiểm nghiệm các loại:
Tên quy cách vật tư | MS | PTKN | ĐVT | Số lượng | |||
Chứng từ | Đúng QC | Không đúng QC | |||||
01 | Thép ống (tròn 2.0) | Kg | 941 | 941 | 0 | ||
Có thể bạn quan tâm!
- Hạch Toán Tổng Hợp Nvl,ccdc Theo Phương Pháp Kiểm Kê Kỳ
- Cơ Cấu Nhân Sự Theo Độ Tuổi Của Công Ty Tnhh Xd – Tmcao Minh
- Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Nhật Ký Chung.
- Kế Toán Tổng Hợp Nhập – Xuất Nvl -Ccdc Tại Công Ty
- Sơ Đồ Hạch Toán Tổng Hợp Nhập – Xuất Nguyên Vật Liệu
- Sơ Đồ Hạch Toán Tổng Hợp Nhập – Xuất Công Cụ Dụng Cụ
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Ý kiến của ban kiểm nghiệm: Cho nhập kho số hàng đúng quy cách.
Đại diện kỹ thuật
(Ký, họ tên)
Thủ kho
(Ký, họ tên)
Trưởng ban
(Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)
Căn cứ vào hóa đơn kế toán viết phiếu nhập kho.
CÔNG TY TNHH XD CAO MINH
192- NGUYỄN THÁI SƠN – QUẬN GÒ VẤP
Số: 232/PN
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 14 tháng 12 năm 2013
Người nhập: NGỌC ÁNH
Đơn vị: Khách hàng vãng lai
Nội dung: Nhập CCDC cho công trình Kho: Kho vật tư (VT)
Mã hàng | Mặt hàng | Đvt | Số lượng | Đơn giá | Tiền hàng | Thuế nhập khẩu | Thành tiền | |
1 | THEP | Thép ống (tròn 2.0) | Kg | 941.00 | 18.500 | 17.408.500 | 17.408.500 | |
Tổng cộng | 17.408.500 | Thuế GTGT Tổng tiền | 17.408.500 17.408.500 |
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)
Phiếu nhập kho do bộ phận thu mua nguyên vật liệu lập thành hai liên (đối với vật tư mua ngoài). Người lập ghi rò họ tên, mang phiếu đến kho để nhập vật tư. Thủ kho giữ liên 2 để ghi vào thẻ kho và sau đó chuyển cho phòng kế toán, liên 1 lưu ở nơi lập phiếu.
Khi đó có nhu cầu cung ứng vật tư thì cán bộ quản lý công trình viết giấy đề nghị xuất kho vật tư và chuyển vào phòng vật tư, sau khi đã có ký duyệt của chỉ huy công trình. Căn cứ vào giấy đề nghị đó, viết (giấy) phiếu xuất kho vật tư.
Công ty TNHH XD-TM Cao Minh
192 – Nguyễn Thái Sơn – Quận Gò Vấp
GIẤY ĐỀ NGHỊ CUNG ỨNG VẬT TƯ
Ngày 14 tháng 12 năm 2012 Số: 02/13
Họ và tên: Trần Văn Nam
Lý do xuất: Xuất cho công trình Metro Rạch Gía
Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư | Đơn vị tính | Số lượng | |
1 | Thép ống | Kg | 850 |
P.KHVT | Quản đốc PX | Người xin lĩnh | |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)
Chuyển cho phòng vật tư, phòng vật tư căn cứ vào giấy đề nghị để lập phiếu xuất kho.
CÔNG TY TNHH XD - TM CAO MINH
192- NGUYỄN THÁI SƠN – QUẬN GÒ VẤP
Số: 260/X
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 14 tháng 12 năm 2012
Người lĩnh: ANH LAM
Đơn vị: Công trình Nhà Nguyễn Huy Tưởng (CT- NHT) Nội dung: Xuất vật tư cho công trình
Kho: Kho vật tư (VT)
Mã hàng | Mặt hàng | Đvt | Số lượng | Đơn giá | Tiền hàng | Thuế nhập khẩu | Thành tiền | |
1 | THEP | Thép ống | Kg | 850.00 | 18.218 | 15.485.300 | 15.485.300 | |
Tổng cộng | 15.485.300 | 15.485.300 | ||||||
Thuế | ||||||||
GTGT | 15.485.300 | |||||||
Tổng tiền |
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)
Từ phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, thủ kho sẽ lập thẻ kho.
Công ty TNHH XD-TM Cao Minh
192 – Nguyễn Thái Sơn – Quận Gò Vấp
Mẫu số: VT -DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006 /QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
THẺ KHO (SỔ KHO)
Ngày lập thẻ: Ngày 14 tháng 12 năm 2012
Tờ số: 36
- Tên ,nhãn hiệu, quy cách vật tư: Thép ống
- Đơn vị tính: Kg
- Mã vật tư: THEP
Ngày ghi sổ | Số hiệu chứng từ | Diễn giải | Số lượng | ||||
Nhập | Xuất | Nhập | Xuất | Tồn | |||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 |
Tồn đầu kì | 634 | ||||||
1 | 14/12 | PN262 | Nhập kho Thép ống (tròn 2.0) | 941 | 1575 | ||
2 | 14/12 | PX260 | Xuất kho công trình Metro Gạch Giá | 850 | 725 | ||
Cộng cuối kỳ | 725 |
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)
Từ phiếu xuất kho vật tư, kế toán vật tư lập bảng theo dòi xuất nguyên vật liệu để theo dòi chi tiết tình hình xuất nguyên vật liệu rồi nộp lên cho kế toán trưởng xem xét lại tình hình xuất nguyên vật liệu có hợp lý hay không.
Công ty TNHH XD-TM Cao Minh
192 – Nguyễn Thái Sơn –Quận Gò Vấp
Mẫu số: S22-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006 /QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG THEO DÒI XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU
Từ ngày 01/01/2012 đến 31/12/2012
Tên vật liệu | Đặc tính, chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
I. Vật liệu chính | ||||||
1 | Xi măng | Hà Tiên | Tấn | 95 | 1.357.009 | 128.915.908 |
2 | Xi măng | Holcim | Tấn | 260 | 1.322.779 | 343.922.726 |
3 | Sắt phi 20 | 20 | Kg | 1.662 | 16.020 | 26.625.240 |
4 | Phôi thép tròn | Kg | 13.305 | 12.758 | 169.750.300 | |
5 | Thép ống | Kg | 75.603 | 14.800 | 1.118.957.439 | |
6 | Đá 1x2 | 1x2 | Tấn | 21 | 195.238 | 4.100.000 |
… | … | … | … | … | … | ... |
II. Vật liệu phụ | ||||||
1 | Đinh | Kg | 330 | 17.447 | 5.757.600 | |
2 | Đinh đĩa | Cái | 48 | 1.402 | 67.296 | |
3 | Bulon M12x30 | M12x30 | Bộ | 3.000 | 1.900 | 5.700.000 |
… | … | … | … | … | … | … |
III. Nhiên liệu | ||||||
1 | Dầu Diezen | Lít | 718 | 4.700 | 3.374.600 | |
2 | Nhựa đường | Thô | Thùng | 5 | 18.900 | 94.500 |
… | … | … | … | … | … | … |
Tổng cộng | 368.839 | 6.849.311.295 |
Kế toán trưởng | Giám đốc | |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)