Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán tổng hợp Nhập – Xuất nguyên vật liệu
TK111 TK152 TK621
19.149.350
TK133 1.740.850
15.485.300
18.386.364
13.500.000
17.408.500 15.485.300
TK112
18.697.140
TK133 1.699.740
16.997.400
20.225.000
TK133 1.838.636
TK331
18.900.000
TK 154
18.386.364 18.386.364
18.900.000
TK 621
13.500.000 13.500.000 13.500.000
TK… TK…
Cộng PS: 6.864.827.965 6.849.311.295
Công ty TNHH XD-TM Cao Minh
192 – Nguyễn Thái Sơn – Quận Gò Vấp
Mẫu số: S36-VT
( Ban hành theo QĐ số 15/2006 /QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 152
Năm 2012
Tên TK: Nguyên Vật liệu Số hiệu: 152
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số tiền | |||
Số | Ngày | Nợ | Có | |||
I. Số dư đầu kỳ | 171.800.779 | |||||
.. | … | … | … | … | … | … |
14/12 | 258/PN | 14/12 | Nhập kho thép ông tròn | 111 | 17.408.500 | |
260/X | 14/12 | Xuất thép ống tròn cho công trình Metro Rạch Giá | 621 | 15.485.300 | ||
17/12 | 262/PN | 17/12 | Nhập kho 12,5 tấn Xi măng Holcim đa dụng | 331 | 17.386.364 | |
264/X | 17/12 | Xuất kho 13,5 tấn Xi măng Holcim cho công trình nhà Nguyễn Huy Tưởng | 621 | 17.386.364 | ||
24/12 | 265/PN | 24/12 | Nhập vì kèo gia công hoàn thành | 154 | 18.900.000 | |
24/12 | 277/PN | 24/12 | Nhập Xi măng Vicem Hà Tiên đa dụng thừa | 621 | 13.500.000 | |
274/X | 24/12 | Xuất Xi măng Vicem Hà Tiên đa dụng thừa cho công trình nhà Nguyễn Huy Tưởng | 621 | 13.500.000 | ||
31/12 | 277/PN | 30/12 | Nhập kho thép láp tròn | 112 | 16.997.400 |
Có thể bạn quan tâm!
- Trình Tự Ghi Sổ Kế Toán Theo Hình Thức Nhật Ký Chung.
- Kế toán nguyên vật liệu - Công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH XD – TM Cao Minh - 8
- Kế Toán Tổng Hợp Nhập – Xuất Nvl -Ccdc Tại Công Ty
- Sơ Đồ Hạch Toán Tổng Hợp Nhập – Xuất Công Cụ Dụng Cụ
- Một Số Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Nvl – Ccdc Tại Công Ty Tnhh Xây Dựng Thương Mại Cao Minh
- Kế toán nguyên vật liệu - Công cụ dụng cụ tại Công ty TNHH XD – TM Cao Minh - 13
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
278/X | 30/12 | Nhập thép thừa | 338 | 12.822.600 | ||
… | … | … | … | … | … | … |
II. Cộng phát sinh | 6.864.827.965 | 6.849.311.295 | ||||
III. Số dư cuối kỳ | 187.316.949 |
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)
Từ phiếu xuất kho nguyên vật liệu, kế toán vật tư lập bảng theo dòi xuất nguyên vật liệu để theo dòi chi tiết tình hình xuất nguyên vật liệu rồi nộp lên cho kế toán trưởng xem xét lại tình hình xuất nguyên vật liệu có hợp lý hay không.
Công ty TNHH XD-TM Cao Minh
192 – Nguyễn Thái Sơn –Quận Gò Vấp
Mẫu số: S22-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006 /QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG THEO DÒI XUẤT NGUYÊN VẬT LIỆU
Từ ngày 01/01/2012 đến 31/12/2012
Tên vật liệu | Đặc tính, chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
I. Vật liệu chính | ||||||
1 | Xi măng | Hà Tiên | Tấn | 95 | 1.357.009 | 128.915.908 |
2 | Xi măng | Holcim | Tấn | 260 | 1.322.779 | 343.922.726 |
3 | Sắt phi 20 | 20 | Kg | 1.662 | 16.020 | 26.625.240 |
4 | Phôi thép tròn | Kg | 13.305 | 12.758 | 169.750.300 | |
5 | Thép ống | Kg | 75.603 | 14.800 | 1.118.957.439 | |
6 | Đá 1x2 | 1x2 | Tấn | 21 | 195.238 | 4.100.000 |
… | … | … | … | … | … | ... |
II. Vật liệu phụ | ||||||
1 | Đinh | Kg | 330 | 17.447 | 5.757.600 | |
2 | Đinh đĩa | Cái | 48 | 1.402 | 67.296 | |
3 | Bulon M12x30 | M12x30 | Bộ | 3.000 | 1.900 | 5.700.000 |
… | … | … | … | … | … | … |
III. Nhiên liệu | ||||||
1 | Dầu Diezen | Lít | 718 | 4.700 | 3.374.600 | |
2 | Nhựa đường | Thô | Thùng | 5 | 18.900 | 94.500 |
… | … | … | … | … | … | … |
Tổng cộng | 368.839 | 6.849.311.295 |
Kế toán trưởng | Giám đốc | |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)
Công ty TNHH XD-TM Cao Minh
192 – Nguyễn Thái Sơn – Quận Gò Vấp
Mẫu số: 38-DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006 /QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG (Trích)
Tháng 12 năm 2012 Đơn vị: đồng
Chứng từ | Diễn giải | Đã ghi sổ Cái | TK ĐƯ | Số PS | |||
Ngày | Số | Nợ | Có | ||||
.. | … | … | … | … | … | … | |
14/12 | 258/PN | 14/12 | Nhập kho thép ông tròn | 111 | 17.408.500 | ||
260/X | 14/12 | Xuất thép ống tròn cho công trình Metro Rạch Giá | 621 | 17.408.500 | |||
17/12 | 262/PN | 17/12 | Nhập kho 12,5 tấn Xi măng Holcim đa dụng | 111 | 17.386.364 | ||
264/X | 17/12 | Xuất kho 12,5 tấn Xi măng Holcim cho công trình nhà Nguyễn Huy Tưởng | 621 | 17.386.364 | |||
20/12 | 263/PN | 20/12 | Nhập Sơn nước ngoài BJ8-5L | 111 | 17.818.182 | ||
265/X | 20/12 | Xuất Sơn nước ngoài BJ8-5L cho công trình nhà Nguyễn Huy Tưởng | 621 | 17.818.182 | |||
24/12 | 265/PN | 24/12 | Nhập phôi thép tròn các loại | 1111 | 16.997.400 | ||
264/X | 24/12 | Xuất phôi thép tròn cho công trình Rạch Giá | 621 | 16.997.400 |
270/PN | 27/12 | Nhập kho 10,5 tấn Xi măng Holcim đa dụng | 1111 | 14.700.000 | |||
271/X | 27/12 | Xuất 10,5 tấn Xi măng Holcim cho công trình nhà Nguyễn Huy Tưởng | 621 | 14.700.000 | |||
31/12 | 277/PN | 31/12 | Nhập kho Xi măng Hà Tiên đa dụng | 1111 | 13.500.000 | ||
278/X | 31/12 | Xuất xi măng Hà tiên cho công trình nhà Nguyễn Huy Tưởng | 621 | 13.500.000 | |||
… | … | … | … | … | … | … | |
II. Cộng phát sinh | 233.237.172 | 233.237.172 |
27/12
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)
2.2.5.4 Kế toán tổng hợp nhập – xuất CCDC
Nhập kho Công cụ dụng cụ
Nghiệp vụ 1: Căn cứ vào HĐ số 0013502 ký hiệu PC/11P ngày 25/11/2012 nhập CCDC của công ty TNHH Thương Mại Phú Cường Việt trả bằng tiền mặt thì giá ghi trên HĐ số 0018439 với số tiền: 34.555.400 đồng (thuế GTGT 10%) được chi tiết như sau: (Phụ lục 3)
1 cái | x | 28.000.000đ/cái | = | 28.000.000 | đồng | |
Máy bơm : | 4 cái | x | 400.000đ/cái | = | 1.600.000 | đồng |
Cuốc : | 15 cái | x | 8.000đ/cái | = | 120.000 | đồng |
Xẻng : | 10 cái | x | 14.000đ/cái | = | 140.000 | đồng |
Bay : | 12 cái | x | 17.000đ/cái | = | 204.000 | đồng |
Xe rùa : | 10 cái | x | 135.000đ/cái | = | 1.350.000 | đồng |
Theo phiếu nhập số 201/PN ngày 25/11/2012 với trị giá 31.414.000 đồng. Kế toán định khoản như sau: (Phụ lục 4)
: | 31.414.000 | đồng |
: | 3.141.400 | đồng |
: | 34.555.400 | đồng |
Nợ TK 153
Nợ TK 1331
Có TK 1111
Nghiệp vụ 2: Căn cứ vào HĐ số 0018531 ký hiệu PC/11P ngày 28/11/2012 nhập CCDC dàn giáo của công ty TNHH Thương Mại Phú Cường Việt trả bằng tiền mặt với số tiền: 4.895.000 đồng (thuế GTGT 10%). Theo phiếu nhập kho số 232/PN ngày 28/11/2012 với trị giá 4.450.000 đồng . Kế toán định khoản như sau: (Phụ lục 5, 6)
: | 4.450.000 | đồng |
: | 445.000 | đồng |
: | 4.895.000 | đồng |
Nợ TK 153
Nợ TK 1331
Có TK 1111
Nghiệp vụ 3: Căn cứ HĐ số 003303 Ký hiệu 03BL/12P ngày 04/12/2012 nhập CCDC gồm máy tời, lưỡi cắt gạch, máy bơm cắt gạch của cửa hàng Cao Phong chưa trả tiền. Theo phiếu nhập kho số 252/PN ngày 04/12/2012 với trị giá 5.050.000 đồng . Kế toán định khoản như sau: (Phụ lục 7,8)
: | 5.050.000 | đồng |
: | 5.050.000 | đồng |
Nợ TK 153
Có TK 1111
Công ty TNHH XD-TM Cao Minh
192 – Nguyễn Thái Sơn – Quận Gò Vấp
Mẫu số: S38 -DN
( Ban hành theo QĐ số 15/2006 /QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN 111
Từ ngày 01/01/2012 đến ngày 31/12/2012
Ngày | Số | Diễn giải | Phát sinh Nợ | Phát sinh Có | Tài khoản ĐƯ | Mã DT | Tên DT | |
Số dư đầu kỳ | 133.248.000 | |||||||
… | … | … | … | … | … | … | … | … |
PC | 25/11 | 295/PC | Chi mua CCDC cho công trình | 31.414.000 | 331 | KVLAI | Khách hàng vãng lai | |
PC | 28/11 | 301/PC | Chi mua CCDC cho công trình | 4.450.000 | 331 | KVLAI | Khách hàng vãng lai | |
PC | 04/12 | 323/PC | Chi mua CCDC cho công trình | 5.050.000 | 331 | KVLAI | Khách hàng vãng lai | |
... | ... | ... | ... | ... | … | ... | ... | ... |
Cộng phát sinh trong kỳ | 96.897.030 | 96.897.030 | ||||||
Số dư cuối kỳ | 133.248.000 |
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
(Nguồn: Phòng Tài Chính - Kế Toán Công ty TNHH XD – TM Cao Minh)