Kế Toán Tổng Hợp Thu Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh


Sơ đồ 3.7: Kế toán tổng hợp thu hoạt động sản xuất kinh doanh



TK 531 - Thu hoạt động SXKD

155 111, 112, 311

Doanh thu bán

Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá xuất bán

hàng chưa có thuế GTGT (Đơn vị áp dụng PP khấu trừ)


Tổng giá thanh toán


631


- Kết chuyển chi phí của khối lượng dịch vụ hoàn thành được xác định tiêu thụ trong kỳ.

- Trị giá vốn của sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ ngay không qua nhập kho.

- Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý liên quan đến hoạt


3331


Thuế GTGT đầu ra


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Đơn vị

động SXKD

áp dụng PP

trực tiếp)

Tổng giá

thanh toán


333


- Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp NSNN

- Thuế GTGT phải nộp (đơn vị áp dụng PP trực tiếp)


Thu lãi tiền gửi, lãi tín phiếu, trái phiếu của hoạt động SXKD


421


Kết chuyển chênh lệch thu lớn hơn chi



Kết chuyển chênh lệch thu nhỏ hơn chi


d) Sổ kế toán sử dụng

+ Sổ kế toán tổng hợp: Tùy thuộc hình thức kế toán áp dụng mà đơn vị có thể sử dụng các sổ kế toán tổng hợp khác nhau.

- Đơn vị áp dụng hình thức Nhật ký chung: Sổ Cái, Nhật ký chung.

- Đơn vị áp dụng hình thức Nhật ký - Sổ Cái: Nhật ký - Sổ Cái.

- Đơn vị áp dụng hình thức Chứng từ ghi sổ: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ Cái.

+ Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết doanh thu (Mẫu số S51-H, biểu 3.6) để theo dõi doanh thu về hoạt động SXKD, doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho bên ngoài. Căn cứ ghi là các Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng, cung cấp dịch vụ.


Biểu 3.6: Sổ chi tiết doanh thu



Bộ…………. Đơn vị………


Mẫu số S51-H

(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)


SỔ CHI PHÍ CHI TIẾT DOANH THU

Năm………


- Loại hoạt động: ......................................................

- Tên sản phẩm, dịch vụ hoặc tên công trình:...........


Ngày tháng ghi sổ

Chứng từ


Diễn giải

Doanh thu bán hàng

Các khoản giảm trừ doanh thu

Số hiệu

Ngày tháng

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

A

B

C

D

1

2

3

4









Cộng


x



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.

Kế toán đơn vị sự nghiệp Phần 2 - 8


- Sổ này có.........trang, đánh số từ trang 01 đến trang....

- Ngày mở sổ:...................................................................


Ngày…..tháng…..năm…..

Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)


3.2.2. Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ

3.2.2.1. Nội dung và nguyên tắc kế toán

Tùy theo tính chất, đặc điểm từng ngành, đơn vị sự nghiệp có thể tổ chức các hoạt động sản xuất kinh doanh hỗ trợ hoạt động sự nghiệp hoặc thực hiện các mục tiêu lợi nhuận theo chức năng sản xuất kinh doanh.

- Hoạt động SXKD ở các đơn vị sự nghiệp có quy mô nhỏ, thường tạo ra sản phẩm, dịch vụ để phục vụ cho hoạt động chuyên môn của đơn vị.

- Hoạt động SXKD tổ chức trong các đơn vị sự nghiệp kinh tế, có quy mô vừa, lớn, thường không chỉ nhằm mục đích phục vụ hỗ trợ hoạt động chuyên môn của đơn vị, mà còn chủ yếu bán ra ngoài để kiếm lợi nhuận, tăng thu hoạt động để hỗ trợ kinh phí cho đơn vị, gián tiếp cân đối cán cân ngân sách Nhà nước.

- Nội dung chi phí sản xuất kinh doanh dịch vụ gồm:

+ Chi phí thu mua vật tư, dịch vụ dùng vào SXKD.

+ Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh liên quan đến các hoạt động SXKD.

+ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý liên quan đến hoạt động SXKD.

+ Chi phí quản lý liên quan đến các hoạt động SXKD.

+ Chi phí khác ngoài chi hoạt động thường xuyên, chi dự án và chi xây dựng cơ bản.

- Khác với đơn vị kinh doanh, trong đơn vị sự nghiệp, các khoản chi phí thu mua vật tư được hạch toán vào chi phí trong kỳ báo cáo (chi sự nghiệp, chi SXKD) không tính nhập vào giá vật tư nhập kho.

Kế toán chi hoạt động sản xuất kinh doanh phải tôn trọng các nguyên tắc sau:

+ Kế toán phải theo dõi chi tiết các chi phí theo từng loại hoạt động SXKD, dịch vụ và theo từng nội dung chi phí. Phân bổ hợp lý


các khoản chi phí chung cho từng loại hoạt động và từng loại sản phẩm nhằm tính toán chính xác giá thành từng loại sản phẩm, dịch vụ.

+ Không được hạch toán vào chi phí hoạt động SXKD những khoản chi phí không liên quan trực tiếp đến hoạt động SXKD (chi hoạt động sự nghiệp, chi dự án, chi phí đầu tư XDCB…).

3.2.2.2. Phương pháp kế toán các khoản chi hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ

a) Chứng từ kế toán sử dụng

Tuỳ theo từng loại hoạt động SXKD, kế toán sử dụng các chứng từ kế toán phù hợp, ví dụ:

- Bảng chấm công (C01a-HD);

- Bảng thanh toán tiền lương (C02a-HD);

- Bảng kê trích nộp các khoản theo lương (C11-HD);

- Bảng kê thanh toán công tác phí (C12-HD);

- Phiếu xuất kho (C20-HD);

- Bảng kê mua hàng (C24-HD);

- Phiếu chi (C31-BB);

- Giấy đề nghị tạm ứng (C32-HD);

- Giấy thanh toán tạm ứng (C33-HD);

- Giấy đề nghị thanh toán (C37-HD);

- Và các chứng từ khác có liên quan…

b) Tài khoản kế toán sử dụng

- TK 631- Chi hoạt động SXKD, dùng để phản ánh chi phí của hoạt động SXKD.

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 631:

Bên Nợ:

- Các chi phí SXKD phát sinh;

- Chi phí bán hàng, quản lý liên quan đến hoạt động SXKD;

- Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái của hoạt động SXKD.


Bên Có:

- Kết chuyển trị giá thành phẩm hoàn thành nhập kho;

- Giá trị sản phẩm SX xong bán ngay không qua nhập kho;

- Các khoản thu được ghi giảm chi (nếu có);

- Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý liên quan đến hoạt động SXKD;

- Kết chuyển chi phí (giá thành) của khối lượng công việc, dịch vụ hoàn thành được xác định là đã bán trong kỳ.

Số dư bên Nợ: Chi phí hoạt động SXKD dở dang.

- TK liên quan: 152, 153, 643, 334, 332, 331,…

c) Vận dụng tài khoản để kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

1- Xuất vật liệu, dụng cụ dùng cho SXKD Nợ TK 631 - Chi hoạt động SXKD

Có TK 152, 153

2- Tiền lương, trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ (nếu có) của công chức, viên chức liên quan đến hoạt động SXKD

Nợ TK 631- Chi hoạt động SXKD Có các TK 334, 332, 3318

3- Chi phí dịch vụ mua ngoài để phục vụ cho hoạt động SXKD và các hoạt động khác

Nợ TK 631- Chi hoạt động SXKD

Nợ TK 311 (3113) - Thuế GTGT (nếu có)

Có các TK 331 (3311), 111, 112, 312

4- Trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD dịch vụ:

+ Nếu là TSCĐ hình thành từ nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh, ghi:


Nợ TK 631- Chi hoạt động SXKD

Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ

+ Nếu là TSCĐ do NSNN cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách, ghi: Nợ TK 631- Chi hoạt động SXKD

Có TK 431 (4134) - Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp Có TK 333 - Các khoản phải nộp Nhà nước

5- Phân bổ chi phí quản lý chung, chi phí trả trước vào chi phí SXKD

Nợ TK 631- Chi hoạt động SXKD Có TK 642, 643

6- Nhập kho hoặc bán thẳng số sản phẩm sản xuất hoàn thành Nợ TK 155, 531

Có TK 631- Chi hoạt động SXKD

7- Những chi phí đã chi cho hoạt động sự nghiệp nhưng không thu được sản phẩm hoặc không đủ bù chi, nếu được phép chuyển chi phí đó thành khoản chi hoạt động để quyết toán với nguồn kinh phí hoạt động.

Nợ TK 661 - Chi hoạt động

Có TK 631- Chi hoạt động SXKD

8- Mua vật tư, hàng hóa, tài sản cố định, dịch vụ bằng ngoại tệ dùng vào sản xuất, kinh doanh:

Nợ các TK 152, 153, 211 theo tỷ giá giao dịch thực tế Nợ TK 631 - Chi hoạt động SXKD (lỗ tỷ giá hối đoái)

Có TK 1112, 1122 theo tỷ giá thực tế ghi sổ

+ Hoặc:

Nợ các TK 152, 153, 211, theo tỷ giá giao dịch thực tế Có TK 1112, 1122 theo tỷ giá thực tế ghi sổ

Có TK 531 - Thu hoạt động SXKD (lãi tỷ giá hối đoái)


9-Xử lý chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối năm tài chính của hoạt động SXKD:

+ Kết chuyển lãi tỷ giá:

Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Có TK 531- Thu hoạt động SXKD

+ Kết chuyển lỗ tỷ giá:

Nợ TK 631- Chi hoạt động SXKD

Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái

10- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chi phí của khối lượng dịch vụ hoàn thành được xác định là tiêu thụ trong kỳ

Nợ TK 531- Thu hoạt động SXKD

Có TK 631- Chi hoạt động SXKD

11- Cuối kỳ kế toán kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý liên quan đến hoạt động SXKD phát sinh trong kỳ

Nợ TK 531- Thu hoạt động SXKD

Có TK 631- Chi hoạt động SXKD

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/06/2023