Sơ đồ 3.8: Kế toán tổng hợp chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
Chi bằng tiền
Các khoản ghi giảm chi (nếu có)
152, 153
Mua VL
Xuất VL, DC
1551
3331
Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Nhập kho sản phẩm theo giá thành thực tế
332, 334
Chi phí tiền lương, BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
531
Sản phẩm hoàn thành tiêu thụ ngay
214, 431
Chi phí khấu hao TSCĐ
Kết chuyển thành dịch vụ hoàn thành tiêu thụ trong kỳ
Kết chi phí BH, chi phí QL liên quan đến HĐSXKD trong kỳ
111, 112…
Chi phí lãi vay phải trả
642, 643
Phân bổ chi phí quản lý chung, chi phí trả trước
111, 112, 331
TK 631- Chi hoạt động SXKD
111, 112, 152
d) Sổ kế toán sử dụng
+ Sổ kế toán tổng hợp: Tùy thuộc hình thức kế toán áp dụng mà đơn vị có thể sử dụng các sổ kế toán tổng hợp khác nhau.
- Đơn vị áp dụng hình thức Nhật ký chung: Sổ Cái, Nhật ký chung.
- Đơn vị áp dụng hình thức Nhật ký - Sổ Cái: Nhật ký - Sổ Cái.
- Đơn vị áp dụng hình thức Chứng từ ghi sổ: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, sổ Cái.
+ Sổ chi tiết: Sổ chi phí SXKD (hoặc đầu tư XDCB) (Mẫu số S63 - H, biểu 3.7) dùng để theo dõi các khoản chi phí phát sinh của các hoạt động SXKD và hoạt động đầu tư XDCB. Căn cứ ghi là các chứng từ kế toán liên quan đến chi phí SXKD và chi phí đầu tư XDCB.
Biểu 3.7: Sổ chi phí SXKD (hoặc đầu tư XDCB)
Bộ…………. Đơn vị………
Mẫu số S63-H
(Ban hành theo QĐ 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH (HOẶC ĐẦU TƯ XDCB)
Năm………
- Loại hoạt động: ......................................................
- Tên sản phẩm, dịch vụ hoặc tên công trình:...........
Chứng từ | Diễn giải | Ghi Nợ TK | Ghi Có TK | |||||||
Số hiệu | Ngày tháng | Tổng số | Chi tiết theo khoản mục chi phí | |||||||
... | ... | ... | ... | .. | ||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Số dư đầu kỳ | ||||||||||
Cộng phát sinh tháng Số dư cuối tháng Lũy kế từ đầu năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế Toán Tổng Hợp Chi Theo Đơn Đặt Hàng Của Nhà Nước
- Kế Toán Các Khoản Thu, Chi Hoạt Động Sản Xuất, Cung Cấp Dịch Vụ
- Kế Toán Tổng Hợp Thu Hoạt Động Sản Xuất Kinh Doanh
- Số Dư Đầu Kỳ Một Số Tài Khoản: Tk 661 (6611): 7.800.000.000 Tk 66111: 7.056.000.000
- Nguyên Tắc Kế Toán Nguồn Kinh Phí Hoạt Động Sự Nghiệp
- Vận Dụng Tài Khoản Để Kế Toán Một Số Nghiệp Vụ Kinh Tế Chủ Yếu
Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.
- Sổ này có.........trang, đánh số từ trang 01 đến trang....
- Ngày mở sổ:...................................................................
Ngày…..tháng…..năm…..
Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
3.3. Kế toán xử lý chênh lệch thu, chi
3.3.1. Nguyên tắc kế toán
- Chỉ phản ánh chênh lệch giữa thu với chi của hoạt động SXKD, hoạt động theo ĐĐH của Nhà nước, và các hoạt động khác.
- Phải hạch toán chi tiết, rành mạch số chênh lệch thu, chi của từng loại hoạt động trên cơ sở đó có căn cứ thực hiện việc xử lý số chênh lệch thu, chi đó; việc phân phối và sử dụng số chênh lệch thu, chi phải tuân thủ các qui định của chế độ tài chính hiện hành.
- Không phản ánh vào số chênh lệch của các khoản thu phí và lệ phí mà đơn vị được phép thu. Toàn bộ các khoản thu và phân phối số thu về phí và lệ phí của đơn vị được thực hiện phản ánh vào các khoản thu.
3.3.2. Phương pháp kế toán chênh lệch thu, chi
a) Tài khoản kế toán sử dụng
- TK 421 - Chênh lệch thu, chi chưa xử lý, TK này dùng để phản ánh số chênh lệch giữa thu với chi của hoạt động SXKD, hoạt động theo ĐĐH của Nhà nước và các hoạt động khác.
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 421:
Bên Nợ:
- Số chênh lệch chi lớn hơn thu của hoạt động SXKD.
- Kết chuyển số chênh lệch thu lớn hơn chi hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước; hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác vào các TK liên quan theo qui định của chế độ tài chính;
- Kết chuyển chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD còn lại sau thuế TNDN bổ sung nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên, nguồn vốn kinh doanh hoặc trích lập các quĩ;
- Thuế thu nhập DN phải nộp NSNN.
Bên Có:
- Số chênh lệch thu lớn hơn chi hoạt động SXKD;
- Số chênh lệch thu lớn hơn chi hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước;
- Số chênh lệch thu lớn hơn chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác;
- Kết chuyển số chênh lệch chi lớn hơn thu khi có quyết định xử lý.
Số dư bên Nợ: Số chênh lệch chi lớn hơn thu chưa xử lý. Số dư bên Có: Số chênh lệch thu lớn hơn chi chưa xử lý. Tài khoản 421 có 3 TK cấp 2:
- TK 4212 - Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD: TK này phản ánh số chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD và xử lý số chênh lệch này.
- TK 4213 - Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước: TK này phản ánh số chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước và xử lý số chênh lệch này.
- TK 4218 - Chênh lệch thu, chi hoạt động khác: TK này phản ánh số chênh lệch thu, chi hoạt động sự nghiệp và các hoạt động khác ngoài các nội dung đã được phản ở các TK 4212, 4213.
b) Vận dụng tài khoản để kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
A. Kế toán chênh lệch thu, chi từ hoạt động SXKD
1- Cuối kỳ, kế toán tính toán và kết chuyển số chênh lệch giữa thu với chi của hoạt động sản xuất, kinh doanh, ghi:
+ Nếu thu > chi:
Nợ TK 531- Thu hoạt động SXKD
Có TK 421 (4212) - Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD
+ Nếu chi > thu:
Nợ TK 421 (4212) - Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD Có TK 531- Thu hoạt động SXKD
2- Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo qui định của hoạt động sản xuất, kinh doanh:
Nợ TK 421 (4212) - Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD Có TK 333 (3334) - Thuế thu nhập DN
3- Phân phối, sử dụng lợi nhuận sau thuế của hoạt động sản xuất, kinh doanh:
Nợ TK 421 (4212) - Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh Có TK 431 - Các quỹ
4- Xác định số lợi nhuận phải nộp cấp trên từ hoạt động sản xuất, kinh doanh:
Nợ TK 421 (4212) - Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD Có TK 342 - Thanh toán nội bộ
5- Bù lỗ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh từ vốn kinh doanh của doanh nghiệp, từ quĩ cơ quan, ghi:
Nợ TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh Nợ TK 431 - Các quỹ
Có TK 421 (4212) - Chênh lệch thu, chi hoạt động SXKD
B. Kế toán chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Nhà
nước
1- Xác định chênh lệch thu lớn chi của hoạt động theo đơn đặt
hàng của Nhà nước khi được nghiệm thu thanh toán khối lượng sản phẩm, công việc hoàn thành, ghi:
Nợ TK 511 (5112) - Thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước
Có TK 421 (4213) - Chênh lệch thu, chi theo ĐĐH của
Nhà nước
2- Kết chuyển chênh lệch thu lớn hơn chi hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước vào các TK liên quan theo qui định chế độ tài chính, ghi:
Nợ TK 421 (4213) - Chênh lệch thu, chi theo ĐĐH của Nhà nước Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 431 - Các quỹ
C. Kế toán chênh lệch thu, chi hoạt động khác
1- Xác định chênh lệch thu lớn chi của hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác của đơn vị theo qui định của chế độ tài chính, ghi:
Nợ TK 511 (5118) - Thu khác
Có TK 421 (4218) - Chênh lệch thu, chi hoạt động khác
2- Kết chuyển chênh lệch thu lớn hơn chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác vào các TK liên quan theo qui định chế độ tài chính, ghi:
Nợ TK 421 (4218) - Chênh lệch thu, chi hoạt động khác Có TK 461 - Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 431 - Các quỹ
Có TK 342 - Thanh toán nội bộ
Sơ đồ 3.9: Kế toán các khoản chênh lệch thu, chi chưa xử lý
421- Chênh lệch thu, chi chưa xử lý
333
531
Thuế TNDN phải nộp NSNN (nếu có)
Kết chuyển chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động SXKD
531
Kết chuyển chênh lệch chi lớn hơn thu của hoạt động SXKD
511 (5112)
431
Trích lập quỹ
Kết chuyển chênh lệch thu lớn hơn chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
342
Chênh lệch thu lớn hơn chi hoạt động SXKD phải nộp cấp trên
411, 461
511 (5118)
Bổ sung nguồn vốn kinh doanh, nguồn kinh phí
Kết chuyển chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác
TK liên quan
Kết chuyển thu > chi hoạt động thường xuyên, hoạt động sự nghiệp và hoạt động khác theo quy định