11. Ngày 15/01 tổng hợp bảng kê báo cáo doanh thu đã có thuế bộ phận nhà hàng 61.600.000đ, trong đó thuế GTGT 10%. Đã thu bằng tiền mặt 80%, chuyển khoản qua ngân hàng 20% (HĐGTGT 0000061, PT002, BC009).
12. Ngày 16/1 dịch vụ thuê ngoài chưa thanh toán sử dụng cho bộ phận nhà hàng 2.200.000đ, bộ phận quản lý chung toàn công ty 4.400.000đ, trong đó thuế GTGT 10% (HĐGTGT0000088).
13. Ngày 18/1 chi phí điện, nước trả bằng tiền mặt cho bộ phận nhà hàng, giá chưa thuế là 4.400.000đ, thuế GTGT 10% (PC002).
14. Ngày 20/1 chi phí công tác, tiếp khách, hội nghị,… trả bằng tiền mặt cho bộ phận QLDN 20.000.000đ (PC003).
15. Ngày 30/1 trích khấu hao TSCĐ phân bổ cho các bộ phận (KH01):
- Chế biến thực phẩm 800.000đ
- Bộ phận khách sạn 80.000.000đ
16. Ngày 31/01 tổng hợp bộ phận chế biến thực phẩm đã hoàn thành được 20.000kg thực phẩm chuyển giao cho nhà hàng, số thực phẩm chế biến dở dang ước tính theo khoản mục chi phí NVL là 3.000.000đ.
17. Ngày 31/01 bộ phận nhà hàng tổng hợp báo cáo thực phẩm nhận của bộ phận chế biến thực phẩm đã sử dụng hết 12.000kg.
18. Ngày 31/01 tổng hợp báo cáo doanh thu đã có thuế cho thuê phòng khách sạn 198.000.000đ, trong đó thuế GTGT 10% là 18.000.000đ. Đã thu bằng tiền mặt 40%, chuyển khoản qua ngân hàng 60% (HĐGTGT 0000062, PT003, BC073).
19. Ngày 31/01 tổng hợp bảng kê báo cáo doanh thu đã có thuế bộ phận nhà hàng 66.000.000đ, trong đó thuế GTGT 10%. Đã thu bằng tiền mặt (HĐGTGT 0000063, PT004).
20. Ngày 31/1 kết chuyển chi phí, doanh thu xác định kết quả kinh doanh trong
tháng.
Bài 3.
Yêu cầu:
1. Xác định các chứng từ cần lập cho từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
2. Lập chứng từ cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
3. Ghi vào nhật ký chung các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
4. Ghi sổ cái các tài khoản 621, 622, 627, 642, 154, 632, 511, 911.
5. Ghi sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh dở dang và thẻ tính giá thành cho bộ phận chế biến thực phẩm.
Công ty TNHH Kim Hưng, MST 1900464479, địa chỉ số 399 Trần Huỳnh,
phường 7, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu chuyên kinh doanh dịch vụ có các hoạt động sau:
- Kinh doanh dịch vụ khách sạn: Cho thuê phòng và các dịch vụ kèm theo là giặt
ủi.
- Kinh doanh nhà hàng.
Trong quý 1/2019 có các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động cung ứng các loại hình dịch vụ cho khách hàng như sau:
1. Tổng hợp chi phí mua thực phẩm và đồ dùng tại siêu thị thanh toán bằng tiền chuyển khoản qua ngân hàng:
- Thực phẩm tươi để chế biến thức ăn tại bếp nhà hàng: 124.3000.000đ
- Thực phẩm khô nhập kho: 52.000.000đ
- Đồ dùng nhà bếp đưa ngay vào sử dụng phân bổ 100%: 16.700.000đ
- Đồ dùng cho các phòng khách sạn phân bổ 100%: 4.500.000đ. Tổng thuế GTGT đầu vào khi mua hàng siêu thị 15.000.000đ.
2. Tổng hợp phiếu xuất kho:
- Thực phẩm khô để chế biến thực phẩm tại nhà hàng: 22.600.000đ.
- Hàng lưu niệm tặng cho khách lưu trú tại khách sạn: 3.500.000đ
- Xà bông, bàn chải, kem đánh răng, trà cho phòng khách sạn: 7.850.000đ
- Xà bông, nước xả thơm cho bộ phận giặt ủi: 5.472.000đ
- Hàng hoá mua sẵn bia, nước ngọt, nước suối,..cho tiệc tại nhà hàng: 14.700.000đ
3. Tiền điện, nước phải trả tính cho các bộ phận với giá chưa có thuế, thuế GTGT
10%:
- Các phòng khách sạn: 34.000.000đ
- Bộ phận giặt ủi: 2.400.000đ
- Bếp 3.500.000đ.
- Nhà hàng: 12.000.000đ
- Phòng ban quản lý: 4.500.000đ
- Sảnh tiếp khách doanh nghiệp: 5.500.000đ
4. Trích khấu hao TSCĐ:
- Nhà và thiết bị tại các phòng khách sạn: 25.000.000đ
- Máy giặt, hấp quần áocủa dịch vụ giặt ủi: 2.000.000đ
- Máy giặt lớn chuyên giặt drap, màn,…phòng khách sạn: 2.000.000đ
- TSCĐ tại nhà bếp: 4.500.000đ
- TSCĐ tại nhà hàng: 5.000.000đ
- TSCĐ tại các phòng ban quản lý: 3.300.000đ
- TSCĐ tại sảnh tiếp khách, khách sạn: 3.300.000đ
5. Tiền lương phải trả cho người lao động trong quý:
- Lương Ban Giám đốc: 12.000.000đ
- Lương nhân viên hành chính kế toán: 8.000.000đ
- Lương nhân viên tiếp tân: 4.000.000đ
- Lương nhân viên quản lý khách sạn: 6.000.000đ
- Lương bảo vệ công ty: 3.000.000đ
- Lương nhân viên bốc vác hành lý cho khách thuê phòng: 3.500.000đ
- Lương bếp chính và phụ bếp: 6.000.000đ
- Lương nhân viên phục vụ bàn nhà hàng: 3.500.000đ
- Lương nhân viên phục vụ phòng khách sạn: 7.000.000đ
- Lương nhân viên giặt ủi: 3.000.000đ
- Lương nhân viên giặt ủi drap, mền, khăn tắm trong phòng khách sạn: 2.500.000đ
- Lương bộ phận cơ điện của công ty: 3.600.000đ
6. Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo qui định hiện hành.
7. Doanh thu các hoạt động trong quí:
- Dịch vụ cho thuê phòng: 200 ngày phòng loại 1 với giá 600.000đ/ngày/phòng; loại 2 giá 400.000đ/ngày/phòng, loại 3 giá 300.000đ/ngày, thuế GTGT 10%.
- Dịch vụ giặt ủi 14.000.000đ, thuế GTGT 10%
- Nhà hàng: Doanh thu các món ăn 260.000.000đ, phí phục vụ 12.000.000đ, thuế GTGT 10%.
Doanh thu các hoạt động dịch vụ đã thu bằng tiền mặt 70% còn lại thu bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
8. Một số dịch vụ còn dơ dang cuối quí, đánh giá dịch vụ dở dang theo chi phí định mức:
- 15 ngày phòng loại 2 khách sạn khách còn tiếp tục ở trong quý sau. Chi phí định mức một ngày 200.000đ/ngày/phòng.
- 80 bộ quần áo giặt ủi xong nhưng chưa giao cho khách. Chi phí định mức 5.000đ/bộ.
9. Cuối quí kết chuyển các khoản có liên quan để xác định kết quả kinh doanhquý 1/2019 của từng hoạt động cung cấp dịch vụ.
Chi phí quản lý DN phân bổ cho từng loại hình dịch vụ tỷ lệ với doanh thu thuần.
Thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp 20% lợi nhuận trong quí.
Yêu cầu:
1. Xác định các chứng từ cần lập cho các nghiệp vụ phát sinh trên
2. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
3. Phản ánh vào sổ các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.
Bài 4
I. Thông tin chung doanh nghiệp Thanh Hưng
- Thành lập và đưa vào hoạt động: 01/01/2018
- Chế độ kế toán: Thông tư 200
- Hình thức kế toán: Nhật ký chung
- Thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ
- Phương pháp tính khấu hao: Theo đường thẳng
- Tính giá hàng tồn kho: Phương pháp bình quân cuối kỳ
- Hình thức lương: Lương khoán
- Cơ cấu tổ chức:
Mã Phòng Ban | Tên Phòng Ban | Tài khoản chi phí | |
1 | PGĐ | Phòng giám đốc | 6421 |
2 | PKT | Phòng kế toán | 6421 |
3 | PKD | Phòng kinh doanh | 6411 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 20
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 21
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 22
- Thông Tin Chung Nhà Hàng - Khách Sạn Thanh Bình
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 25
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 26
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
- Danh sách nhân viên:
Mã Nhân Viên | Tên Nhân Viên | Phòng ban/Chức vụ | |
1 | NV001 | Võ Minh Thành | PGĐ/ Giám đốc |
2 | NV002 | Trần Kim Loan | PKT/ Kế toán |
3 | NV003 | Phan Thanh Bình | PKD/ Kinh doanh |
4 | NV004 | Hà Kim Chi | PKD/ Kinh doanh |
5 | NV005 | Trần Kim Oanh | PKT/ Thủ quỹ |
II. Số dư đầu các tài khoản ngày 01/01/2019 như sau
Tài Khoản | Số dư Nợ | Số dư có | |
1 | 111 | 300.000.000 | |
2 | 112 | 552.525.000 | |
3 | 131 | 360.000.000 | |
4 | 156 | 242.475.000 | |
5 | 211 | 1.500.000.000 | |
6 | 214 | 102.000.000 | |
7 | 311 | 550.000.000 | |
8 | 331 | 600.000.000 |
411 | 1.1703.000.000 | ||
Tổng cộng | 2.955.000.000 | 2.955.000.000 |
9
Số dư chi tiết các tài khoản:
- Tài khoản 112: Ngân hàng Đông Á STK: 00123456789
- Tài khoản 131:
+ Công ty Bình Minh : 280.000.000 đồng
+ DN TN Nam Phương: 80.000.000 đồng
- Tài khoản 156
Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Xi măng hà Tiên DDPC300 | Bao | 1.000 | 65.000 | 65.000.000 |
2 | Gạch thẻ | Viên | 10.000 | 1.000 | 10.000.000 |
3 | Gạch Ống | Viên | 20.000 | 1.000 | 20.000.000 |
4 | Sắt D10 SSC | Cây | 150 | 93.500 | 14.025.000 |
5 | Sắt D12 SSC | Cây | 200 | 95.500 | 19.100.000 |
6 | Sắt D14 SSC | Cây | 150 | 106.000 | 15.900.000 |
7 | Cát lắp | M3 | 100 | 85.000 | 8.500.000 |
8 | Cát vàng loại 1 | M3 | 150 | 155.000 | 23.250.000 |
9 | Cát vàng loại 2 | M3 | 200 | 135.000 | 27.000.000 |
10 | Sơn Winy nội thất 18 lít | Thùng | 50 | 650.000 | 32.500.000 |
11 | Sơn Winy nội thất 5lít | Lon | 30 | 180.000 | 5.400.000 |
12 | Sơn Winy nội thất 1 lít | Lon | 20 | 90.000 | 1.800.000 |
Tổng cộng | 242.475.000 |
Tài khoản 211
Tên tài Sản | Ngày , tháng SD | Ngày tháng tính KH | Bộ phận SD | Nguyên giá | Thời gian SD | Giá trị khấu Hao | |
01 | Nhà kho | 01/2018 | 01/2018 | BH | 300.000.000 | 25 | 12.000.000 |
02 | Văn phòng | 01/2018 | 01/2018 | QLDN | 500.000.000 | 25 | 20.000.000 |
Xe tải 5 tấn | 01/2018 | 01/2018 | BH | 350.000.000 | 10 | 35.000.000 | |
04 | Xe tải 3 Tấn | 01/2018 | 01/2018 | BH | 200.000.000 | 10 | 20.000.000 |
05 | Xe tải 1.5 tấn | 01/2018 | 01/2018 | BH | 150.000.000 | 10 | 15.000.000 |
Tổng cộng | 1.500.000.00 0 |
03
Tài khoản 311: vay ngân hàng Đông Á : 550.000.000 đồng
Tài khoản 331:
+ Công ty Ý Mỹ: 300.000.000 đồng
+ Công ty Hoàng Hà: 300.000.000 đồng
III. Tình hình kinh tế phát sinh trong doanh nghiệp tháng 01/2019 như sau:
1. Ngày 01 tháng 01 năm 2019, doanh nghiệp nhập kho hàng hóa của CTY Ý Mỹ, chưa thanh toán chi tiết như sau:
Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Xi măng hà Tiên DDPC300 | Bao | 100 | 65.000 | 6.500.000 |
2 | Gạch thẻ | Viên | 1.000 | 1.000 | 1.000.000 |
3 | Gạch Ống | Viên | 2.000 | 1.000 | 2.000.000 |
Tổng cộng | 9.500.000 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 950.000 | ||||
Tổng thanh toán | 10.450.000 |
Đã nhận HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu YM/18P, số hóa đơn 0001234 ngày 01/01/2019
2. Ngày 02 tháng 01 năm 2019, nhận được giấy báo có số 0012453 của ngân hàng Đông Á công ty Bình Minh thanh toán nợ đầu kỳ 250.000.000 đồng.
3. Ngày 03 tháng 01 năm 2019, doanh nghiệp nhập kho hàng hóa của CTY Toàn Phát thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng Đông Á chi tiết như sau:
Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Sắt D10 SSC | Cây | 150 | 93.500 | 14.025.000 |
2 | Sắt D12 SSC | Cây | 200 | 95.500 | 19.100.000 |
3 | Sắt D14 SSC | Cây | 150 | 106.000 | 15.900.000 |
49.025.000 | |
Thuế GTGT: 10% | 4.902.500 |
Tổng thanh toán | 53.927.500 |
Tổng cộng
Đã nhận HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001, ký hiệu TP/18P, số hóa đơn 0000123 ngày 03/01/2019
4. Ngày 04 tháng 01 năm 2019, chuyển khoản tiền gửi ngân hàng Đông Á thanh toán tiền hàng ngày 01/01/2019 cho công ty Ý Mỹ, đã nhận giấy báo nợ số 00124789.
5. Ngày 05 tháng 01 năm 2019, phiếu chi mua xăng dầu của cty Xăng dầu Tây Nam Bộ sử dụng cho bộ phận bán hàng từ ngày 01-05/01/2019, giá chưa thuế GTGT là
3.500.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã nhận HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu TNB/18P, số hóa đơn 0011223 ngày 05/01/2019
6. Ngày 06 tháng 01 năm 2019 doanh nghiệp nhập kho hàng hóa của DNTN Chí Bảo, chưa thanh toán chi tiết như sau:
Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Cát lắp | M3 | 100 | 85.000 | 8.500.000 |
2 | Cát vàng loại 1 | M3 | 150 | 155.000 | 23.250.000 |
3 | Cát vàng loại 2 | M3 | 200 | 135.000 | 27.000.000 |
Tổng cộng | 58.750.000 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 5.875.00 | ||||
Tổng thanh toán | 64.625.000 |
Đã nhận HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu YM/18P, số hóa đơn 0000223 ngày 06/01/201
7. Ngày 07 tháng 01 năm 2019, phiếu chi thanh toán tiền mua văn phòng phẩm của cửa hàng Hoàng Yến là 600.000 đồng, đã nhận hóa đơn bán hàng số 0044335 ngày 07/01/2019.
8. Ngày 08 tháng 01 năm 2019, phiếu chi ủng hộ người nghèo 1.000.000 đồng.
9. Ngày 09 tháng 01 năm 2019, phiếu chi thanh toán tiền lệ phí giao thông từ ngày 01-09/01/2019 là 2.300.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã nhận HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu BOT/18P, số hóa đơn 0000111 ngày 09/01/2019.
10. Ngày 10 tháng 01 năm 2019, doanh nghiệp nhập kho hàng hóa của CTY Sơn Phúc, chưa thanh toán chi tiết như sau:
Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Sơn Winy nội thất 18 lít | Thùng | 50 | 650.000 | 32.500.000 |
2 | Sơn Winy nội thất 5lít | Lon | 30 | 180.000 | 5.400.000 |
3 | Sơn Winy nội thất 1 lít | Lon | 20 | 90.000 | 1.800.000 |
Tổng cộng | 39.700.000 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 3.970.000 | ||||
Tổng thanh toán | 43.670.000 |
STT
Đã nhận HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu SP/18P, số hóa đơn 0001234 ngày 10/01/2019
11. Ngày 15 tháng 01 năm 2019, phiếu chi thanh toán tiền điện thắp sáng
3.500.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã nhận HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu ĐLBL/18P, số hóa đơn 0111223 ngày 15/01/2019, được phân bổ như sau:
- Bộ phận bán hàng: 1.500.000 đồng
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000 đồng
12. Ngày 20 tháng 01 năm 2019, phiếu chi thanh toán tiền điện thoại 4.500.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã nhận HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu VNPT/18P, số hóa đơn 0123456 ngày 20/01/2019, được phân bổ như sau:
- Bộ phận bán hàng: 2.500.000 đồng
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000 đồng
13. Ngày 20 tháng 01 năm 2019, phiếu chi thanh toán tiền internet 350.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã nhận HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu VNPT/18P, số hóa đơn 0122334 ngày 20/01/2019.
14. Ngày 14 tháng 01 năm 2019 doanh nghiệp xuất kho hàng hóa của CTY Nguyên Hân NT, chưa thu toán chi tiết như sau:
Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Xi măng hà Tiên DDPC300 | Bao | 120 | 85.000 | 10.200.000 |
2 | Gạch thẻ | Viên | 1.500 | 1.300 | 1.950.000 |
3 | Gạch Ống | Viên | 2.000 | 1.300 | 2.600.000 |
Tổng cộng | 14.750.000 |
1.475.000 | |
Tổng thanh toán | 16.225.000 |