Thuế GTGT: 10%
Đã xuất HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu TH/18P, số hóa đơn 0000330 ngày 14/01/2019
15. Ngày 15 tháng 01 năm 2019, tiền phải thanh toán cho các bộ phận trong doanh nghiệp như sau:
- Bộ phận bán hàng: 30.000.000 đồng
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 35.000.000 đồng
16. Ngày 16 tháng 01 năm 2019, trích các khoản theo lương theo tỷ lệ qui định hiện hành
17. Ngày 17 tháng 01 năm 2019 doanh nghiệp xuất kho bán hàng hóa cho CTY XD Minh Hoàng , chưa thanh toán chi tiết như sau:
Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Sắt D10 SSC | Cây | 35 | 155.000 | 5.425.000 |
2 | Sắt D12 SSC | Cây | 55 | 165.000 | 9.075.000 |
3 | Sắt D14 SSC | Cây | 100 | 175.000 | 17.500.000 |
Tổng cộng | 32.000.000 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 3.200.000 | ||||
Tổng thanh toán | 35.200.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 21
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 22
- Tình Hình Kinh Tế Phát Sinh Trong Doanh Nghiệp Tháng 01/2019 Như Sau:
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 25
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 26
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
STT
Đã xuất HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu TH/18P, số hóa đơn 0000331 ngày 17/01/2019
18. Ngày 18 tháng 01 năm 2019, doanh nghiệp xuất kho bán hàng hóa cho CTY XD Minh Hoàng , thanh toán bằng tiền gủi ngân hàng Đông Á đã nhận giấy báo có số 456789 chi tiết như sau:
Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Cát lắp | M3 | 100 | 230.000 | 23.000.000 |
2 | Cát vàng loại 1 | M3 | 150 | 380.000 | 57.000.000 |
3 | Cát vàng loại 2 | M3 | 200 | 330.000 | 66.000.000 |
Tổng cộng | 146.000.000 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 14.600.000 | ||||
Tổng thanh toán | 160.600.000 |
Đã xuất HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu TH/18P, số hóa đơn 0000332 ngày 18/01/2019
19. Ngày 19 tháng 01 năm 2019, chuyển khoản tiền gủi ngân hàng Đông Á thanh toán tiền hàng cho công ty Sơn Phúc đã nhận giấy báo nợ số 456123 ngày 19/01/2019, do thanh toán trước hạn doanh nghiệp được hưởng chiếc khấu thanh toán 5% trên hóa đơn GTGT.
20. Ngày 20 tháng 01 năm 2019,doanh nghiệp xuất kho bán hàng hóa cho CTY XD Minh Hoàng , thanh toán bằng tiền gủi ngân hàng Đông Á đã nhận giấy báo có số 456789 chi tiết như sau:
Tên hàng hóa | ĐVT | Số | Đơn giá | Thành tiền |
lượng | |||||
1 | Sơn Winy nội thất 18 lít | Thùng | 35 | 1.650.000 | 57.750.000 |
2 | Sơn Winy nội thất 5lít | Lon | 25 | 880.000 | 22.000.000 |
3 | Sơn Winy nội thất 1 lít | Lon | 15 | 390.000 | 5.850.000 |
Tổng cộng | 85.600.000 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 8.560.000 | ||||
Tổng thanh toán | 94.160.000 |
Đã xuất HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu TH/18P, số hóa đơn 0000333 ngày 20/01/2019
21. Ngày 21 tháng 01 năm 2019, tổng hợp hóa đơn bán lẽ thu bằng tiền mặt như
sau:
Tên hàng hóa | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Cát lắp | M3 | 25 | 230.000 | 5.750.000 |
2 | Cát vàng loại 1 | M3 | 35 | 380.000 | 13.300.000 |
3 | Cát vàng loại 2 | M3 | 30 | 330.000 | 9.900.000 |
4 | Sắt D10 SSC | Cây | 45 | 155.000 | 6.975.000 |
5 | Sắt D12 SSC | Cây | 23 | 165.000 | 3.795.000 |
6 | Sắt D14 SSC | Cây | 35 | 175.000 | 6.125.000 |
7 | Sơn Winy nội thất 18 lít | Thùng | 15 | 1.650.000 | 24.750.000 |
8 | Sơn Winy nội thất 5lít | Lon | 5 | 880.000 | 4.400.000 |
9 | Sơn Winy nội thất 1 lít | Lon | 3 | 390.000 | 1.170.000 |
Tổng cộng | 76.165.000 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 7.616.500 | ||||
Tổng thanh toán | 83.781.500 |
STT
Đã xuất HĐGTGT mẫu 01GTKT3/001 ký hiệu TH/18P, số hóa đơn 0000334 ngày 21/01/2019
22. Ngày 30 tháng 01 năm 2019, phiếu chi thanh toán tiền lương tháng 01/2019 sau khi khấu trừ các khoản.
23. Ngày 30 tháng 01 năm 2019, chuyển khoản tiền ngân hàng Đông Á nộp BHXH trong tháng.
24. Ngày 30 tháng 01 năm 2019, chuyển khoản tiền ngân hàng Đông Á nộp BHYT trong tháng.
25. Ngày 30 tháng 01 năm 2019 thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Tính giá xuất kho hàng hóa
- Kê khai và khấu trừ thuế GTGT
- Tính khấu hao tài sản tháng 01/2019
- Xác định kết quả kinh doanh trong tháng 01/2019
Yêu cầu:
1. Xác định các loại chứng từ có liên quan từng nghiệp vụ
2. Lập các loại chứng từ phát sinh trong tháng
3. Ghi các loại sổ kế toán: theo hình thức nhật ký chung
4. Lập báo cáo thuế GTGT
5. Lập báo cáo tài chính tháng 01/2019
Bài 5
1. Thông tin chung nhà hàng - khách sạn Thanh Bình
- Thành lập và đưa vào hoạt động: 01/01/2018
- Chế độ kế toán: Theo thông tư số 200/2014/TT – BTC
- Hình thức kế toán: Nhật ký chung
- Thuế GTGT: Theo phương pháp khấu trừ
- Phương pháp tính khấu hao: phương pháp đường thẳng
- Tính giá hàng tồn kho: Theo phương pháp bình quân cuối kỳ
- Phương pháp tính giá thành: Theo phương pháp hệ số
Số dư bên nợ | Số hiệu TK | Số dư bên có | |
111 | 436.500.000 | 214 | 1.464.600.000 |
112 | 7.000.000.000 | 331 | 2.000.000.000 |
131 | 100.000.000 | 341 | 12.000.000.000 |
153 | 65.500.000 | 411 | 26.989.150.000 |
242 | 1.600.000.000 | ||
211 | 35.000.000.000 | ||
Tổng cộng | 42.453.750.000 | Tổng cộng | 42.453.750.000 |
Số hiệu TK
Số dư chi tiết các tài khoản
Số dư chi tiết tài khoản tiền gửi ngân hàng
STK | Tên NH | Số tiền | |
1 | 01456789000 | Ngân hàng Đông Á | 2.000.000.000 |
2 | 09864532390 | Ngân hàng ACB | 3.000.000.000 |
3 | 10045678321 | Ngân Hàng Vietcombank | 2.000.000.000 |
Tổng cộng | 7.000.000.000 |
Số dư chi tiết tài khoản phải thu khách hàng
Tên Khách Hàng | Số tiền | |
1 | Công ty DL Hà Anh | 30.000.000 |
2 | Sở khoa học CN | 20.000.000 |
3 | Công ty DL Minh Hoàng | 50.000.000 |
Tổng Cộng | 100.000.000 |
Số dư chi tiết tài khoản công cụ dụng cụ
Tên công cụ dụng cụ | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Đồ bảo hộ lao động | 50 bộ | 200.000 | 10.000.000 |
2 | Chổi quét | 100 cây | 25.000 | 2.500.000 |
Bộ lau nhà | 30 bộ | 300.000 | 9.000.000 | |
4 | Khăn tắm loại 1 | 100 cái | 175.000 | 7.500.000 |
5 | Bộ bàn chảy đánh răng | 1.000 bộ | 1.500 | 1.500.000 |
6 | Xà bông tắm, gội | 10.000 gói | 1.000 | 10.000.000 |
7 | Xe đẩy đồ vệ sinh | 5 chiếc | 5.000.000 | 25.000.000 |
Tổng Cộng | 65.500.000 |
3
Số dư chi tiết tài khoản tài sản cố định
Tên TSCĐ | Phòng ban sử dụng | Ngày tháng đưa vào sử dụng | Số năm trích khấu hao | Nguyên giá | Khấu hao lũy kế | |
1 | Khách sạn | Kinh doanh | 01/01/18 | 25 | 33.815.000.000 | 1.352.600.000 |
2 | Xe 7 chỗ | Giám đốc | 01/01/18 | 10 | 650.000.000 | 65.000.000 |
3 | Xe Khách 30 chổ | Kinh doanh | 01/01/18 | 15 | 450.000.000 | 30.000.000 |
4 | Máy phát điện | Kinh doanh | 01/01/18 | 5 | 85.000.000 | 17.000.000 |
Tổng cộng | 35.000.000.000 | 1.464.600.000 |
Số dư chi tiết tài khoản phải trả nhà cung cấp
Tên Khách Hàng | Số tiền | |
1 | Công Ty Minh Thành | 130.000.000 |
2 | DN Hoàng Anh | 20.000.000 |
3 | DN Minh Vy | 50.000.000 |
Tổng Cộng | 200.000.000 |
Số dư chi tiết tài các khoản vay
STK | Tên NH | Số tiền | |
1 | 01456789000 | Ngân hàng Đông Á | 2.000.000.000 |
09864532390 | Ngân hàng ACB | 6.000.000.000 | |
3 | 10045678321 | Ngân Hàng Vietcombank | 4.000.000.000 |
Tổng cộng | 12.000.000.000 |
2
Thời vay 5 năm: lãy vay 12%/ năm Cho biết: Loại phòng ngủ:
Loại phòng | Số lượng phòng | Đơn giá ( đồng/đêm) | Ghi chú | |
1 | Loai VIP | 10 | 1.000.000 | 2 người |
2 | Loại 1 | 20 | 600.000 | 4 người |
3 | Loại 2 | 30 | 400.000 | 2 người |
4 | Loại 3 | 20 | 300.000 | 1 người |
Ngoài ra khách sạn còn cung cấp một số dịch vụ như sau:
Tên dịch vụ | Đơn giá | Ghi chú | |
1.Giặt ủi | |||
1 bộ đồ | 20.000 | ||
1 quần tây | 10.000 | ||
1 áo | 10.000 | ||
Quần, áo lót | 10.000 | ||
2. Ăn sáng | |||
Phở bò | 35.000 | ||
Phở gà | 35.000 | ||
Hửu tíu | 35.000 | ||
Bò kho | 35.000 | ||
Cơm sườn | 35.000 | ||
3. Nước giải khác | |||
Các loại nước lon | 25.000 | Các loại nước ngọt lon, bia…. |
Các loại nước chai | 20.000 | Nước ngọt, suối các loại | |
Các loại nước khác | 20.000 | Cà phê, đá chanh… | |
4. Các dịch vụ khác | |||
Đưa rước khách | Tính theo thời giá thực tế | Giá phục thuộc vào đối tác và số lượng khách thực tế | |
Dịch vụ du lịch |