Bảng giá thành phòng loại 1 có hệ số là 1,0
Loại phòng | Số tiền | Ghi chú | |
1 | Chi phí NVL TT | 11.000 | Bộ bàn chảy, xà bông tắm, dầu gội, chai nước. |
2 | Chi phí NC TT | 24.700 | (6.000.000 /30) + (6.000.000 x 23,5%) /10 |
3 | Chi phí sản xuất chung | 114.205 | |
4 | Tổng cộng | 149.905 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 22
- Tình Hình Kinh Tế Phát Sinh Trong Doanh Nghiệp Tháng 01/2019 Như Sau:
- Thông Tin Chung Nhà Hàng - Khách Sạn Thanh Bình
- Kế toán doanh nghiệp 4 Nghề Kế toán - Trình độ Cao đẳng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu - 26
Xem toàn bộ 212 trang tài liệu này.
Chi phí sản xuất chung trong năm ước tính ( thực tế có thể tăng/ giảm 5%)
- Chi phí khấu hao TSCĐ: 1.352.600.000
- Chi phí điện: 130.500 kw x 2.300 = 300.150.000
- Chi phí nước: 60.000 m3 x 10.500 = 630.000.000
- Chi phí phân bổ công cụ dụng cụ: 1.600.000.000 : 3 = 533.333.333
- Chi phí nhân viên quản lý: (5 x 8.645.000) x 12 = 518.700.000
Tổng cộng: 3.334.783.333
Phân bổ chi phí sản xuất chung: 3.334.783.333/( 80 x 365) = 114.205 đồng/phòng
Bảng giá thành định mức theo hệ số
Loại phòng | Hệ số | Giá thành | Giá thành qui đổi | |
1 | Loai VIP | 1,8 | 149.905 | 269.829 |
2 | Loại 1 | 1,0 | 149.905 | 149.905 |
3 | Loại 2 | 0,9 | 149.905 | 134.914,5 |
4 | Loại 3 | 0,8 | 149.905 | 119.924 |
1.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/19 như sau:
1. Ngày 01/01/2019, UNC01 ngân hàng Đông Á, chi mua hàng hóa nhập kho của công ty Tiền Thủy như sau:
Tên hàng hóa | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | |
1 | Trà xanh không độ | thùng | 140 | 165.000 | 23.100.000 |
2 | Sting | thùng | 130 | 200.000 | 26.000.000 |
3 | C2 | thùng | 125 | 135.000 | 16.875.000 |
4 | Nước suối 300ml | Lốc | 500 | 30.000 | 15.000.000 |
5 | 7 up | thùng | 100 | 165.000 | 16.500.000 |
Cộng tiền hàng | 97.475.000 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 9.747.500 | ||||
Thành tiền | 107.222.500 |
Hàng kiểm nhận nhập kho theo phiếu nhập NK001 , hóa đơn GTGT số 0023451, ngày 01/01/2019, ký hiệu hóa đơn TT/18P, mẫu số 01GTKT3/01.
2. Ngày 01/01/2019, Phiếu xuất kho số XK001, xuất các nguyên liệu phục vụ cho đoàn khách 30 người/10 phòng như sau:
Tên nhãn hiệu hàng hóa | Số lượng | Ghi chú | |
1 | Bộ bàn chảy | 60 | Theo định mức mỗi người/ngày/ mỗi loại một sản phẩm |
2 | Xà bông tắm | 60 | |
3 | Dầu gội | 60 | |
4 | Nước suối 300 ml | 60 | |
Tổng cộng |
3. Ngày 03/01/2019, khách hàng thanh toán tiền phòng nghĩ cho đoàn khách tham quan 30 người được phân bổ như sau:
Loại phòng | Số người | Sô phòng | Đơn giá | Số ngày nghỉ | Thành tiền | |
1 | Loai VIP | 10 | 5 | 1.000.000 | 2 | 10.000.000 |
Loại 1 | 20 | 5 | 600.000 | 2 | 6.000.000 | |
Tổng cộng | 30 | 16.000.000 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 1.600.000 | |||||
Tổng thanh toán | 17.600.000 |
2
Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt, PT001 ngày 03/01/19, hóa đơn GTGT số 0000123, ký hiệu hóa đơn BM/18P, ngày 03/01/19, mẫu số 01GTKT3/01.
4. Ngày 03/01/2019, căn cứ theo bảng kê bán lẽ hàng hóa trong ngày như sau:
Chủng loại | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |
1 | Nước lon | 100 | 25.000 | 2.500.000 | Giá bán đã bao gồm 10%, thuế GTGT |
2 | Nước chai | 80 | 20.000 | 1.600.000 | |
3 | Nước khác | 150 | 20.000 | 3.000.000 | |
Tổng cộng | 7.100.000 |
Cuối ngày bộ phận bán hàng đã nộp bằng tiền mặt PT002 ngày 03/01/19, phiếu xuất kho hàng XK002.
5. Ngày 03/01/2019, căn cứ theo bảng kê bán ăn sáng trong ngày như sau:
Chủng loại | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |
1 | Phở bò | 54 | 35.000 | 1.890.000 | Giá bán đã bao gồm 10%, thuế GTGT |
2 | Phở gà | 35 | 35.000 | 1.225.000 | |
3 | Hửu tíu | 27 | 35.000 | 945.000 | |
4 | Bò kho | 30 | 35.000 | 1.050.000 | |
Tổng cộng | 5.110.000 |
Cuối ngày bộ phận bán hàng đã nộp bằng tiền mặt PT003 ngày 03/01/19, Giá thành sản phẩm ăn uống là 70% giá bán (tất cả nguyên liệu mua về sử dụng ngay trong ngày, thanh toán bằng tiền mặt PC001, kèm theo bảng kê mua nguyên vật liệu).
6. Ngày 30/01/2019, Tiền lương phải thanh toán cho các bộ phận như sau: BL01
- Bộ phận nhân công trực tiếp: 6.000.000 x 8 = 48.000.000 đồng
- Bộ phận quản lý: 7.000.000 x 5 = 35.000.0000 đồng
- Bộ phận kinh doanh: 15.000.000 x 5 = 75.000.000 đồng
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 10.000.000 x 10 = 150.000.000 đồng
7. Ngày 30/01/2019,trích các khoản theo lương theo tỷ lệ qui định.
8. Ngày 30/01/2019, Tổng hợp doanh thu trong từ 04 – 31/01 như sau:
Loại phòng | Số người | Đơn giá | Số ngày nghỉ | Thành tiền | |
1 | Loai VIP | 120 | 1.000.000 | 120 | 120.000.000 |
2 | Loại 1 | 260 | 600.000 | 365 | 219.000.000 |
3 | Loại 2 | 250 | 400.000 | 345 | 138.000.000 |
4 | Loại 3 | 100 | 300.000 | 155 | 46.500.000 |
Tổng cộng | 523.500.000 |
Thuế GTGT 10% lập hóa đơn GTGT và phiếu thu theo thứ tự
Bảng tổng hợp hóa đơn GTGT từ ngày 04 – 31/1/2019 cho phòng nghỉ
Ngày tháng | Số HĐGTGT | Phiếu thu | Doanh thu | Tiền thuế GTGT | |
1 | 04/01/19 | 0000124 | PT004 | 29.500.000 | 2.950.000 |
2 | 08/01/19 | 0000131 | PT013 | 35.800.000 | 3.580.000 |
3 | 09/01/19 | 0000135 | PT014 | 27.800.000 | 2.780.000 |
4 | 10/01/19 | 0000138 | PT019 | 32.100.000 | 3.210.000 |
5 | 12/01/19 | 0000142 | PT024 | 31.900.000 | 3.190.000 |
6 | 15/01/19 | 0000149 | PT031 | 30.100.000 | 3.010.000 |
7 | 17/01/19 | 0000154 | PT036 | 28.400.000 | 2.840.000 |
8 | 18/01/19 | 0000159 | PT037 | 33.100.000 | 3.310.000 |
9 | 19/01/19 | 0000160 | PT042 | 34.400.000 | 3.440.000 |
10 | 20/01/19 | 0000165 | PT043 | 25.400.000 | 2.540.000 |
11 | 21/01/19 | 0000166 | PT048 | 27.600.000 | 2.760.000 |
12 | 23/01/19 | 0000171 | PT053 | 28.800.000 | 2.880.000 |
13 | 25/01/19 | 0000176 | PT058 | 27.900.000 | 2.790.000 |
14 | 26/01/19 | 0000181 | PT059 | 24.700.000 | 2.470.000 |
15 | 27/01/19 | 0000182 | PT064 | 25.800.000 | 2.580.000 |
16 | 28/01/19 | 0000187 | PT065 | 25.500.000 | 2.550.000 |
17 | 30/01/19 | 0000192 | PT070 | 29.700.000 | 2.970.000 |
18 | 31/01/19 | 0000193 | PT075 | 25.000.000 | 2.500.000 |
Tổng cộng | 523.500.000 | 52.350.000 |
STT
Ngày 31/01/2019, Phiếu xuất kho số XK003 tổng hợp trong tháng , xuất các nguyên liệu phục vụ cho các đoàn khách như sau:
Tên nhãn hiệu hàng hóa | Số lượng | Ghi chú | |
1 | Bộ bàn chảy | 950 | Theo định mức mỗi người/ngày/ mỗi |
2 | Xà bông tắm | 1.050 |
Dầu gội | 1.090 | loại một sản phẩm |
4 | Nước suối 300 ml | 1.230 |
Tổng cộng |
3
Ngày 31/01/2019, căn cứ theo bảng kê bán lẽ hàng hóa từ ngày 04 – 31/01 như
sau:
Chủng loại | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |
1 | Nước lon | 3.450 | 25.000 | 86.250.000 | Giá bán đã bao gồm 10%, thuế GTGT |
2 | Nước chai | 3.900 | 20.000 | 78.000.000 | |
3 | Nước khác | 2.750 | 20.000 | 55.000.000 | |
Tổng cộng | 219.250.000 |
Cuối ngày bộ phận bán hàng đã nộp bằng tiền mặt và lập phiếu xuất kho
Ngày, tháng | Số phiếu XK | Phiếu thu | Số tiền | SốHĐGTGT | |
1 | 05/01/19 | XK004 | PT005 | 7,427,272.819 | 0000125 |
2 | 06/01/19 | XK005 | PT008 | 7,113,636.437 | 0000127 |
3 | 07/01/19 | XK006 | PT009 | 8,327,272.722 | 0000129 |
4 | 08/01/19 | XK007 | PT012 | 7,450,000.009 | 0000132 |
5 | 09/01/19 | XK008 | PT015 | 8,145,454.524 | 0000134 |
6 | 10/01/19 | XK009 | PT018 | 7,909,090.898 | 0000137 |
7 | 11/01/19 | XK010 | PT021 | 7,095,454.547 | 0000140 |
8 | 12/01/19 | XK011 | PT022 | 6,018,181.808 | 0000143 |
9 | 13/01/19 | XK012 | PT026 | 6,313,636.343 | 0000145 |
10 | 14/01/19 | XK013 | PT027 | 6,409,090.888 | 0000148 |
11 | 15/01/19 | XK014 | PT030 | 5,599,999.994 | 0000150 |
12 | 16/01/19 | XK015 | PT032 | 7,381,818.168 | 0000153 |
13 | 17/01/19 | XK016 | PT035 | 9,045,454.570 | 0000155 |
14 | 18/01/19 | XK017 | PT038 | 7,227,272.720 | 0000158 |
19/01/19 | XK018 | PT041 | 7,059,090.893 | 0000161 | |
16 | 20/01/19 | XK019 | PT044 | 7,763,636.420 | 0000164 |
17 | 21/01/19 | XK020 | PT047 | 8,050,000.003 | 0000167 |
18 | 22/01/19 | XK021 | PT049 | 8,145,454.524 | 0000170 |
19 | 23/01/19 | XK022 | PT052 | 8,109,090.896 | 0000172 |
20 | 24/01/19 | XK023 | PT054 | 9,349,999.979 | 0000175 |
21 | 25/01/19 | XK024 | PT057 | 5,472,727.268 | 0000177 |
22 | 26/01/19 | XK025 | PT060 | 5,986,363.619 | 0000180 |
23 | 27/01/19 | XK026 | PT063 | 5,881,818.166 | 0000183 |
24 | 28/01/19 | XK027 | PT066 | 5,527,272.722 | 0000186 |
25 | 29/01/19 | XK028 | PT069 | 6,527,272.722 | 0000188 |
26 | 30/01/19 | XK029 | PT071 | 11,009,090.914 | 0000191 |
27 | 31/01/19 | XK030 | PT074 | 8,972,727.224 | 0000194 |
Tổng tiền hàng | 199,318,181.797 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 19,931,818.183 | ||||
Tổng thanh toán |
15
Giá vốn nước pha chế bằng 35% doanh thu của nước pha chế trong tháng, cuối tháng chuyển thanh toán một lần bằng UNC ngân hàng Vietcombank.
Ngày 31/01/2019, căn cứ theo bảng kê bán ăn sáng 04 – 31/01 như sau:
Chủng loại | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | |
1 | Phở bò | 1.200 | 35.000 | 42.000.000 | Giá bán đã bao gồm 10%, thuế GTGT |
2 | Phở gà | 900 | 35.000 | 31.500.000 | |
3 | Hửu tíu | 850 | 35.000 | 29.750.000 | |
4 | Bò kho | 670 | 35.000 | 23.450.000 | |
Tổng cộng | 126.700.000 |
Cuối ngày bộ phận bán hàng đã nộp bằng tiền mặt, Giá thành sản phẩm ăn uống là 70% giá bán (tất cả nguyên liệu mua về sử dụng ngay trong ngày, thanh toán bằng tiền mặt, kèm theo bảng kê mua nguyên vật liệu).
Ngày, tháng | Số HĐGTGT | Phiếu thu | Số tiền | Phiếu chi | Số tiền | |
1 | 05/01/19 | 0000126 | PT006 | 4,263,636.388 | PC002 | 2,984,545.472 |
2 | 06/01/19 | 0000128 | PT007 | 4,327,272.752 | PC003 | 3,029,090.926 |
3 | 07/01/19 | 0000130 | PT010 | 5,218,181.848 | PC004 | 3,652,727.294 |
4 | 08/01/19 | 0000133 | PT011 | 4,200,000.024 | PC005 | 2,940,000.017 |
5 | 09/01/19 | 0000136 | PT016 | 4,136,363.660 | PC006 | 2,895,454.562 |
6 | 10/01/19 | 0000139 | PT017 | 3,690,909.112 | PC007 | 2,583,636.378 |
7 | 11/01/19 | 0000141 | PT020 | 4,231,818.206 | PC008 | 2,962,272.744 |
8 | 12/01/19 | 0000144 | PT023 | 3,468,181.838 | PC009 | 2,427,727.287 |
9 | 13/01/19 | 0000146 | PT025 | 3,659,090.930 | PC010 | 2,561,363.651 |
10 | 14/01/19 | 0000147 | PT028 | 3,818,181.840 | PC011 | 2,672,727.288 |
11 | 15/01/19 | 0000151 | PT029 | 3,595,454.566 | PC012 | 2,516,818.196 |
12 | 16/01/19 | 0000152 | PT033 | 3,881,818.204 | PC013 | 2,717,272.743 |
13 | 17/01/19 | 0000156 | PT034 | 2,990,909.108 | PC014 | 2,093,636.376 |
14 | 18/01/19 | 0000157 | PT039 | 4,263,636.388 | PC015 | 2,984,545.472 |
15 | 19/01/19 | 0000162 | PT040 | 5,027,272.756 | PC016 | 3,519,090.929 |
16 | 20/01/19 | 0000163 | PT045 | 6,077,272.762 | PC017 | 4,254,090.933 |
17 | 21/01/19 | 0000168 | PT046 | 3,563,636.384 | PC018 | 2,494,545.469 |
18 | 22/01/19 | 0000169 | PT050 | 4,804,545.482 | PC019 | 3,363,181.837 |
19 | 23/01/19 | 0000173 | PT051 | 4,645,454.572 | PC020 | 3,251,818.200 |
20 | 24/01/19 | 0000174 | PT055 | 4,104,545.478 | PC021 | 2,962,272.744 |
21 | 25/01/19 | 0000178 | PT056 | 4,168,181.842 | PC022 | 2,873,181.835 |
22 | 26/01/19 | 0000179 | PT061 | 4,550,000.026 | PC023 | 2,917,727.289 |
23 | 27/01/19 | 0000184 | PT062 | 4,231,818.206 | PC024 | 3,185,000.018 |
24 | 28/01/19 | 0000185 | PT067 | 4,518,181.844 | PC025 | 2,962,272.744 |
STT
29/01/19 | 0000189 | PT068 | 3,945,454.568 | PC026 | 3,162,727.291 | |
26 | 30/01/19 | 0000190 | PT072 | 5,568,181.850 | PC027 | 2,761,818.198 |
27 | 31/01/19 | 0000195 | PT073 | 4,104,545.478 | PC028 | 3,897,727.295 |
Tổng tiền hàng | 115,181,818.840 | 80,627,273.188 | ||||
Thuế GTGT: 10% | 11,518,181.884 | 8,062,727.319 | ||||
Tổng thanh toán |