Hoạt động đầu tư trái phiếu của các ngân hàng thương mại Việt Nam 1683880233 - 23


41. Köhler, M., 2014. Does non-interest income make banks more risky? Retail- versus investment-oriented banks. Review Finanance Economic 23 (3), 82–193.

42. Krahnen, .P., Noth, F., Schüwer, U., 2017, “Structural Reforms in Banking: The Role of Trading”, Journal of Financial Regulation 3, 66–88;

43. Kurz, Michael và Kleimeier, Stefanie, 2019, “Credit Supply: Are there Negative Spillovers from Banks’ Proprietary Trading?”, De Nederlandsche Bank Working Paper No. 657, October 2019;

44. Lehmann, M., 2016, “Volcker rule, ring-fencing or separation of bank activities

- Comparison of structural reform acts around the world”, Journal of Banking Regulation 17, 176–187;

45. Lepetit, L., Nys, E., Rous, P., Tarazi, A., 2008, Bank income structure and risk: an empirical analysis of European banks. Journal of Banking & Finance 32 (8), 1452–1467.

46. Michael R. King, Nadia Massoud, Keke Song, 2013, How does bank trading activity affect performance? An investigation Before and After the Crisis;

47. Nguyen, M., Skully, M., Perera, S., 2012. Market power, revenue diversification and bank stability: evidence from selected South Asian countries. Journal Int. Finance Markets, Inst. Money 22 (4), 897–912.

48. Pennathur, Anita K., Vijaya Subrahmanyam, and Sharmila Vishwasrao. 2012. Income diversification and risk: Does ownership matter? An empirical examination of Indian banks. Journal of Banking and Finance 36: 2203–15

49. Peter S. Rose, 2002, “Commercial Bank Management”, NXB McGraw- Hill/Irwin, tr. 307;

50. Shleifer, Andrei, và Robert W. Vishny, 2010, “Unstable Banking,” ournal of Financial Economics 97(3): 306-318.

51. Stein, Jeremy C., 2013, “The Fire-Sales Problem and Securities Financing Transactions,” Speech by Governor eremy C. Stein at the Federal Reserve Bank of New York during the Workshop on Fire Sales as a Driver of Systemic Risk in Triparty Repo and other Secured Funding Markets, New York, October 4, 2013.


51. Stiroh, K., Rumble, 2006. The dark side of diversification: the case of US financial holding companies. Journal of Banking & Finance 30 (8), 2131–2161.

52. Stiroh, Kevin , 2004. “Diversification in Banking: Is Noninterest Income the Answer?”, ournal of Money, Credit, and Banking 36, 853-882.

53. Stiroh, Kevin , 2012. “Diversification in Banking”, in A.N. Berger, P. Molyneux, J.O.S. Wilson (eds.), The Oxford Handbook of Banking (Oxford: Oxford University Press).


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC I: VỐN ĐIỀU LỆ CỦA CÁC NHTM

Đơn vị tính: tỉ đồng


TT

Tên NH

12/2015

12/2016

12/2017

12/2018

12/2019

1

Công Thương

37.234,0

37.234,0

37.234,0

37.234,0

37.234,0

2

Đầu tư

34.187,2

34.187,2

34.187,2

34.187,2

40.220,2

3

Ngoại thương

26.650,2

35.977,7

35.977,7

35.977,7

37.088,8

4

Nông nghiệp

29.003,6

29.126,4

30.354,5

30.347,0

30.591,5

5

Đại dương

4.000,1

4.000,1

4.000,1

4.000,1

4.000,1

6

Dầu khí Toàn cầu

3.018,0

3.018,0

3.018,0

3.018,0

3.018,0

7

Xây dựng Việt

Nam

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.000,0

8

Hàng hải

11.750,0

11.750,0

11.750,0

11.750,0

11.750,0

9

Sài Gòn Thương

tín

18.852,2

18.852,2

18.852,2

18.852,2

18.852,2

10

Đông Á

5.000,0

5.000,0

5.000,0

5.000,0

5.000,0

11

Xuất nhập khẩu

12.355,2

12.355,2

12.355,2

12.355,2

12.355,2

12

Nam Á

3.021,2

3.021,2

3.021,2

3.353,5

3.890,1

13

Á Châu

9.377,0

9.377,0

10.273,2

12.885,9

16.627,4

14

Sài Gòn CT

3.080,0

3.080,0

3.080,0

3.080,0

3.080,0

15

VN Thịnh vượng

8.056,5

9.181,0

15.706,2

25.299,7

25.299,7

16

Kĩ Thương

8.878,1

8.878,1

11.655,3

34.965,9

35.001,4

17

Quân Đội

16.000,0

17.127,4

18.155,1

21.604,5

23.727,3

18

Bắc Á

4.400,0

5.000,0

5.000,0

5.500,0

6.500,0

19

Quốc tế

4.845,0

5.644,4

5.644,4

7.834,7

9.244,9

20

Đông Nam Á

5.465,8

5.465,8

5.465,8

7.688,0

9.369,0

21

Phát triển

TPHCM

8.100,0

8.100,0

9.810,0

9.810,0

9.810,0

22

An Bình

4.798,0

5.319,5

5.319,5

5.319,5

5.713,1

23

Bản Việt

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.171,0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Hoạt động đầu tư trái phiếu của các ngân hàng thương mại Việt Nam 1683880233 - 23



24

Phương Đông

3.547,1

4.000,0

5.000,0

6.599,2

7.898,6

25

Sài Gòn

14.294,8

14.294,8

14.294,8

15.231,7

15.231,7

26

Xăng dầu

Petrolimex

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.000,0

27

Sài Gòn Hà Nội

9.485,9

11.196,9

11.196,9

12.036,2

14.550,7

28

Quốc Dân

3.010,2

3.010,2

3.010,2

3.010,2

4.101,6

29

Kiên Long

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.237,0

3.237,0

30

Việt Á

3.500,0

3.500,0

3.500,0

3.500,0

3.500,0

31

Việt Nam Thương

tín

3.000,0

3.249,0

3.249,0

4.104,5

4.190,2

32

Bưu điện Liên

Việt

6.460,0

6.460,0

6.460,0

7.500,0

8.881,4

33

Tiên Phong

5.550,0

5.842,1

5.842,1

8.565,9

8.565,9

34

Bảo Việt

3.150,0

3.150,0

3.150,0

3.150,0

3.150,0

35

Đại chúng Việt

Nam

9.000,0

9.000,0

9.000,0

9.000,0

9.000,0

36

Indovina

4.224,8

4.276,7

4.328,0

3.377,5

3.377,5

37

Việt Nga

3.008,4

3.008,4

3.008,4

3.008,4

3.008,4

38

Public Vietnam

1.368,1

3.000,0

3.000,0

3.000,0

6.000,0

39

ANZ 100%

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.000,0

40

Hong Leong

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.000,0

3.000,0

41

Standard 100%

3.080,4

3.080,4

3.080,4

4.215,3

4.215,3

42

Shinhan 100%

4.547,1

4.547,1

4.547,1

4.547,1

5.709,9

43

HSBC HCM

7.528,0

7.528,0

7.528,0

7.528,0

7.528,0

44

CIMB Việt Nam



3.203,2

3.203,2

3.203,2

45

Woori Bank VN



3.000,0

4.600,0

4.600,0

46

UOB




3.000,0

3.000,0

47

Tổng

360.826,9

378.838,7

400.257,7

457.603,1

486.493,0

Trung bình 1 NH

8.391,3

8.810,2

8.894,6

9.947,9

10.575,9


PHỤ LỤC II: VỐN TỰ CÓ CỦA CÁC NHTM

Đơn vị tính: tỉ đồng


TT

Tên NH

12/2015

12/2016

12/2017

12/2018

12/2019

1

Công Thương

60.142,9

70.214,1

78.938,1

82.261,5

88.412,6

2

Đầu tư

51.623,8

50.745,8

53.597,6

58.126,8

92.767,0

3

Ngoại thương

42.062,6

49.474,1

57.853,7

62.883,3

70.820,0

4

Nông nghiệp

55.859,1

65.947,8

71.905,7

73.385,2

77.625,3

5

Đại dương

-

-

-

-

-

6

Dầu khí Toàn cầu

-

-

-

-

-

7

Xây dựng Việt

Nam

-

-

-

-

-

8

Hàng hải

15.865,0

15.317,3

15.485,7

13.576,2

12.056,9

9

Sài Gòn Thương

tín

19.723,6

19.693,5

26.335,0

28.189,8

28.165,8

10

Đông Á

-

-

-

-

-

11

Xuất nhập khẩu

14.965,1

13.667,9

14.450,3

14.412,5

15.783,8

12

Nam Á

3.066,0

3.138,6

5.031,4

5.471,2

7.063,4

13

Á Châu

11.647,5

13.534,7

14.282,1

17.475,7

23.005,1

14

Sài Gòn CT

2.649,3

2.671,8

2.718,5

2.829,7

2.841,5

15

VN Thịnh vượng

12.560,5

15.835,4

23.815,5

21.863,2

27.231,5

16

Kĩ Thương

19.429,6

21.248,3

24.876,4

46.688,7

50.959,6

17

Quân Đội

20.210,4

20.965,4

25.455,0

29.779,5

31.565,4

18

Bắc Á

4.981,5

6.725,6

6.806,3

7.586,7

7.993,2

19

Quốc tế

8.494,3

8.713,7

10.358,0

11.723,4

14.354,9

20

Đông Nam Á

8.233,9

8.487,3

8.741,3

9.025,9

12.950,0

21

Phát triển

TPHCM

10.139,1

11.391,9

15.200,0

14.446,6

16.359,4

22

An Bình

5.664,2

6.101,9

6.191,1

6.334,2

6.381,5

23

Bản Việt

2.882,2

3.013,9

3.039,7

2.983,4

3.798,7



24

Phương Đông

4.332,2

4.742,7

5.833,8

7.648,3

9.703,2

25

Sài Gòn

16.769,7

22.948,0

23.696,6

25.944,4

26.282,8

26

Xăng dầu

Petrolimex

3.551,4

3.605,7

3.754,3

3.824,9

3.970,8

27

Sài Gòn Hà Nội

12.569,2

13.119,0

14.952,0

24.928,9

19.232,7

28

Quốc Dân

3.256,5

4.267,0

4.284,6

4.655,1

6.077,6

29

Kiên Long

2.249,4

2.303,5

2.650,6

3.503,3

3.496,6

30

Việt Á

3.890,3

3.727,4

3.853,5

4.427,9

4.635,4

31

Việt Nam Thương

tín

2.729,8

2.925,1

3.610,6

4.304,8

4.590,4

32

Bưu điện Liên

Việt

9.707,3

11.282,7

12.201,2

12.497,7

12.762,0

33

Tiên Phong

4.907,2

5.607,5

6.884,5

9.856,5

11.431,6

34

Bảo Việt

5.125,0

5.163,8

5.322,0

4.374,4

3.701,4

35

Đại chúng Việt

Nam

9.364,4

9.416,2

9.514,5

9.975,8

13.241,2

36

Indovina

4.908,2

5.068,0

5.221,6

5.520,6

5.776,6

37

Việt Nga

2.932,7

2.976,6

3.026,7

3.220,4

3.352,6

38

Public Vietnam

1.557,5

3.263,9

3.322,3

3.039,1

6.561,6

39

ANZ 100%

4.251,4

4.083,0

4.508,4

4.805,8

4.831,8

40

Hong Leong

3.500,9

3.500,0

3.484,6

3.565,0

3.596,4

41

Standard 100%

3.443,2

3.311,3

3.274,8

3.758,9

7.061,9

42

Shinhan 100%

8.320,8

9.270,6

9.427,6

11.590,3

14.658,8

43

HSBC HCM

9.125,9

9.325,4

9.557,9

10.298,1

11.144,7

44

CIMB Việt Nam



3.299,8

3.141,8

3.187,2

45

Woori Bank VN



3.138,6

4.859,5

4.280,7

46

UOB




3.159,7

3.283,2

47

Tổng

486.495,9

536.834,5

609.901,8

681.944,4

776.996,8

Trung bình 1 NH

11.313,9

12.484,5

13.553,4

14.824,8

16.891,2


PHỤ LỤC III: TÀI SẢN CÓ CỦA CÁC NHTM

Đơn vị tính: tỉ đồng


TT

Tên NH

12/2015

12/2016

12/2017

12/2018

12/2019

1

Công

Thương

795.192,9

963.492,5

1.109.853,0

1.176.601,9

1.252.393,3

2

Đầu tư

858.605,3

1.012.105,4

1.188.632,9

1.295.698,7

1.471.101,3

3

Ngoại

thương

678.407,0

793.160,0

1.040.648,0

1.078.413,4

1.226.105,2

4

Nông

nghiệp

928.679,0

1.055.375,4

1.200.798,6

1.299.519,3

1.464.630,2

5

Đại dương

23.504,5

23.632,3

23.319,9

23.955,8

21.168,9

6

Dầu khí

Toàn cầu

12.226,3

9.801,3

9.236,6

9.091,9

9.277,5

7

Xây dựng

Việt Nam

23.899,9

23.684,7

20.458,7

4.388,8

22.213,1

8

Hàng hải

105.577,5

93.029,3

113.426,1

140.144,0

158.156,9

9

Sài Gòn Thương

tín

292.815,8

332.537,1

366.863,3

404.304,4

451.871,7

10

Đông Á

75.511,3

76.574,9

71.782,4

64.008,7

61.405,9

11

Xuất nhập

khẩu

126.719,6

130.568,0

150.791,9

154.548,7

169.065,2

12

Nam Á

35.657,7

43.026,1

54.801,5

75.561,3

95.242,2

13

Á Châu

202.840,9

234.675,6

285.269,0

330.614,5

385.153,7

14

Sài Gòn

CT

18.514,5

19.819,6

22.102,5

21.151,2

23.601,0

15

VN Thịnh

vượng

180.482,7

198.919,4

235.461,0

276.828,6

321.743,7



16

Kĩ Thương

193.760,3

236.868,9

270.782,6

320.723,4

385.723,6

17

Quân Đội

221.462,2

252.276,6

309.059,6

355.025,1

401.258,0

18

Bắc Á

63.807,9

76.332,0

92.321,9

97.576,0

108.514,7

19

Quốc tế

85.100,4

105.263,9

124.030,5

139.824,3

185.616,2

20

Đông Nam

Á

85.287,6

104.081,7

125.795,0

141.469,9

158.627,3

21

Phát triển

TPHCM

102.988,0

143.061,1

181.071,0

207.552,1

219.482,5

22

An Bình

65.253,5

75.014,2

85.342,7

90.988,6

103.138,5

23

Bản Việt

29.742,1

33.102,1

40.607,9

47.309,4

52.173,8

24

Phương

Đông

49.713,8

64.153,6

84.794,1

100.937,4

118.845,2

25

Sài Gòn

312.843,5

362.714,8

445.507,6

510.751,7

569.702,2

26

Xăng dầu

Petrolimex

24.918,4

25.045,3

29.561,6

30.189,0

31.879,9

27

Sài Gòn

Hà Nội

205.704,2

234.988,8

277.630,9

318.274,4

364.672,4

28

Quốc Dân

48.693,8

69.576,4

72.471,9

72.914,1

81.067,0

29

Kiên Long

25.499,9

30.571,3

37.601,7

42.775,8

51.788,6

30

Việt Á

42.126,2

61.810,7

64.764,6

71.709,4

76.907,5

31

Việt Nam

Thương tín

33.339,8

36.849,0

41.768,0

52.003,1

69.345,9

32

Bưu điện

Liên Việt

108.223,2

142.727,3

164.523,9

176.261,0

203.360,3

33

Tiên

Phong

76.632,4

106.386,8

124.717,4

136.897,7

165.449,0

34

Bảo Việt

30.893,5

34.499,1

49.121,6

56.150,1

60.192,9

35

Đại chúng

98.675,8

115.651,2

126.666,9

141.236,2

164.593,4

Xem tất cả 247 trang.

Ngày đăng: 12/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí