Hoạt động đầu tư trái phiếu của các ngân hàng thương mại Việt Nam 1683880233 - 25




CT






15

VN

Thịnh vượng

57.421,15

67.021,77

63,438,09

64.520,84

78.649,18

16

Thương

53.765,09

61.426,55

64.874,97

104.947,63

83.312,65

17

Quân

Đội

56.911,42

61.138,53

58.556,97

82.859,63

96.332,12

18

Bắc Á

17.588,43

20.247,90

22.519,20

20.877,43

21.058,78

19

Quốc tế

30.625,15

31.545,07

27.546,88

30.301,29

31.963,98

20

Đông

Nam Á

20.423,50

23.422,23

31.581,44

32.849,71

25.069,27

21

Phát triển

TPHCM

26.081,89

40.711,64

58.782,02

53.284,85

48.157,92

22

An Bình

18.193,68

18.405,01

21.488,37

25.390,60

19.506,68

23

Bản Việt

8.506,21

7.636,08

7.543,97

7.357,20

4.974,62

24

Phương

Đông

13.753,83

17.254,86

23.158,24

28.042,30

26.900,55

25

Sài Gòn

77.609,45

72.798,37

87.456,19

72.882,39

70.627,59

26

Xăng dầu Petrolime

x

5.550,06

5.829,43

5.880,90

5.713,97

5.018,16

27

Sài Gòn

Hà Nội

18.320,95

23.292,29

26.360,28

55.786,41

25.670,51

28

Quốc

Dân

11.819,35

22.050,02

18.421,82

18.774,12

15.463,02

29

Kiên

Long

4.507,38

3.936,43

3.102,57

2.250,93

1.436,06

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Hoạt động đầu tư trái phiếu của các ngân hàng thương mại Việt Nam 1683880233 - 25



30

Việt Á

13.412,01

18.092,43

15.211,34

14.858,00

16.591,32

31

Việt Nam Thương

tín

2.563,33

5.923,99

7.022,94

5.337,50

12.556,21

32

Bưu điện

Liên Việt

37.127,60

38.865,57

37.288,30

41.463,65

40.095,87

33

Tiên

Phong

25.029,17

34.522,80

29.719,25

29.167,40

30.002,60

34

Bảo Việt

11.440,44

16.176,38

21.479,94

21.742,10

20.315,35

35

Đại chúng

Việt Nam

23.687,43

25.900,93

28.252,73

25.843,84

35.110,76

36

Indovina

6.265,72

9.980,72

10.760,10

12.835,15

13.776,26

37

Việt Nga

5.146,32

4.650,89

5.130,63

4.563,99

4.847,96

38

Public

Vietnam

1.446,03

2.998,17

2.532,78

2.806,06

2.772,24

39

ANZ

100%

6.725,92

5.865,36

5.941,09

2.880,00

2.913,21

40

Hong

Leong

1.392,36

1.605,19

1.448,33

1.501,95

1.313,67

41

Standard

100%

5.690,96

4.749,97

5.404,19

3.669,14

3.310,50

42

Shinhan

100%

11.121,90

14.078,66

16.69,77

18.672,55

20.403,22

43

HSBC

HCM

13.218,39

14.926,88

12.029,91

11.022,22

10.350,26

44

CIMB

Việt Nam




58,89

68,48



45

Woori

Bank VN



703,78

798,31

1.776,78

46

UOB




591,04

1.429,68

47

Tổng

1.345.017,6

4

1.590.898,8

7

1.670.278,6

8

1.668.782,0

5

1.659.146,4

8

Bình quân 1

NH

31.279,48

36.997,65

37.960,88

36.277,87

36.068,40


PHỤ LỤC VIII: TỔNG ĐẦU TƯ/TỔNG TÀI SẢN CỦA CÁC NHTM

Đơn vị tính: %


TT

Tên NH

2015

2016

2017

2018

2019

1

Công Thương

17,60

16,14

13,45

10,11

10,27

2

Đầu tư

16,81

17,30

15,03

11,65

10,93

3

Ngoại thương

19,54

19,11

15,06

15,86

15,52

4

Nông nghiệp

14,81

18,17

16,17

12,61

10,01

5

Đại dương

34,86

47,99

47,77

37,55

35,80

6

Dầu khí Toàn

cầu

37,46

36,49

32,40

28,74

19,91

7

Xây dựng Việt

Nam

14,33

16,19

17,84

79,17

4,72

8

Hàng hải

54,23

41,17

46,51

33,95

33,25

9

Sài Gòn Thương

tín

14,55

22,85

23,27

21,91

20,19

10

Đông Á

14,60

21,42

19,96

20,86

14,94

11

Xuất nhập khẩu

18,27

19,06

16,15

12,86

11,56

12

Nam Á

15,14

26,32

22,53

14,53

9,49

13

Á Châu

22,74

22,46

21,57

18,79

17,45

14

Sài Gòn CT

19,57

17,74

12,18

13,36

7,14

15

VN Thịnh vượng

31,82

33,69

26,94

23,31

24,44

16

Kĩ Thương

27,75

25,95

23,96

32,72

21,60

17

Quân Đội

25,70

24,23

18,95

23,34

24,01

18

Bắc Á

27,56

26,53

24,39

21,39

19,41

19

Quốc tế

35,99

29,97

22,21

21,67

17,22

20

Đông Nam Á

23,95

22,50

25,11

23,22

15,80

21

Phát triển

TPHCM

25,33

28,46

32,46

25,67

21,94



22

An Bình

27,88

24,54

25,18

27,91

18,91

23

Bản Việt

28,60

23,07

18,58

15,55

9,53

24

Phương Đông

27,67

26,90

27,31

27,78

22,63

25

Sài Gòn

24,81

20,07

19,63

14,27

12,40

26

Xăng dầu

Petrolimex

22,27

23,28

19,89

18,93

15,74

27

Sài Gòn Hà Nội

8,91

9,91

9,49

17,53

7,04

28

Quốc Dân

24,27

31,69

25,42

25,75

19,07

29

Kiên Long

17,68

12,88

8,25

5,26

2,77

30

Việt Á

31,84

29,27

23,49

20,72

21,57

31

Việt Nam Thương

tín

7,69

16,08

16,81

10,26

18,11

32

Bưu điện Liên

Việt

34,31

27,23

22,66

23,52

19,72

33

Tiên Phong

32,66

32,45

23,83

21,31

18,13

34

Bảo Việt

37,03

46,89

43,73

38,72

33,75

35

Đại chúng Việt

Nam

24,01

22,40

22,30

18,30

21,33

36

Indovina

22,80

26,13

26,50

26,11

25,54

37

Việt Nga

34,92

32,52

28,53

25,74

24,65

38

Public Vietnam

14,72

22,08

15,59

14,16

9,99

39

ANZ 100%

14,43

14,84

22,67

9,20

9,54

40

Hong Leong

22,91

23,63

22,61

18,88

14,12

41

Standard 100%

21,78

12,92

10,15

5,75

5,25

42

Shinhan 100%

25,94

25,37

21,40

21,81

19,59

43

HSBC HCM

17,93

20,81

13,61

10,85

8,21

44

CIMB Việt Nam

-

-

-

1,21

1,41

45

Woori Bank VN

-

-

4,43

4,08

5,81

46

UOB

-

-

-

1,99

3,03

47

TB toàn hệ

thống

20,66

20,94

18,58

16,86

14,78


PHỤ LỤC IX: TỔNG ĐẦU TƯ VÀO TÍN PHIẾU NHNN, TPCP

Đơn vị tính: tỉ đồng


TT

Tên NH

T12/2015

T12/2016

T12/2017

T12/2018

T12/2019

1

Công Thương

45.313,2

59.547,5

58.079,9

45.637,0

50.000,7

2

Đầu tư

73.859,3

95.070,6

99.707,4

89.759,2

93.859,4

3

Ngoại thương

90.202,9

105.630,4

107.939,2

107.979,1

101.900,5

4

Nông nghiệp

58.314,6

100.259,4

106.966,7

114.537,6

108.065,2

5

Đại dương

2.895,0

6.693,3

5.666,5

4.741,7

3.312,4

6

Dầu khí Toàn

cầu

1.217,5

1.230,1

1.124,5

903,5

487,8

7

Xây dựng Việt

Nam

1,5

156,3

162,1

209,2

106,1

8

Hàng hải

24.341,7

13.712,4

24.927,9

25.541,3

27.586,0

9

Sài Gòn

Thương tín

25.778,2

28.317,6

30.006,9

38.035,8

44.352,4

10

Đông Á

2.636,2

9.332,1

8.325,8

8.310,1

7.547,3

11

Xuất nhập

khẩu

4.113,3

9.549,3

11.145,3

10.539,3

8.247,1

12

Nam Á

2.509,2

4.573,3

5.208,0

5.802,2

4.293,6

13

Á Châu

28.553,0

36.820,6

50.057,6

53.972,0

59.092,4

14

Sài Gòn CT

2.023,2

2.006,6

1.346,4

940,8

252,5

15

VN Thịnh

vượng

22.572,8

23.453,4

18.813,0

27.994,4

30.532,8

16

Kĩ Thương

21.259,9

22.097,8

17.487,7

12.388,7

21.361,4

17

Quân Đội

41.099,5

39.847,0

37.527,6

44.241,0

48.352,0

18

Bắc Á

8.287,5

11.177,8

10.268,4

8.866,0

8.348,9

19

Quốc tế

18.853,1

18.040,9

12.576,8

15.817,0

9.871,8

20

Đông Nam Á

5.043,7

8.662,7

13.645,6

14.698,5

12.518,2



21

Phát triển

TPHCM

10.210,5

24.689,8

36.556,6

25.851,7

19.160,0

22

An Bình

9.419,4

9.895,7

12.395,9

13.513,8

7.846,3

23

Bản Việt

5.055,2

3.635,9

2.854,1

3.124,1

2.524,7

24

Phương Đông

9.466,2

13.378,2

18.024,7

17.727,0

15.352,5

25

Sài Gòn

41.416,7

39.994,5

42.402,7

31.116,4

27.220,4

26

Xăng dầu

Petrolimex

2.078,7

2.053,8

1.811,6

1.801,7

1.712,7

27

Sài Gòn Hà

Nội

5.757,3

6.499,4

8.235,0

16.307,5

9.516,4

28

Quốc Dân

4.224,8

7.689,5

4.506,0

5.987,7

5.754,4

29

Kiên Long

2.643,0

2.152,4

1.432,9

1.415,5

839,1

30

Việt Á

1.018,2

2.986,2

2.374,1

2.301,2

6.828,5

31

Việt Nam

Thương tín

507,3

2.680,5

3.499,8

1.400,7

3.579,5

32

Bưu điện Liên

Việt

16.984,7

15.581,1

15.993,2

17.833,3

20.359,5

33

Tiên Phong

11.788,5

14.353,1

13.657,0

15.842,3

5.677,7

34

Bảo Việt

6.027,7

5.128,9

10.037,6

10.470,9

5.401,3

35

Đại chúng Việt

Nam

7.906,1

7.537,4

9.713,3

10.474,1

6.276,2

36

Indovina

2.649,6

3.964,9

3.239,3

3.402,0

4.602,1

37

Việt Nga

1.403,0

1.855,1

2.207,1

2.104,4

2.385,2

38

Public

Vietnam

848,0

2.239,3

1.519,2

1.516,8

1.228,8

39

ANZ 100%

5.580,8

4.809,4

4.410,9

2.082,7

1.542,3

40

Hong Leong

799,9

990,7

850,1

898,1

729,4

41

Standard

4.653,1

3.809,6

4.396,0

2.840,8

2.519,3




100%






42

Shinhan 100%

7.580,6

9.861,5

10.349,2

9.632,0

6.862,3

43

HSBC HCM

11.400,6

12.932,0

10.335,2

9.431,9

8.829,6

44

CIMB Việt

Nam

-

-

-

52,8

61,4

45

Woori Bank

VN

-

-

630,9

614,6

10,4

46

UOB

-

-

-

529,8

1.281,5

47

Tổng

648.295,3

794.898,0

842.415,6

838.828,0

808.189,7

Bình quân 1 NH






..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 12/05/2023