Hoạt động đầu tư trái phiếu của các ngân hàng thương mại Việt Nam 1683880233 - 24




Việt Nam






36

Indovina

27.475,5

38.191,0

40.604,0

49.149,8

53.937,4

37

Việt Nga

14.736,0

14.301,7

17.986,2

17.729,2

19.671,0

38

Public

Vietnam

9.824,6

13.578,6

16.241,0

19.812,0

27.753,4

39

ANZ

100%

46.603,8

39.514,4

26.209,4

31.314,1

30.536,3

40

Hong

Leong

6.078,6

6.792,9

6.406,3

7.956,8

9.305,8

41

Standard

100%

26.134,0

36.761,5

53.229,0

63.763,6

63.034,1

42

Shinhan

100%

42873,2

55.503,6

77.990,0

85.610,2

104.137,2

43

HSBC

HCM

73.707,5

71.720,2

88.415,7

101.543,1

126.030,2

44

CIMB

Việt Nam



3.622,7

4.861,8

4.861,0

45

Woori

Bank VN



15.894,6

19.550,5

30.590,1

46

UOB




29.735,1

47.162,9

47

Tổng

6.510.734,5

7.597.559,1

8.988.185,7

9.896.447,9

11.222.488,1

Trung bình 1

NH

151.412,43

176.687,42

199.737,46

215.140,17

243.967,13

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Hoạt động đầu tư trái phiếu của các ngân hàng thương mại Việt Nam 1683880233 - 24


PHỤ LỤC IV: ROA CỦA CÁC NHTM

Đơn vị tính: %


TT

Tên NH

12/2015

12/2016

12/2017

12/2018

12/2019

1

Công Thương

0,72

0,67

0,62

0,46

0,76

2

Đầu tư

0,68

0,62

0,56

0,57

0,61

3

Ngoại thương

0,79

0,86

0,88

1,38

1,53

4

Nông nghiệp

0,33

0,33

0,35

0,48

0,77

5

Đại dương

-

-

-

-

-

6

Dầu khí Toàn cầu

-

-

-

-

-

7

Xây dựng Việt

Nam

-

-

-

-

-

8

Hàng hải

0,12

0,16

0,11

0,63

0,67

9

Sài Gòn Thương

tín

0,38

0,12

0,36

0,42

0,54

10

Đông Á

-

-

-

-

-

11

Xuất nhập khẩu

0,05

0,23

0,56

0,43

0,52

12

Nam Á

0,56

0,08

0,44

0,80

0,79

13

Á Châu

0,51

0,57

0,76

1,58

1,62

14

Sài Gòn CT

0,24

0,72

0,25

0,20

0,63

15

VN Thịnh vượng

0,89

1,37

2,08

2,58

2,38

16

Kĩ Thương

0,63

1,31

2,37

2,68

2,49

17

Quân Đội

1,15

1,21

1,43

1,64

1,92

18

Bắc Á

0,66

0,76

0,66

0,76

0,76

19

Quốc tế

0,61

0,55

0,93

1,63

1,81

20

Đông Nam Á

0,11

0,11

0,24

0,36

0,75

21

Phát triển

TPHCM

0,45

0,50

0,96

1,31

1,56

22

An Bình

0,53

0,36

0,62

0,89

1,05



23

Bản Việt

0,19

0,14

0,08

0,20

0,25

24

Phương Đông

0,43

0,62

0,99

1,80

2,25

25

Sài Gòn

0,03

0,02

0,02

0,03

0,03

26

Xăng dầu

Petrolimex

0,18

0,50

0,34

0,56

0,34

27

Sài Gòn Hà Nội

0,42

0,39

0,57

0,53

0,61

28

Quốc Dân

0,02

0,19

0,23

0,05

0,30

29

Kiên Long

0,67

0,37

0,53

0,44

0,48

30

Việt Á

0,24

0,21

0,19

0,21

0,32

31

Việt Nam Thương

tín

(0,65)

0,18

0,65

0,64

0,70

32

Bưu điện Liên Việt

0,33

0,77

0,86

0,56

0,81

33

Tiên Phong

0,75

0,66

0,89

1,36

1,93

34

Bảo Việt

0,29

0,28

0,21

0,07

0,13

35

Đại chúng Việt

Nam

0,06

(0,72)

(0,34)

0,07

0,06

36

Indovina

1,01

1,10

1,33

1,35

1,44

37

Việt Nga

0,75

0,30

0,21

0,91

0,51

38

Public Vietnam

1,23

1,34

1,60

1,37

1,44

39

ANZ 100%

0,67

1,18

3,79

0,64

1,26

40

Hong Leong

(1,34)

(0,14)

1,32

(0,38)

(0,07)

41

Standard 100%

(0,29)

0,46

(0,45)

0,54

0,93

42

Shinhan 100%

2,19

1,92

1,70

2,03

2,24

43

HSBC HCM

1,31

2,07

2,08

2,51

1,95

44

CIMB Việt Nam



0,01

(3,43)

0,09

45

Woori Bank VN



0,11

1,10

0,62

46

UOB




0,30

0,58

47

Trung bình

0,53

0,57

0,69

0,86

1,02


PHỤ LỤC V: ROE CỦA CÁC NHTM

Đơn vị tính: %


TT

Tên NH

12/2015

12/2016

12/2017

12/2018

12/2019

1

Công Thương

9,82

10,17

10,81

7,93

12,31

2

Đầu tư

13,30

13,75

13,91

13,97

11,81

3

Ngoại thương

11,52

13,70

16,79

23,14

22,22

4

Nông nghiệp

6,04

6,64

7,29

10,60

16,26

5

Đại dương

-

-

-

-

-

6

Dầu khí Toàn cầu

-

-

-

-

-

7

Xây dựng Việt

Nam

-

-

-

-

-

8

Hàng hải

0,89

1,05

0,92

6,18

6,99

9

Sài Gòn Thương

tín

4,69

1,68

5,65

6,82

9,03

10

Đông Á

-

-

-

-

-

11

Xuất nhập khẩu

0,46

2,20

5,75

4,31

5,44

12

Nam Á

5,62

1,03

6,44

13,75

14,50

13

Á Châu

7,68

9,07

13,33

24,62

22,01

14

Sài Gòn CT

1,27

3,97

1,60

1,21

4,06

15

VN Thịnh vượng

12,55

17,34

17,22

20,76

20,03

16

Kĩ Thương

7,44

16,10

24,45

16,80

15,90

17

Quân Đội

10,78

11,83

15,23

17,56

20,11

18

Bắc Á

8,12

9,60

9,32

10,17

10,19

19

Quốc tế

5,86

6,42

12,86

20,80

24,36

20

Đông Nam Á

1,60

1,92

4,82

5,96

10,52

21

Phát triển

TPHCM

4,84

7,61

12,22

17,39

18,15

22

An Bình

5,58

4,55

8,44

11,51

13,43



23

Bản Việt

1,65

1,37

0,94

2,75

3,41

24

Phương Đông

4,86

7,98

13,30

20,04

22,50

25

Sài Gòn

0,68

0,44

0,70

0,91

0,97

26

Xăng dầu

Petrolimex

1,28

3,50

2,68

4,39

2,80

27

Sài Gòn Hà Nội

7,50

6,80

10,46

10,11

11,98

28

Quốc Dân

0,32

3,77

4,78

1,20

5,31

29

Kiên Long

4,85

3,22

5,43

4,97

6,08

30

Việt Á

2,50

3,19

2,92

3,39

5,42

31

Việt Nam Thương

tín

(7,25)

2,15

7,88

7,18

9,41

32

Bưu điện Liên Việt

4,60

12,76

14,58

9,41

12,72

33

Tiên Phong

9,62

10,26

15,38

16,96

23,66

34

Bảo Việt

2,55

2,75

2,92

1,13

2,13

35

Đại chúng Việt

Nam

0,56

(8,92)

(4,41)

0,91

0,93

36

Indovina

5,41

7,90

9,67

11,10

12,58

37

Việt Nga

3,85

1,48

1,29

5,17

3,11

38

Public Vietnam

6,61

4,93

6,63

6,58

5,27

39

ANZ 100%

7,91

10,53

18,35

4,07

7,50

40

Hong Leong

(2,33)

(0,28)

2,35

(0,85)

(0,18)

41

Standard 100%

(2,29)

5,01

(7,60)

7,43

11,39

42

Shinhan 100%

10,01

10,22

11,28

12,85

13,67

43

HSBC HCM

9,05

13,56

15,95

20,35

18,52

44

CIMB Việt Nam



0,01

(5,32)

0,13

45

Woori Bank VN



0,58

4,32

3,66

46

UOB




2,81

7,88

47

Trung bình

7,22

8,50

10,93

12,91

14,48


PHỤ LỤC VI: NỢ XẤU CỦA CÁC NHTM

Đơn vị tính: tỉ đồng

PHỤ LỤC: NỢ XẤU CỦA CÁC NHTM

Đơn vị tính: tỉ đồng


TT

Tên NH

12/2015

12/2016

12/2017

12/2018

12/2019

1

Công Thương

4.414,1

6.365,5

8.446,9

12.548,6

10.124,4

2

Đầu tư

8.435,4

11.985,2

11.107,0

16.090,5

16.752,6

3

Ngoại thương

6.386,1

6.241,7

5.542,3

6.469,8

7.892,3

4

Nông nghiệp

13.034,6

14.508,6

13.605,2

14.750,6

16.233,3

5

Đại dương

16.181,9

14.229,3

12.298,7

12.337,6

11.928,4

6

Dầu khí Toàn cầu

3.481,3

2.474,9

2.284,6

2.179,3

2.113,1

7

Xây dựng Việt Nam

20.597,9

19.868,5

14.616,0

14.655,0

4.617,0

8

Hàng hải

1.028,9

1.047,2

1.112,4

1.622,7

1.554,9

9

Sài Gòn Thương tín

4.077,8

9.545,8

8.285,7

4.479,1

4.702,1

10

Đông Á

3.222,2

4.648,7

5.100,0

5.201,8

5.231,6

11

Xuất nhập khẩu

1.503,4

2.389,6

2.077,4

1.728,8

1.739,9

12

Nam Á

234,0

228,0

392,5

729,5

1.286,2

13

Á Châu

2.246,3

2.785,5

1.669,7

1.914,3

1.763,0

14

Sài Gòn CT

202,4

309,6

379,1

270,9

259,2

15

VN Thịnh vượng

2.291,5

2.758,7

3.606,2

4.177,3

4.736,9

16

Kĩ Thương

1.677,3

2.01,3

2.325,5

2.523,2

2.769,8

17

Quân Đội

2.119,6

2.201,5

2.272,5

2.495,7

2.353,5

18

Bắc Á

327,3

480,0

385,0

456,5

473,6

19

Quốc tế

971,2

1.696,0

1.912,1

2.196,0

2.293,9

20

Đông Nam Á

607,7

886,4

572,9

1.176,8

2.052,0

21

Phát triển TPHCM

654,7

988,1

1.272,1

1.034,1

1.226,6

22

An Bình

668,0

832,7

1.240,4

974,4

1.259,7

23

Bản Việt

143,3

239,9

410,2

549,9

767,5



24

Phương Đông

579,9

637,5

861,5

1.277,8

1.422,5

25

Sài Gòn

520,6

990,5

1.823,6

4.339,9

2.795,5

26

Xăng dầu Petrolimex

438,7

432,5

516,0

588,5

619,3

27

Sài Gòn Hà Nội

2.589,2

2.901,3

3.807,7

5.082,7

4.679,9

28

Quốc Dân

395,3

490,9

521,0

615,4

727,2

29

Kiên Long

164,8

431,2

458,3

228,4

307,8

30

Việt Á

352,5

586,0

473,2

321,4

454,2

31

Việt Nam Thương tín

254,4

374,3

348,7

399,3

495,1

32

Bưu điện Liên Việt

578,9

814,4

1.022,3

1.586,9

2.082,0

33

Tiên Phong

169,8

305,3

601,0

775,2

1.111,5

34

Bảo Việt

179,6

257,2

743,4

924,5

1.165,7

35

Đại chúng Việt Nam

717,2

935,6

919,1

1.548,2

1.859,6

36

Indovina

321,7

328,1

358,0

392,3

329,7

37

Việt Nga

186,7

274,3

375,8

304,2

232,3

38

Public Vietnam

-

142,7

148,2

129,4

190,7

39

ANZ 100%

170,9

141,6

-

-

-

40

Hong Leong

43,8

45,3

24,4

24,3

10,4

41

Standard 100%

334,8

366,7

432,8

438,0

458,0

42

Shinhan 100%

271,3

261,5

269,4

208,9

504,8

43

HSBC HCM

452,1

386,1

315,4

299,2

308,5

44

CIMB Việt Nam

-

-

-

0,5

6,6

45

Woori Bank VN

-

-

19,2

13,3

50,0

46

UOB

-

-

-

40,6

38,9

47

Tổng







PHỤ LỤC VII: TỔNG ĐẦU TƯ CỦA CÁC NHTM

Đơn vị tính: tỉ đồng


T

T

Tên NH

2015

2016

2017

2018

2019

1

Công

Thương

139.933,44

155.547,54

149.231,98

118.930,80

128.658,71

2

Đầu tư

144.309,90

175.083,96

178.644,34

150.926,82

160.817,48

3

Ngoại

thương

132.545,30

151.565,91

156.693,34

171.044,11

190.274,16

4

Nông

nghiệp

137.515,14

191.776,30

194.198,07

163.827,74

146.658,08

5

Đại

dương

8.193,71

11.341,46

11.139,83

8.994,60

7.579,06

6

Dầu khí

Toàn cầu

4.579,58

3.576,15

2.992,82

2.613,14

1.847,30

7

Xây dựng

Việt Nam

3.425,44

3.835,12

3.649,32

3.474,52

1.048,84

8

Hàng hải

57.250,95

38.304,30

52.754,44

47.579,53

52.579,93

9

Sài Gòn Thương

tín

42.595,15

75.977,07

85.385,77

88.576,60

91.244,65

10

Đông Á

11.023,48

16.404,23

14.329,94

13.354,57

9.174,53

11

Xuất nhập

khẩu

23.151,01

24.885,14

24.351,25

19.874,69

19.548,68

12

Nam Á

5.400,28

11.324,48

12.347,23

10.979,28

9.034,54

13

Á Châu

46.124,96

52.708,06

61.519,63

62.128,56

67.221,01

14

Sài Gòn

3.624,18

3.515,04

2.692,73

2.826,01

1.684,05

Xem tất cả 247 trang.

Ngày đăng: 12/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí