nguyên thiên nhiên miền Trung (SMNR-CV), Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Bình.
12. Đoàn Văn Thắng, 2003. “Giải pháp hoàn thiện hoạt động của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn”. Luận án tiến sĩ. Đại học Kinh tế Quốc Dân.
13. Lê Trọng, 2000. Phát triển và quản lý nông hộ trong kinh tế thị trường. Hà Nội : Nhà xuất bản Nông nghiệp.
14. Trụ sở chính Agribank, 2014. Agribank: Đi đầu thực hiện tín dụng chính sách giàu tính nhân văn. Báo Dân Trí đăng ngày 01/08/2014.
15. Nguyễn Ngọc Tuấn, 2013. Nghiên cứu giải pháp tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đăk Nông đối với hộ sản xuất cà phê. Luận án tiến sĩ. Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
16. UBND tỉnh Quảng Bình, 2010. Báo cáo Quy hoạch tổng thể phát triển KT- XH tỉnh Quảng Bình đến năm 2020.
17. UBND tỉnh Quảng Bình, 2014. Kế hoạch hành động về Phát triển bền vững tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2013 – 2015.
18. Ủy ban dân tộc, 2007. Chuyên đê số 5 - Phát triển kinh tế hộ gia đình. (Theo Quyết định số 04/2007/QÐ-UBDT ngày 19/7/2007 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc của Ủy Ban Dân Tộc)
Tiếng Anh
19. Muhammad Akram Khan, 1994. Rural development through Islamic Banks. Nhà xuất bản The Islamic Foundation/kube.
20. Rashid Solagberu Adisa, 2012. Rural Development - Contemporary Issues and Practices. Nhà xuất bản InTech, Chapters.
21. Sawalia Bihari Verma, 1997. Role of commercial banks in rural development. Nhà xuất bản Mohit Publications.
22. Tasi Kaye, 2006. Role of Regional Rural Banks in Economic Development.
PHỤ LỤC
MẪU BẢNG HỎI
PHIẾU THĂM DÕ Ý KIẾN CÁC NÔNG HỘ VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ NÔNG HỘ TẠI QUẢNG BÌNH
Nhằm mục đích nghiên cứu hoàn thiện các hoạt động cho vay hỗ trợ phát triển kinh tế nông hộ qua chính ý kiến của người dân sử dụng các sản phẩm hỗ trợ, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quảng Bình mong muốn nhận được ý kiến đóng góp từ Quý khách hàng thông qua bảng điều tra dưới đây. Chúng tôi cam kết mọi thông tin sẽ được bảo mật và chỉ được sử dụng cho mục đích nghiên cứu và phân tích.
Xin trân trọng và cảm ơn Quý khách hàng!
I.Thông tin khách hàng:
1. Họ và tên: ........................................................................
2. Tuổi:..................................................................................
3. Địa chỉ liên lạc: ................................................................
4. Điện thoại liên lạc: ...........................................................
□ Nữ |
Có thể bạn quan tâm!
- Xử Lý Rủi Ro Đối Với Hoạt Động Cho Vay Đối Với Nông Hộ Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Tỉnh Quảng Bình
- Mục Tiêu, Phương Hướng Phát Triển Của Tỉnh Quảng Bình Đến Năm 2015
- Hoạt động cho vay của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn đối với nông hộ tỉnh Quảng Bình - 13
Xem toàn bộ 117 trang tài liệu này.
6. Trình độ học vấn:
□ Cao đẳng, đại học | |
□ Tiểu học | □ Trên đại học |
□ Phổ thông |
7. Nghề nghiệp: .......................................................................................................
8. Đơn vị công tác: ..................................................................................................
9. Tình trạng hôn nhân:
□ Độc thân
□ Kết hôn
□ Ly hôn
10.Thu nhập hàng năm:
□ Từ 60 – 120 Triệu | |
□ Từ 12 – 36 Triệu | □ Trên 120 Triệu |
□ Từ 36 – 60 Triệu |
II. Thông tin về sản phẩm
1. Ông / bà sử dụng sản phẩm hỗ trợ phát triển kinh tế ở ngân hàng nào?
□ Agribank Quảng Bình
□ Ngân hàng khác................
Nếu câu trả lời là Agribank Quảng Bình thì khách hàng trả lời tiếp câu hỏi
số 2.
2. Ông/ bà chọn ngân hàng trên vì:
□ Uy tín ngân hàng
□ Lãi suất cao
□ Chương trình khuyến mại
□ Địa điểm giao dịch thuận tiện
□ Lý do khác:
3. Ông / bà biết đến sản phẩm hỗ trợ phát triển kinh tế nông hộ của Agribank Quảng Bình thông qua nguồn nào?
□ Các phương tiện truyền thông
□ Bạn bè, người thân giới thiệu
□ Tự tìm hiểu
□ Khác
4. Ông / bà thường quan tâm đến:
□ Lãi suất
□ Kỳ hạn
□ Cả hai
5. Theo ông / bà lãi suất của Agribank có bám sát lãi suất thị trường không?
□ Tăng nhanh hơn, giảm chậm hơn
□ Tăng nhanh hơn, giảm nhanh hơn
□ Tăng chậm hơn, giảm nhanh hơn
□ Tăng chậm hơn, giảm chậm hơn
□ Khác
6. Ngoài sản phẩm hỗ trợ phát triển kinh tế nông hộ, ông / bà còn sử dụng sản phẩm nào khác không?
□ Không dùng thêm sản phẩm, dịch vụ nào
□ Thẻ
□ Tiết kiệm
□ Khác
7. Ông / bà thường giao dịch vào thời gian nào?
□ Sáng
□ Chiều
8. Ông / bà có thấy thời gian giao dịch của ngân hàng thuận tiện với ông / bà không?
□ Có
□ Không
9. Ông / bà có ý kiến đóng góp về thời gian giao dịch của ngân hàng Agribank Quảng Bình không?
□ Giao dịch sớm hơn
□ Kéo dài thời gian giao dịch muộn hơn
□ Khác
10. Theo Ông/ bà thái độ phục vụ của nhân viên ngân hàng Agribank Quảng Bình khi tiếp xúc với người dân như thế nào?
□ Nhiệt tình, cởi mở
□ Bình thường
□ Thiếu thân thiện, cởi mở
11. Ông / bà có thường xuyên theo dõi các sản phẩm mới về hỗ trợ phát triển kinh tế nông thôn của ngân hàng Agribank Quảng Bình không?
□ Thường xuyên
□ Thỉnh thoảng
□ Hiếm khi
□ Không bao giờ
12. Theo ông/bà thủ tục khi sử dụng sản phẩm cho vay hỗ trợ phát triển kinh tế nông hộ tại Agribank Quảng Bình ra sao?
□ Đơn giản, gọn nhẹ
□ Bình thường
□ Phức tạp
13. Ý kiến đóng góp của ông / bà nhằm hoàn thiện hoạt động cho vay hỗ trợ phát triển kinh tế nông hộ tại Agribank Quảng Bình?
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
..................................................................................................................
Xin trân trọng cảm ơn sự đóng góp ý kiến của Quý khách hàng!