Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH Hải Sản ABC
PHỤ LỤC 03
Mẫu số B02 – DN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Năm: 2015
ĐVT: đồng
Mã số | Năm nay | Năm trước | Biến động | ||
Số tiền | Tỷ lệ | ||||
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 852.961.945.889 | 1.093.173.624.897 | (240.211.679.008) | (21,97)% |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | - | - | - | |
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01- 02) | 10 | 852.961.945.889 | 1.093.173.624.897 | (240.211.679.008) | (21,97)% |
4. Giá vốn hàng bán | 11 | 788.236.199.926 | 978.120.674.715 | (189.884.474.789) | (19,41)% |
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp (20=10-11) | 20 | 64.725.745.963 | 115.052.950.182 | (50.327.204.219) | (43,74)% |
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 8.599.241.749 | 29.306.972.905 | (20.707.731.156) | (70,66)% |
7. Chi phí tài chính | 22 | 21.074.636.058 | 29.270.210.967 | (8.195.574.909) | (28,00)% |
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | 4.896.330.112 | 9.754.286.393 | (4.857.956.281) | (49,80)% |
8. Chi phí bán hàng | 24 | 8.887.653.548 | 11.665.712.051 | (2.778.058.503) | (23,81)% |
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | 7.883.070.666 | 6.537.431.492 | 1.345.639.174 | 20,58% |
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+(21-22)-(24+25)) | 30 | 35.479.627.440 | 96.886.568.577 | (61.406.941.137) | (63,38)% |
11. Thu nhập khác | 31 | 1.075.219.740 | - | 1.075.219.740 | 100,00% |
12. Chi phí khác | 32 | 170.992.135 | - | 170.992.135 | 100,00% |
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) | 40 | 904.227.605 | - | 904.227.605 | 100,00% |
Có thể bạn quan tâm!
-
Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Quy Trình Kiểm Toán Khoản Mục Nợ Phải Thu Khách Hàng -
Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Quy Trình Kiểm Toán Khoản Mục Nợ Phải Thu Khách Hàng Tại Công Ty Svc -
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt – Chi nhánh Cần Thơ - 14 -
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt – Chi nhánh Cần Thơ - 16 -
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt – Chi nhánh Cần Thơ - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) | 50 | 36.383.855.045 | 96.886.568.577 | (60.502.713.532) | (62,45)% |
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | 6.030.758.032 | 21.367.869.412 | (15.337.111.379) | (71,78)% |
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | - | - | - | |
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51-52) | 60 | 30.353.097.013 | 75.518.699.165 | (45.165.602.152) | (59,81)% |
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 | - | - | - | |
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 | - | - | - |
Phụ lục 04
C110
TênNgày Người thực hiện Tú10/01/2016 Người soát xét 1 Người soát xét 2 |
KTV sẽ thực hiện thử nghiệm kiểm soát để đánh giá tính hữu hiệu của hoạt động kiểm soát trong các tình huống sau (Chọn một trong các tình huống phù hợp với chu trình này)
Khi KTV kì vọng rằng các kiểm soát về bán hàng, phải thu và thu tiền hoạt động có hiệu quả.
Chỉ thực hiện các thử nghiệm cơ bản không cung cấp đầy đủ bằng chứng về chu trình bán hàng, phải thu và thu tiền.
Việc thực hiện thử nghiệm kiểm soát có hiệu quả hơn việc thực hiện thử nghiệm cơ bản.
ĐÁNH GIÁ TÍNH HOẠT ĐỘNG HỮU HIỆU CỦA CÁC THỦ TỤC KSNB CỦA CHU TRÌNH BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIỀN
Kiểm soát chính | Ký hiệu | Tần suất | Thủ tục kiểm tra KSNB | Tham chiếu | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
(1): “Tính có thật”: Doanh thu, phải thu ghi nhận | Hóa đơn bán hàng chỉ được lập khi Đơn hàng và Lệnh xuất kho đã | KS1 | Mỗi giao dịch | Chọn mẫu ngẫu nhiên 20 hóa đơn trong năm. | C120 |
Kiểm soát chính | Ký hiệu | Tần suất | Thủ tục kiểm tra KSNB | Tham chiếu | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
trên sổ phải có thật. | được phê duyệt. Đối chiếu Phiếu xuất kho với hóa đơn để đảm bảo rằng một khoản doanh thu không bị xuất hóa đơn và ghi sổ kế toán nhiều lần. | Đối chiếu Đơn đặt hàng, Lệnh xuất kho, Phiếu xuất kho | |||
(2): “Tính đầy đủ”: Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận đầy đủ. | Chứng từ vận chuyển, Đơn đăt hàng, Phiếu xuất hàng phải được đánh số thứ tự để kiểm soát, so sánh với hóa đơn về số lượng xuất, thời gian xuất. | KS2 | Mỗi giao dịch | Chọn 3 tháng trong năm để mượn Chứng từ vận chuyển, Đơn đặt hàng, phiếu xuất hàng. Kiểm tra việc đánh STT có liên tục không. | C130 |
[Định kì], phải tiến hành đối chiếu công nợ với KH. Các chênh lệch phải được điều tra, xử lý. | KS3 | Hàng tháng/ Quý… | Chọn 3 tháng/quý trong năm để mượn Biên bản đối chiếu công nợ với KH. Đối chiếu số liệu với sổ kế toán. Xem xét việc xử lý các chênh lệch (nếu có). | C140 | |
(3): “Tính chính xác”: Doanh thu, các khoản phải thu và đã thu tiền được ghi nhận chính xác, đúng | Giá bán trên hóa đơn được [người có thẩm quyền] kiểm tra, đối chiếu với Bảng giá và được cộng lại trước khi chuyển cho KH. | KS4 | Mỗi giao dịch | Căn cứ các hóa đơn đã chọn ở bước (1): Kiểm tra, đối chiếu giá bán với Bảng giá áp dụng tại thời điểm đó. | C120 |
Kiểm soát chính | Ký hiệu | Tần suất | Thủ tục kiểm tra KSNB | Tham chiếu | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
đối tượng. | Xem xét sự phê duyệt nếu có thay đổi giá bán. | ||||
[Hàng tháng] kế toán lập biên bản đối chiếu nợ phải thu với phòng kinh doanh | KS5 | Hàng tháng | Chọn 3 tháng trong năm để mượn Biên bản đối chiếu 2 bộ phận. Đối chiếu số liệu và xem xét việc xử lý các chênh lệch (nếu có). | C150 | |
(4): “Tính đánh giá”: Các khoản phải thu KH được ghi nhận theo giá trị có thể thu hồi được. | [Người có thẩm quyền] đánh giá khả năng thanh toán của KH trước khi bán chịu | KS6 | Mỗi giao dịch | Chọn 3 khách hàng có số dư nợ lớn. Kiểm tra hồ sơ đánh giá năng lực khách hàng và sự phê duyệt bán chịu. | C160 |
[BP chịu trách nhiệm] lập Báo cáo phân tích tuổi nợ hàng tháng, trình lãnh đạo xem xét | Hàng tháng | Chọn 3 tháng để mượn Báo cáo phân tích tuổi nợ. Kiểm tra các số liệu phân tích trên báo cáo. Xem xét các KH dư nợ quá hạn đã được trích lập dự phòng chưa. | C170 |
KẾT LUẬN
KTV tin tưởng vào KSNB của chu trình có thể ngăn ngừa/phát hiện kịp thời các sai sót trọng yếu
Thực hiện TNCB ở cấp độ: TRUNG BÌNH
Thực hiện TNCB ở cấp độ: THẤP
KTV không tin tưởng vào KSNB của chu trình có thể ngăn ngừa/phát hiện kịp thời các sai sót trọng yếu
Thực hiện TNCB ở cấp độ: CAO
Các khiếm khuyết trong KSNB cần nêu trong Thư quản lý (Tham chiếu:… )
PHỤ LỤC 05
KIỂM TRA VIỆC XÉT DUYỆT HÓA ĐƠN VÀ ĐƠN ĐẶT HÀNG
ĐVT: đồng
Chứng từ | Diễn giải | Số tiền | Ghi chú | ||
Ngày | Số | ||||
1 | 10/01/2015 | 0000004 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY TNHH Hùng Tiến | 4.611.879.000 | *^ € |
2 | 31/01/2015 | 0000024 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY XNK Thủy Sản Cần Thơ | 576.691.063 | *^ € |
3 | 19/02/2015 | 0000056 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY TNHH Hiệp Thành | 4.827.360.000 | *^ € |
4 | 20/02/2015 | 0000060 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY CP Thủy Sản Hồng Phúc | 1.058.942.000 | *^ € |
5 | 25/03/2015 | 0000097 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY TOKUSO AND Co.,LTD | 2.109.166.857 | *^ € |
6 | 29/03/2015 | 0000121 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY TNHH Hiệp Thành | 3.725.297.734 | *^ € |
7 | 04/04/2015 | 0000134 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY TOKUSO AND Co.,LTD | 3.544.884.000 | *^ € |
8 | 30/04/2015 | 0000167 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY SC FOODS CO., LTD | 6.744.200.000 | *^ € |
9 | 05/05/2015 | 0000179 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY XNK Thủy Sản Cần Thơ | 214.362.720 | *^ € |
10 | 19/05/2015 | 0000191 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY TNHH Hùng Tiến | 2.629.873.540 | *^ € |
11 | 15/06/2015 | 0000210 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY CP Thủy Sản Hồng Phúc | 929.873.540 | *^ € |
12 | 30/06/2015 | 0000229 | Xuất bán thành phẩm tôm | 4.798.650.000 | *^ € |
thẻ nguyên con cho CTY SC FOODS CO., LTD | |||||
13 | 12/07/2015 | 0000248 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY CP Lan Anh | 854.700.000 | *^ € |
14 | 20/07/2015 | 0000267 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY SC FOODS CO., LTD | 8.495.720.000 | *^ € |
15 | 07/08/2015 | 0000289 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY TNHH Hùng Tiến | 1.643.589.700 | *^ € |
16 | 15/08/2015 | 0000308 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY TOKUSO AND Co.,LTD | 5.904.380.000 | *^ € |
17 | 04/09/2015 | 0000326 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY TNHH Hiệp Thành | 2.917.091.000 | *^ € |
18 | 24/9/2015 | 0000357 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY TOKUSO AND Co.,LTD | 4.363.254.000 | *^ € |
19 | 11/10/2015 | 0000374 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY SC FOODS CO., LTD | 3.790.586.000 | *^ € |
20 | 27/10/2015 | 0000399 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY TNHH Hiệp Thành | 1.620.900.000 | *^ € |
21 | 11/11/2015 | 0000425 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY XNK Thủy Sản Cần Thơ | 1.000.896.000 | *^ € |
22 | 30/11/2015 | 0000458 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY TNHH Hiệp Thành | 2.360.590.000 | *^ € |
23 | 22/12/2015 | 0000480 | Xuất bán thành phẩm tôm sắt nước lạnh nguyên con cho CTY TOKUSO AND Co.,LTD | 4.651.890.000 | *^ € |
24 | 27/12/2015 | 0000502 | Xuất bán thành phẩm tôm thẻ nguyên con cho CTY SC FOODS CO., LTD | 7.658.294.000 | *^ € |
( Nguồn: Công ty TNHH Hải sản ABC năm 2015)





