PHỤ LỤC 01
CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN MẪU KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG
STT | Thủ tục | Người thực hiện | Tham chiếu | |
I. Thủ tục chung | ||||
1 | Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. | Ngọc Tú | D340 | |
2 | Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu các số dư trên bảng số liệu tổng hợp với BCĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm toán năm trước (nếu có). | " | D340 | |
II. Kiểm tra phân tích | ||||
1 | So sánh số dư phải thu KH bao gồm cả số dư dự phòng năm nay với năm trước kết hợp với phân tích biến động của doanh thu thuần, dự phòng phải thu khó đòi giữa hai năm. | " | D340 | |
2 | So sánh hệ số quay vòng các khoản phải thu và số ngày thu tiền bình quân năm nay với năm trước để đánh giá tính hợp lý của số dư nợ cuối năm cũng như khả năng lập dự phòng (nếu có) | " | D340 | |
3 | Phân tích bản chất của số dư của các khoản phải thu nội bộ, các khoản phải thu khác và so sánh với năm trước; phân tích tỷ trọng trên tổng tài sản ngắn hạn/dài hạn, đánh giá và giải thích những biến động lớn. | " | D340 | |
4 | Phân tích tuổi nợ của một số khoản nợ có giá trị lớn, so sánh với tuổi nợ trung bình các KH của DN, thời hạn thanh toán và giải thích những biến động bất thường. | " | D350 | |
III. Kiểm tra chi tiết | ||||
1 | Thu thập bảng kê chi tiết số dư cuối kỳ các khoản phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu tổng số phải thu với Bảng CĐKT và so sánh với năm trước. Xem lướt qua Bảng kê chi tiết để xem có các khoản mục bất thường không? (số dư lớn, các bên liên quan, nợ quá hạn, không có khả năng thu hồi, nợ tranh chấp, các khoản nợ phải thu không phải là phải thu từ KH,...) Phân loại chi tiết số dư phải thu nội bộ gồm: phải thu thương mại và phải thu phi thương mại khác. | Ngọc Tú | D340 | |
2 | Gửi thư xác nhận và thủ tục thay thế: | " | D340 | |
2.1 | Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu cho các đối tượng cần xác nhận nợ. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu | " | D340 | |
Có thể bạn quan tâm!
-
Bảng Kiểm Tra Việc Đánh Giá Các Khoản Phải Thu Kh Có Gốc Ngoại Tệ -
Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Quy Trình Kiểm Toán Khoản Mục Nợ Phải Thu Khách Hàng -
Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Quy Trình Kiểm Toán Khoản Mục Nợ Phải Thu Khách Hàng Tại Công Ty Svc -
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt – Chi nhánh Cần Thơ - 15 -
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt – Chi nhánh Cần Thơ - 16 -
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt – Chi nhánh Cần Thơ - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

trên sổ chi tiết, xác định nguyên nhân chênh lệch (nếu có). | ||||
2.2 | Gửi thư xác nhận lần thứ 2 nếu không nhận được hồi đáp. | " | D340 | |
2.3 | Trường hợp không trả lời, thực hiện các thủ tục thay thế như: kiểm tra các khoản thanh toán phát sinh sau ngày kết thúc năm hoặc kiểm tra chứng từ chứng minh tính hiện hữu của nghiệp vụ bán hàng (hợp đồng, hóa đơn, phiếu giao hàng, ...) trong năm. | " | D340 | |
3 | Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất thường về giá trị, về tài khoản đối ứng hoặc về bản chất nghiệp vụ. Kiểm tra đến chứng từ gốc (nếu cần). | " | D340 | |
4 | Kiểm tra các khoản dự phòng nợ khó đòi và chi phí DP: | " | ||
4.1 | Kiểm tra các chứng từ có liên quan tới các khoản phải thu đã lập dự phòng, đánh giá tính hợp lý của việc ước tính, tính toán và ghi nhận. | " | D350 | |
4.2 | Xem xét Bảng phân tích tuổi nợ, thảo luận với khách hàng về khả năng thu hồi nợ và dự phòng nợ khó đòi. | " | D350 | |
4.3 | Kiểm tra độ tin cậy của Bảng phân tích tuổi nợ bằng cách: Đối chiếu tổng của Bảng phân tích tuổi nợ với Bảng CĐKT; Đối chiếu các mẫu hóa đơn đã chọn về giá trị, ngày hết hạn, ngày hóa đơn được ghi trên bảng phân tích… | " | D350 | |
4.4 | Xem xét các dự phòng bổ sung có thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (khách hàng, luật sư,...);. | " | D350 | |
4.5 | Đảm bảo đã xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán, có liên hệ và có thể ảnh hưởng tới nợ phải thu khách hàng. | |||
5 | Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của các khoản phải thu kết hợp với tính đúng kỳ của doanh thu hoặc kiểm tra các khoản thu tiền sau ngày kết thúc năm tài chính. | |||
6 | Thu thập danh sách các khoản KH trả tiền trước, đối chiếu với Sổ Cái, kiểm tra chứng từ, đánh giá tính hợp lý của các số dư KH trả trước lớn qua việc xem xét lý do trả trước, mức độ hoàn thành giao dịch tại ngày khóa sổ kế toán. | " | D340 | |
7 | Kiểm tra, xử lý chênh lệch tỷ giá của các khoản phải thu, KH trả trước có gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối năm. | " | D340 | |
8 | Các khoản phải thu nội bộ | " | ||
8.1 | Kiểm tra chi tiết chứng từ đối với các số dư phải thu lớn | Ngọc Tú | D340 | |
8.2 | Lập và gửi thư xác nhận số dư phải thu nội bộ và các giao dịch nội bộ liên quan. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với số dư trên sổ chi tiết. Giải thích | " | D340 | |
các khoản chênh lệch (nếu có). | ||||
8.3 | Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với số dư phải thu nội bộ có gốc bằng ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán và hạch toán chênh lệch tỷ giá. | " | D340 | |
9 | Các khoản phải thu khác | |||
9.1 | Kiểm tra chứng từ các số dư phải thu lớn cuối năm và đánh giá khả năng thu hồi để xem xét trích lập dự phòng (nếu có) | " | D350 | |
9.2 | Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu lớn. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với số dư trên sổ kế toán. Giải thích các khoản chênh lệch (nếu có). | " | D340 | |
9.3 | Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với số dư phải thu khác có gốc ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán và hạch toán chênh lệch tỷ giá. | " | D340 | |
9.4 | Đối với tài sản thiếu chờ xử lý: Tham chiếu tới phần kiểm toán tài sản/nợ phải trả liên quan, đánh giá tính hợp lý và cân nhắc các điều chỉnh (nếu cần thiết) dựa trên các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán. | " | D340 | |
10 | Kiểm tra việc trình bày trên BCTC. | " | D340 | |
IV. Thủ tục kiểm toán khác | ||||
A. KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau:
Chữ ký của người thực hiện:_
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
(Nguồn: Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt chi nhánh Cần Thơ)
PHỤ LỤC 02
Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH Hải Sản ABC
Mẫu số B01 – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015.
ĐVT: đồng
Mã số | 31/12/2015 Trước KT | 01/01/2015 Sau KT | Biến động | ||
Số tiền | Tỷ lệ | ||||
A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150) | 100 | 145.845.737.311 | 398.232.959.305 | (252.387.221.994) | (63,38)% |
I. Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | 9.665.927.013 | 30.417.039.505 | (20.751.112.492) | (68,22)% |
1. Tiền | 111 | 9.665.927.013 | 3.394.709.683 | 6.271.217.330 | 184,74% |
2. Các khoản tương đương tiền | 112 | 0 | 27.022.329.822 | (27.022.329.822) | (100,00)% |
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | 15.300.000.000 | 49.470.000.000 | (34.170.000.000) | (69,07)% |
1. Chứng khoán kinh doanh | 121 | - | - | - | |
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) | 122 | - | - | - | |
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn | 123 | 15.300.000.000 | 49.470.000.000 | (34.170.000.000) | (69,07)% |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | 30.676.225.946 | 45.498.974.647 | (14.822.748.701) | (32,58)% |
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng | 131 | 30.101.825.941 | 42.481.692.626 | (12.379.866.685) | (29,14)% |
2. Trả trước cho người bán | 132 | 520.954.800 | 870.213.188 | (349.258.388) | (40,13)% |
6. Phải thu ngắn hạn khác | 136 | 53.445.205 | 2.147.068.833 | (2.093.623.628) | (97,51)% |
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 137 | - | - | - | |
8. Tài sản thiếu chờ xử lý | 139 | - | - | - | |
IV. Hàng tồn kho | 140 | 87.306.794.272 | 271.490.837.043 | (184.184.042.771) | (67,84)% |
1. Hàng tồn kho | 141 | 87.306.794.272 | 271.490.837.043 | (184.184.042.771) | (67,84)% |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | - | - | - | |
V. Tài sản ngắn hạn khác | 150 | 2.896.790.080 | 1.356.108.110 | 1.540.681.970 | 113,61% |
1. Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | 444.533.000 | - | 444.533.000 | 100% |
2. Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | 2.399.252.879 | 1.356.108.110 | 1.043.144.769 | 76,92% |
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 153 | 53.004.201 | - | 53.004.201 | 100,00% |
4. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ | 154 | - | - | - | |
5. Tài sản ngắn hạn khác | 155 | - | - | - | |
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260) | 200 | 17.892.171.230 | 15.185.035.282 | 2.707.135.948 | 17,83% |
I. Các khoản phải thu dài hạn | 210 | - | - | - | |
II. Tài sản cố định | 220 | 16.725.543.248 | 12.271.158.558 | 4.454.384.690 | 36,30% |
1. TSCĐ hữu hình | 221 | 16.725.543.248 | 12.271.158.558 | 4.454.384.690 | 36,30% |
- Nguyên giá | 222 | 60.534.382.619 | 54.941.297.843 | 5.593.084.776 | 10,18% |
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 223 | (43.808.839.371) | (42.670.139.285) | (1.138.700.086) | 2,60% |
3. TSCĐ vô hình | 227 | - | - | - | |
- Nguyên giá | 228 | - | - | - | |
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) | 229 | - | - | - | |
III. Bất động sản đầu tư | 230 | - | - | - | |
IV. Tài sản dở dang dài hạn | 240 | - | 2.079.675.558 | (2.079.675.558) | (100,00)% |
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn | 241 | - | - | - | |
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 242 | - | 2.079.675.558 | (2.079.675.558) | (100,00)% |
V. Đầu tư tài chính dài hạn | 250 | - | - | - | |
VI. Tài sản dài hạn khác | 260 | 1.166.627.982 | 834.201.166 | 332.426.816 | 39,85% |
1. Chi phí trả trước dài hạn | 261 | 1.166.627.982 | 834.201.166 | 332.426.816 | 39,85% |
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | - | - | - | |
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn | 263 | - | - | - | |
4. Tài sản dài hạn khác | 268 | - | - | - | |
Tổng cộng tài sản (270=100+200) | 270 | 163.737.908.541 | 413.417.994.587 | (249.680.086.046) | (60,39)% |
C. Nợ phải trả (300=310+330) | 300 | 105.324.814.475 | 311.797.898.545 | (206.473.084.070) | (66,22)% |
I. Nợ ngắn hạn | 310 | 105.324.814.475 | 311.797.898.545 | (206.473.084.070) | (66,22)% |
1. Phải trả người bán ngắn hạn | 311 | 38.483.293.505 | 50.392.004.085 | (11.908.710.580) | (23,63)% |
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn | 312 | - | - | - |
313 | 1.774.553.985 | 5.067.078.396 | (3.292.524.411) | (64,98)% | |
4. Phải trả người lao động | 314 | 10.325.765.092 | 10.443.857.469 | (118.092.377) | (1,13)% |
5. Chi phí phải trả ngắn hạn | 315 | - | - | - | |
9. Phải trả ngắn hạn khác | 319 | 759.004.877 | 483.188.178 | 275.816.699 | 57,08% |
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn | 320 | 53.507.969.696 | 244.911.374.086 | (191.403.404.390) | (78,15)% |
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn | 321 | - | - | - | |
12. Quỹ khen thưởng phúc lợi | 322 | 474.227.320 | 500.396.331 | (26.169.011) | (5,23)% |
II. Nợ dài hạn | 330 | - | - | - | |
1. Phải trả người bán dài hạn | 331 | - | - | - | |
2. Người mua trả tiền trước dài hạn | 332 | - | - | - | |
3. Chi phí phải trả dài hạn | 333 | - | - | - | |
B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430) | 400 | 58.413.094.066 | 101.620.096.042 | (43.207.001.976) | (42,52)% |
I. Vốn chủ sở hữu | 410 | 58.413.094.066 | 101.620.096.042 | (43.207.001.976) | (42,52)% |
1. Vốn góp chủ sở hữu | 411 | 25.271.010.000 | 25.271.010.000 | - | |
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết | 411a | 25.271.010.000 | 25.271.010.000 | - | |
- Cổ phiếu ưu đãi | 411b | - | - | - | |
2. Thặng dư vốn cổ phần | 412 | - | - | - | |
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu | 413 | - | - | - |
4. Vốn khác của chủ sở hữu | 414 | - | - | - | |
5. Cổ phiếu quỹ (*) | 415 | - | - | - | |
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 416 | - | - | - | |
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 417 | - | - | - | |
8. Quỹ đầu tư phát triển | 418 | - | - | - | |
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp | 419 | - | - | - | |
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 420 | - | - | - | |
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 421 | 33.142.084.066 | 76.349.086.042 | (43.207.001.976) | (56,59)% |
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước | 421a | 2.788.987.053 | 0 | 2.788.987.053 | 100,00% |
- LNST chưa phân phối kỳ này | 421b | 30.353.097.013 | 76.349.086.042 | (45.995.989.029) | (60,24)% |
12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản | 422 | - | - | - | |
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | - | - | - | |
1. Nguồn kinh phí | 431 | - | - | - | |
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 432 | - | - | - | |
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400) | 440 | 163.737.908.541 | 413.417.994.587 | (249.680.086.046) | (60,39)% |






