Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt – Chi nhánh Cần Thơ - 14


PHỤ LỤC 01


CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN MẪU KHOẢN MỤC NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG



STT

Thủ tục

Người

thực hiện

Tham

chiếu

I. Thủ tục chung


1

Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và

chế độ kế toán hiện hành.


Ngọc Tú


D340


2

Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu các số dư trên bảng số liệu tổng

hợp với BCĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm toán năm trước (nếu có).


"


D340

II. Kiểm tra phân tích


1

So sánh số dư phải thu KH bao gồm cả số dư dự phòng năm nay với năm trước kết hợp với phân tích biến động của doanh thu thuần, dự phòng phải thu khó đòi

giữa hai năm.


"


D340


2

So sánh hệ số quay vòng các khoản phải thu và số ngày thu tiền bình quân năm nay với năm trước để đánh giá tính hợp lý của số dư nợ cuối năm cũng như

khả năng lập dự phòng (nếu có)


"


D340


3

Phân tích bản chất của số dư của các khoản phải thu nội bộ, các khoản phải thu khác và so sánh với năm

trước; phân tích tỷ trọng trên tổng tài sản ngắn hạn/dài hạn, đánh giá và giải thích những biến động lớn.


"


D340


4

Phân tích tuổi nợ của một số khoản nợ có giá trị lớn, so sánh với tuổi nợ trung bình các KH của DN, thời hạn thanh toán và giải thích những biến động bất

thường.


"


D350

III. Kiểm tra chi tiết


1

Thu thập bảng kê chi tiết số dư cuối kỳ các khoản phải thu theo từng khách hàng và đối chiếu tổng số phải thu với Bảng CĐKT và so sánh với năm trước.

Xem lướt qua Bảng kê chi tiết để xem có các khoản mục bất thường không? (số dư lớn, các bên liên quan, nợ quá hạn, không có khả năng thu hồi, nợ tranh chấp, các khoản nợ phải thu không phải là phải thu từ KH,...) Phân loại chi tiết số dư phải thu nội bộ gồm: phải thu thương mại và phải thu phi thương mại khác.


Ngọc Tú


D340

2

Gửi thư xác nhận và thủ tục thay thế:

"

D340


2.1

Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu cho các đối

tượng cần xác nhận nợ. Lập bảng tổng hợp theo dõi thư xác nhận và đối chiếu số được xác nhận với số liệu


"


D340


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.

Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục nợ phải thu khách hàng tại Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt – Chi nhánh Cần Thơ - 14






trên sổ chi tiết, xác định nguyên nhân chênh lệch (nếu

có).



2.2

Gửi thư xác nhận lần thứ 2 nếu không nhận được hồi

đáp.

"

D340


2.3

Trường hợp không trả lời, thực hiện các thủ tục thay thế như: kiểm tra các khoản thanh toán phát sinh sau ngày kết thúc năm hoặc kiểm tra chứng từ chứng minh tính hiện hữu của nghiệp vụ bán hàng (hợp đồng, hóa

đơn, phiếu giao hàng, ...) trong năm.


"


D340


3

Đọc lướt Sổ Cái để phát hiện những nghiệp vụ bất

thường về giá trị, về tài khoản đối ứng hoặc về bản chất nghiệp vụ. Kiểm tra đến chứng từ gốc (nếu cần).


"


D340

4

Kiểm tra các khoản dự phòng nợ khó đòi và chi phí DP:

"



4.1

Kiểm tra các chứng từ có liên quan tới các khoản phải

thu đã lập dự phòng, đánh giá tính hợp lý của việc ước tính, tính toán và ghi nhận.


"


D350

4.2

Xem xét Bảng phân tích tuổi nợ, thảo luận với khách

hàng về khả năng thu hồi nợ và dự phòng nợ khó đòi.

"

D350


4.3

Kiểm tra độ tin cậy của Bảng phân tích tuổi nợ bằng cách: Đối chiếu tổng của Bảng phân tích tuổi nợ với Bảng CĐKT; Đối chiếu các mẫu hóa đơn đã chọn về giá trị, ngày hết hạn, ngày hóa đơn được ghi trên bảng

phân tích…


"


D350


4.4

Xem xét các dự phòng bổ sung có thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (khách hàng, luật sư,...);.


"


D350


4.5

Đảm bảo đã xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày

khóa sổ kế toán, có liên hệ và có thể ảnh hưởng tới nợ phải thu khách hàng.




5

Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của các khoản phải thu kết hợp với tính đúng kỳ của doanh thu hoặc kiểm

tra các khoản thu tiền sau ngày kết thúc năm tài chính.




6

Thu thập danh sách các khoản KH trả tiền trước, đối chiếu với Sổ Cái, kiểm tra chứng từ, đánh giá tính hợp lý của các số dư KH trả trước lớn qua việc xem xét lý do trả trước, mức độ hoàn thành giao dịch tại ngày

khóa sổ kế toán.


"


D340


7

Kiểm tra, xử lý chênh lệch tỷ giá của các khoản phải thu, KH trả trước có gốc ngoại tệ tại thời điểm cuối

năm.


"


D340

8

Các khoản phải thu nội bộ

"


8.1

Kiểm tra chi tiết chứng từ đối với các số dư phải thu

lớn

Ngọc Tú

D340


8.2

Lập và gửi thư xác nhận số dư phải thu nội bộ và các

giao dịch nội bộ liên quan. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với số dư trên sổ chi tiết. Giải thích


"


D340






các khoản chênh lệch (nếu có).




8.3

Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với số dư phải thu nội bộ có gốc bằng ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán

và hạch toán chênh lệch tỷ giá.


"


D340

9

Các khoản phải thu khác




9.1

Kiểm tra chứng từ các số dư phải thu lớn cuối năm và đánh giá khả năng thu hồi để xem xét trích lập dự

phòng (nếu có)


"


D350


9.2

Lập và gửi thư xác nhận số dư nợ phải thu lớn. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với số dư trên sổ kế

toán. Giải thích các khoản chênh lệch (nếu có).


"


D340


9.3

Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với số dư phải thu khác có gốc ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính toán và hạch

toán chênh lệch tỷ giá.


"


D340


9.4

Đối với tài sản thiếu chờ xử lý: Tham chiếu tới phần kiểm toán tài sản/nợ phải trả liên quan, đánh giá tính hợp lý và cân nhắc các điều chỉnh (nếu cần thiết) dựa

trên các sự kiện phát sinh sau ngày khóa sổ kế toán.


"


D340

10

Kiểm tra việc trình bày trên BCTC.

"

D340

IV. Thủ tục kiểm toán khác





A. KẾT LUẬN


Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau:




Chữ ký của người thực hiện:_


Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):


(Nguồn: Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt chi nhánh Cần Thơ)



PHỤ LỤC 02


Đơn vị báo cáo: Công ty TNHH Hải Sản ABC


Mẫu số B01 – DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2015.


ĐVT: đồng

Chỉ tiêu

Mã số

31/12/2015

Trước KT

01/01/2015

Sau KT

Biến động

Số tiền

Tỷ lệ

A. Tài sản ngắn hạn

(100=110+120+130+140+150)

100

145.845.737.311

398.232.959.305

(252.387.221.994)

(63,38)%

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

9.665.927.013

30.417.039.505

(20.751.112.492)

(68,22)%

1. Tiền

111

9.665.927.013

3.394.709.683

6.271.217.330

184,74%

2. Các khoản tương đương tiền

112

0

27.022.329.822

(27.022.329.822)

(100,00)%

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

15.300.000.000

49.470.000.000

(34.170.000.000)

(69,07)%

1. Chứng khoán kinh doanh

121

-

-

-


2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

122

-

-

-


3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

123

15.300.000.000

49.470.000.000

(34.170.000.000)

(69,07)%

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

30.676.225.946

45.498.974.647

(14.822.748.701)

(32,58)%

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131

30.101.825.941

42.481.692.626

(12.379.866.685)

(29,14)%



2. Trả trước cho người bán

132

520.954.800

870.213.188

(349.258.388)

(40,13)%

6. Phải thu ngắn hạn khác

136

53.445.205

2.147.068.833

(2.093.623.628)

(97,51)%

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

137

-

-

-


8. Tài sản thiếu chờ xử lý

139

-

-

-


IV. Hàng tồn kho

140

87.306.794.272

271.490.837.043

(184.184.042.771)

(67,84)%

1. Hàng tồn kho

141

87.306.794.272

271.490.837.043

(184.184.042.771)

(67,84)%

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

-

-

-


V. Tài sản ngắn hạn khác

150

2.896.790.080

1.356.108.110

1.540.681.970

113,61%

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

444.533.000

-

444.533.000

100%

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

2.399.252.879

1.356.108.110

1.043.144.769

76,92%

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

153

53.004.201

-

53.004.201

100,00%

4. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ

154

-

-

-


5. Tài sản ngắn hạn khác

155

-

-

-


B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260)

200

17.892.171.230

15.185.035.282

2.707.135.948

17,83%

I. Các khoản phải thu dài hạn

210


-

-

-


II. Tài sản cố định

220

16.725.543.248

12.271.158.558

4.454.384.690

36,30%

1. TSCĐ hữu hình

221

16.725.543.248

12.271.158.558

4.454.384.690

36,30%

- Nguyên giá

222

60.534.382.619

54.941.297.843

5.593.084.776

10,18%

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

223

(43.808.839.371)

(42.670.139.285)

(1.138.700.086)

2,60%



3. TSCĐ vô hình

227

-

-

-


- Nguyên giá

228

-

-

-


- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

229

-

-

-


III. Bất động sản đầu tư

230

-

-

-


IV. Tài sản dở dang dài hạn

240

-

2.079.675.558

(2.079.675.558)

(100,00)%

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

241

-

-

-


2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242

-

2.079.675.558

(2.079.675.558)

(100,00)%

V. Đầu tư tài chính dài hạn

250

-

-

-


VI. Tài sản dài hạn khác

260

1.166.627.982

834.201.166

332.426.816

39,85%

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

1.166.627.982

834.201.166

332.426.816

39,85%

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

-

-

-


3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

263

-

-

-


4. Tài sản dài hạn khác

268

-

-

-


Tổng cộng tài sản (270=100+200)

270

163.737.908.541

413.417.994.587

(249.680.086.046)

(60,39)%

C. Nợ phải trả (300=310+330)

300

105.324.814.475

311.797.898.545

(206.473.084.070)

(66,22)%

I. Nợ ngắn hạn

310

105.324.814.475

311.797.898.545

(206.473.084.070)

(66,22)%

1. Phải trả người bán ngắn hạn

311

38.483.293.505

50.392.004.085

(11.908.710.580)

(23,63)%

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312

-

-

-




3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

1.774.553.985

5.067.078.396

(3.292.524.411)

(64,98)%

4. Phải trả người lao động

314

10.325.765.092

10.443.857.469

(118.092.377)

(1,13)%

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

315

-

-

-


9. Phải trả ngắn hạn khác

319

759.004.877

483.188.178

275.816.699

57,08%

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

53.507.969.696

244.911.374.086

(191.403.404.390)

(78,15)%

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321

-

-

-


12. Quỹ khen thưởng phúc lợi

322

474.227.320

500.396.331

(26.169.011)

(5,23)%

II. Nợ dài hạn

330

-

-

-


1. Phải trả người bán dài hạn

331

-

-

-


2. Người mua trả tiền trước dài hạn

332

-

-

-


3. Chi phí phải trả dài hạn

333

-

-

-


B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430)

400

58.413.094.066

101.620.096.042

(43.207.001.976)

(42,52)%

I. Vốn chủ sở hữu

410

58.413.094.066

101.620.096.042

(43.207.001.976)

(42,52)%

1. Vốn góp chủ sở hữu

411

25.271.010.000

25.271.010.000

-


- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

411a

25.271.010.000

25.271.010.000

-


- Cổ phiếu ưu đãi

411b

-

-

-


2. Thặng dư vốn cổ phần

412

-

-

-


3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413

-

-

-




4. Vốn khác của chủ sở hữu

414

-

-

-


5. Cổ phiếu quỹ (*)

415

-

-

-


6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416

-

-

-


7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417

-

-

-


8. Quỹ đầu tư phát triển

418

-

-

-


9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

-

-

-


10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

-

-

-


11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421

33.142.084.066

76.349.086.042

(43.207.001.976)

(56,59)%

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

421a

2.788.987.053

0

2.788.987.053

100,00%

- LNST chưa phân phối kỳ này

421b

30.353.097.013

76.349.086.042

(45.995.989.029)

(60,24)%

12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

422

-

-

-


II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

-

-

-


1. Nguồn kinh phí

431

-

-

-


2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432

-

-

-


Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400)

440

163.737.908.541

413.417.994.587

(249.680.086.046)

(60,39)%

Ngày đăng: 07/11/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*