Hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - 14

PHỤ LỤC 09 : BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ QUẢN LÝ TẠI VIETCOMBANK


STT

Tiêu thức đánh giá


Nội dung

Điểm tối đa

I

Chỉ tiêu chất lượng công việc

20


Mức 5

Hoàn thành xuất sắc công việc

20


Mức 4

Hoàn thành tốt công việc được giao

18


Mức 3

Hoàn thành công việc ở mức độ khá

16


Mức 2

Hoàn thành công việc ở mức độ bình thường

12


Mức 1

Chưa hoàn thành công việc được giao

0

II

Chỉ tiêu khối lượng công việc

20


Mức 5

Thực hiện công việc với khối lượng ở mức rất cao

20


Mức 4

Thực hiện công việc với khổi lượng ở mức cao

18


Mức 3

Thực hiện công việc với khối lượng ở mức khá

16


Mức 2

Thực hiện công việc với khối lượng ở mức trung bình

12


Mức 1

Thực hiện công việc với khối lượng ở mức độ thấp

0

III

Mức độ phức tạp của công việc

20


Mức 5

Tính sáng tạo cao, tạo ra những ý tưởng mới trong thực hiện công việc

20



Mức 4

Xử lý những thông tin tương đối phức tạp đòi hỏi rất

nhạy bén, có vận dụng kiến thức ngoài hoặc tạo ra quy trình, quy chế có chất lượng


18


Mức 3

Yêu cầu tính độc lập và có sáng tạo trong công việc

16


Mức 2

Công việc đòi hỏi có tính linh hoạt khi xử lý công việc trong khuôn khổ quy định

12


Mức 1

Chỉ thực hiện theo đúng quy trình và quy chế có sẵn

8

IV

Thái độ làm việc

10


Mức 5

Rất tích cực trong công việc

10


Mức 4

Tích cực trong công việc

8


Mức 3

Có trách nhiệm trong công việc

6


Mức 2

Có trách nhiệm trong công việc, tuy nhiên đôi khi thiếu tập trung

4


Mức 1

Chưa tích cực trong công việc

0

V

Khả năng hiểu biết

12

1

Trình độ học vấn cơ bản

4


Mức 4

Trình độ trên đại học

4


Mức 3

Trình độ Đại học và tương đương

3


Mức 2

Trình độ Cao đẳng và tương đương

2


Mức 1

Trình độ trung học phổ thông

1

2

Kỹ năng, kinh nghiệm, thâm niên công tác

4


Mức 4

Trên 10 năm

4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.

Hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - 14

Mức 3

Từ 05 năm đến 10 năm

3


Mức 2

Từ 02 năm đến 05 năm

2


Mức 1

Dưới 02 năm

1

3

Hiểu biết trong công việc

4


Mức 4

Rất có hiểu biết trong công việc thực hiện

4


Mức 3

Hiểu biết tốt trong công việc

3


Mức 2

Có hiểu biết trong công việc, đổi khi cần có hướng dẫn khi thực hiện công việc

2


Mức 1

Có hiểu biết công việc ở mức độ vừa phải, thỉnh thoảng cần có sự hướng dẫn khi thực hiện công việc

0

VI

Kỹ năng quản lý

10


Mức 4

Quản lý nhóm lớn, các nhiệm vụ phức tạp (>5 người)

10


Mức 3

Quản lý nhóm lớn, các nhiệm vụ thường nhật (3 - 5 người)

8


Mức 2

Quản lý nhóm nhỏ, các nhiệm vụ phức tạp ( > 3 người)

6


Mức 1

Độc lập trong công việc

4

VII

Ý thức tổ chức kỷ luật

8


Mức 5

Gương mẫu về ý thức tổ chức kỷ luật, nội quy lao động

8


Mức 4

Thực hiện tốt nội quy lao động

6


Mức 3

Đảm bảo thời gian làm việc, thỉnh thoảng vắng mặt không có lý do

4


Mức 2

Thỉnh thoảng đi muộn về sớm, làm việc riêng trong giờ

2


Mức 1

Thường xuyên đi muộn về sớm, làm việc riêng trong giờ.

0


PHỤ LỤC 10 : BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN TẠI VIETCOMBANK

STT

Tiêu thức đánh giá

Nội dung

Điểm tối đa

I

Chỉ tiêu chất lượng công việc

25


Mức 5

Hoàn thành xuất sắc công việc

25


Mức 4

Hoàn thành tốt công việc được giao

22


Mức 3

Hoàn thành công việc ở mức độ khá

18


Mức 2

Hoàn thành công việc ở mức độ bình thường

14


Mức 1

Chưa hoàn thành công việc được giao

0

II

Chỉ tiêu khối lượng công việc

20


Mức 5

Thực hiện công việc với khối lượng ở mức rất cao

20


Mức 4

Thực hiện công việc với khổi lượng ở mức cao

18


Mức 3

Thực hiện công việc với khối lượng ở mức khá

16


Mức 2

Thực hiện công việc với khối lượng ở mức trung bình

12


Mức 1

Thực hiện công việc với khối lượng ở mức độ thấp

0

III

Mức độ phức tạp của công việc

15


Mức 5

Tính sáng tạo cao, tạo ra những ý tưởng mới trong thực hiện công việc

15



Mức 4

Xử lý những thông tin tương đối phức tạp đòi hỏi rất nhạy bén, có vận dụng kiến thức ngoài hoặc tạo ra quy trình, quy chế có chất lượng


13


Mức 3

Yêu cầu tính độc lập và có sáng tạo trong công việc

10


Mức 2

Công việc đòi hỏi có tính linh hoạt khi xử lý công việc trong khuôn khổ quy định

8


Mức 1

Chỉ thực hiện theo đúng quy trình và quy chế có sẵn

6

IV

Thái độ làm việc

10


Mức 5

Rất tích cực trong công việc

10


Mức 4

Tích cực trong công việc

8


Mức 3

Có trách nhiệm trong công việc

6


Mức 2

Có trách nhiệm trong công việc, tuy nhiên đôi khi thiếu tập trung

4


Mức 1

Chưa tích cực trong công việc

0

V

Khả năng hiểu biết

12

1

Trình độ học vấn cơ bản

4


Mức 4

Trình độ trên đại học

4


Mức 3

Trình độ Đại học và tương đương

3


Mức 2

Trình độ Cao đẳng và tương đương

2

Mức 1

Trình độ trung học phổ thông

1

2

Kỹ năng, kinh nghiệm, thâm niên công tác

4


Mức 4

Trên 10 năm

4


Mức 3

Từ 05 năm đến 10 năm

3


Mức 2

Từ 02 năm đến 05 năm

2


Mức 1

Dưới 02 năm

1

3

Hiểu biết trong công việc

4


Mức 4

Rất có hiểu biết trong công việc thực hiện

4


Mức 3

Hiểu biết tốt trong công việc

3


Mức 2

Có hiểu biết trong công việc, đổi khi cần có hướng dẫn khi thực hiện công việc

2


Mức 1

Có hiểu biết công việc ở mức độ vừa phải, thỉnh thoảng cần có sự hướng dẫn khi thực hiện công việc

1

VI

Tinh thần hợp tác và đa dạng trong công việc

10


Mức 5

Có thể thực hiện xuất sắc công việc của người khác và luôn sẵn sàng khi cần thiết

10


Mức 4

Đảm nhiệm tốt công việc của người khác

8


Mức 3

Có thể thực hiện công việc của người khác đôi khi cần có sự hướng dẫn

6


Mức 2

Có thể thực hiện công việc của người khác nhưng chất lượng công việc thấp

4


Mức 1

Không thể thực hiện công việc của người khác

0

VII

Ý thức tổ chức kỷ luật

8


Mức 5

Nhân viên mẫu mực về ý thức tổ chức kỷ luật, nội quy lao động

8


Mức 4

Thực hiện tốt nội quy lao động

6


Mức 3

Đảm bảo thời gian làm việc, thỉnh thoảng vắng mặt không có lý do

4


Mức 2

Thỉnh thoảng đi muộn về sớm, làm việc riêng trong giờ

2


Mức 1

Thường xuyên đi muộn về sớm, làm việc riêng trong giờ, không có ý thức tổ chức kỷ luật

0


HÚT NNL

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Ke hoach NNL dap ung nhu cau thuc te

151

1

5

1.58

.804

Tuyen dung nhan su dung theo quy trinh tuyen dung

151

1

5

1.65

1.001

Cong tac tuyen dung mang lai nhung nhan vien xuat sac

151

1

5

1.66

.993

Cac buoc tuyen dung mang tinh thanh loc cao

151

1

5

1.83

1.134

Qua trinh tuyen dung la cong bang

151

1

5

1.50

.840

Mo ta cong viec va tieu chuan tuyen dung cu the ro rang

151

1

5

3.27

1.518

Danh gia cao cong tac tuyen dung tai Vietcombank

151

1

5

1.56

.990

Valid N (listwise)

151





TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NNL

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Thich ung voi moi truong lam viec khi moi nhan viec

151

1

4

1.46

.746

Duoc cung cap thong tin lien quan den cong viec khi moi nhan viec

151

1

5

1.51

.908

An tuong tot voi Vietcombank khi bat dau nhan viec

151

1

5

1.50

.992

Duoc tham gia dao tao theo yeu cau cong viec

151

1

4

1.45

.718

Cac khoa dao tao cua Trung tam Dao tao la da dang

151

1

4

1.38

.756

Cong tac danh gia sau dao tao duoc thuc hien tot

151

1

3

1.32

.593

Sau khi dao tao nhan vien co the ap dung vao thuc te cong viec

151

1

3

1.34

.652

Valid N (listwise)

151





TRÌ NNL

Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std.

Deviation

Phuong phap danh gia hieu qua cong viec hien nay la hop ly

151

1

3

1.34

.652

Viec danh gia nhan vien la cong bang va chinh xac

151

1

3

1.28

.570

Viec danh gia la co ich de biet nang luc that su cua minh

151

1

4

1.35

.635

Viec danh gia that su giup ich nang cao chat luong thuc hien cong viec

151

1

4

1.35

.732

Co the song hoan toan dua vao thu nhap tu Vietcombank

151

2

5

4.02

.547

Tien luong nhan duoc xung dang voi ket qua lam viec

151

2

5

3.68

.708

Tien luong va phan phoi thu nhap la cong bang

151

2

5

3.82

.664

Luong Vietcombank la canh tranh so voi cac ngan hang khac

151

3

5

4.28

.803

Nhan vien duoc huong tat ca cac phuc loi theo quy dinh cua phap luat

151

5

5

5.00

.000

Phuc loi va cac khoan tro cap - dai ngo khac la tot

151

3

5

3.46

.640

Cac chuong trinh phuc loi the hien su quan






tam chu dao cua Vietcombank doi voi

151

2

5

3.21

.705

CBCNV






Duoc ton trong va tao dieu kien de hoan thanh cong viec

151

2

5

3.48

.609

Co nhieu co hoi duoc thangh tien

151

1

4

1.50

.738

Chinh sach thang tien la cong bang

151

1

3

1.43

.668

Valid N (listwise)

151





Var


Label

Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

TH-Hoat dong thu hut NNL : Cronbach's Alpha Coef. = 0,663

TH1

Ke hoach NNL dap ung nhu cau thuc te

6.550

7.476

0.391

0.624

TH2

Tuyen dung nhan su dung theo quy trinh tuyen dung

6.483

6.091

0.555

0.542

TH4

Cac buoc tuyen dung mang tinh thanh loc cao

6.298

6.371

0.381

0.636

TH5

Qua trinh tuyen dung la cong bang

6.629

7.408

0.377

0.629

TH7

Danh gia cao cong tac tuyen dung tai Vietcombank

6.570

6.780

0.402

0.618

DTPT-Hoat dong dao tao va phat trien NNL : Cronbach's Alpha Coef. = 0,686

DTPT1

Thich ung voi moi truong lam viec khi moi nhan viec

7.172

6.797

0.395

0.652

DTPT2

Duoc cung cap thong tin lien quan den cong viec khi moi nhan viec

7.119

6.559

0.323

0.682

DTPT3

An tuong tot voi Vietcombank khi bat dau nhan viec

7.126

5.964

0.400

0.658

DTPT4

Duoc tham gia dao tao theo yeu cau cong viec

7.179

6.414

0.538

0.609

DTPT5

Cac khoa dao tao cua Trung tam Dao tao la da dang

7.245

6.866

0.366

0.661

DTPT6

Cong tac danh gia sau dao tao duoc thuc hien tot

7.305

6.760

0.573

0.611

DT-Hoat dong duy tri NNL : Cronbach's Alpha Coef. = 0,851

DT1

Phuong phap danh gia hieu qua cong viec hien nay la hop ly

32.868

25.782

0.549

0.864

DT2

Viec danh gia nhan vien la cong bang va chinh xac

32.921

25.834

0.636

0.860

DT3

Viec danh gia la co ich de biet nang luc that su cua minh

32.854

27.032

0.350

0.875

DT4

Viec danh gia that su giup ich nang cao chat luong thuc hien cong viec

32.854

25.992

0.512

0.866

DT5

Co the song hoan toan dua vao thu

30.179

26.108

0.607

0.862


nhap tu Vietcombank





DT6

Tien luong nhan duoc xung dang voi ket qua lam viec

30.530

25.584

0.508

0.867

DT7

Tien luong va phan phoi thu nhap la cong bang

30.384

25.865

0.524

0.866

DT8

Luong Vietcombank la canh tranh so voi cac ngan hang khac

29.927

24.321

0.602

0.862

DT10

Phuc loi va cac khoan tro cap - dai ngo khac la tot

30.748

26.070

0.525

0.866


DT11

Cac chuong trinh phuc loi the hien su quan tam chu dao cua Vietcombank doi voi CBCNV


31.000


24.667


0.668


0.857

DT12

Duoc ton trong va tao dieu kien de hoan thanh cong viec

30.722

25.015

0.731

0.855

DT13

Co nhieu co hoi duoc thang tien

32.702

26.024

0.435

0.871

DT14

Chinh sach thang tien la cong bang

32.775

25.776

0.554

0.864

Xem tất cả 125 trang.

Ngày đăng: 06/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí