PHỤ LỤC 09 : BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ QUẢN LÝ TẠI VIETCOMBANK
Tiêu thức đánh giá | Nội dung | Điểm tối đa | |
I | Chỉ tiêu chất lượng công việc | 20 | |
Mức 5 | Hoàn thành xuất sắc công việc | 20 | |
Mức 4 | Hoàn thành tốt công việc được giao | 18 | |
Mức 3 | Hoàn thành công việc ở mức độ khá | 16 | |
Mức 2 | Hoàn thành công việc ở mức độ bình thường | 12 | |
Mức 1 | Chưa hoàn thành công việc được giao | 0 | |
II | Chỉ tiêu khối lượng công việc | 20 | |
Mức 5 | Thực hiện công việc với khối lượng ở mức rất cao | 20 | |
Mức 4 | Thực hiện công việc với khổi lượng ở mức cao | 18 | |
Mức 3 | Thực hiện công việc với khối lượng ở mức khá | 16 | |
Mức 2 | Thực hiện công việc với khối lượng ở mức trung bình | 12 | |
Mức 1 | Thực hiện công việc với khối lượng ở mức độ thấp | 0 | |
III | Mức độ phức tạp của công việc | 20 | |
Mức 5 | Tính sáng tạo cao, tạo ra những ý tưởng mới trong thực hiện công việc | 20 | |
Mức 4 | Xử lý những thông tin tương đối phức tạp đòi hỏi rất nhạy bén, có vận dụng kiến thức ngoài hoặc tạo ra quy trình, quy chế có chất lượng | 18 | |
Mức 3 | Yêu cầu tính độc lập và có sáng tạo trong công việc | 16 | |
Mức 2 | Công việc đòi hỏi có tính linh hoạt khi xử lý công việc trong khuôn khổ quy định | 12 | |
Mức 1 | Chỉ thực hiện theo đúng quy trình và quy chế có sẵn | 8 | |
IV | Thái độ làm việc | 10 | |
Mức 5 | Rất tích cực trong công việc | 10 | |
Mức 4 | Tích cực trong công việc | 8 | |
Mức 3 | Có trách nhiệm trong công việc | 6 | |
Mức 2 | Có trách nhiệm trong công việc, tuy nhiên đôi khi thiếu tập trung | 4 | |
Mức 1 | Chưa tích cực trong công việc | 0 | |
V | Khả năng hiểu biết | 12 | |
1 | Trình độ học vấn cơ bản | 4 | |
Mức 4 | Trình độ trên đại học | 4 | |
Mức 3 | Trình độ Đại học và tương đương | 3 | |
Mức 2 | Trình độ Cao đẳng và tương đương | 2 | |
Mức 1 | Trình độ trung học phổ thông | 1 | |
2 | Kỹ năng, kinh nghiệm, thâm niên công tác | 4 | |
Mức 4 | Trên 10 năm | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Hoàn Thiện Chức Năng Duy Trì Nguồn Nhân Lực
- Hoàn Thiện Hệ Thống Các Công Cụ Hỗ Trợ Quản Trị Nnl
- Sự Khác Biệt Giữa Quản Trị Nhân Sự Và Quản Trị Nnl
- Hoàn thiện quản trị nguồn nhân lực tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Mức 3 | Từ 05 năm đến 10 năm | 3 | |
Mức 2 | Từ 02 năm đến 05 năm | 2 | |
Mức 1 | Dưới 02 năm | 1 | |
3 | Hiểu biết trong công việc | 4 | |
Mức 4 | Rất có hiểu biết trong công việc thực hiện | 4 | |
Mức 3 | Hiểu biết tốt trong công việc | 3 | |
Mức 2 | Có hiểu biết trong công việc, đổi khi cần có hướng dẫn khi thực hiện công việc | 2 | |
Mức 1 | Có hiểu biết công việc ở mức độ vừa phải, thỉnh thoảng cần có sự hướng dẫn khi thực hiện công việc | 0 | |
VI | Kỹ năng quản lý | 10 | |
Mức 4 | Quản lý nhóm lớn, các nhiệm vụ phức tạp (>5 người) | 10 | |
Mức 3 | Quản lý nhóm lớn, các nhiệm vụ thường nhật (3 - 5 người) | 8 | |
Mức 2 | Quản lý nhóm nhỏ, các nhiệm vụ phức tạp ( > 3 người) | 6 | |
Mức 1 | Độc lập trong công việc | 4 | |
VII | Ý thức tổ chức kỷ luật | 8 | |
Mức 5 | Gương mẫu về ý thức tổ chức kỷ luật, nội quy lao động | 8 | |
Mức 4 | Thực hiện tốt nội quy lao động | 6 | |
Mức 3 | Đảm bảo thời gian làm việc, thỉnh thoảng vắng mặt không có lý do | 4 | |
Mức 2 | Thỉnh thoảng đi muộn về sớm, làm việc riêng trong giờ | 2 | |
Mức 1 | Thường xuyên đi muộn về sớm, làm việc riêng trong giờ. | 0 |
PHỤ LỤC 10 : BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN TẠI VIETCOMBANK
Tiêu thức đánh giá | Nội dung | Điểm tối đa | |
I | Chỉ tiêu chất lượng công việc | 25 | |
Mức 5 | Hoàn thành xuất sắc công việc | 25 | |
Mức 4 | Hoàn thành tốt công việc được giao | 22 | |
Mức 3 | Hoàn thành công việc ở mức độ khá | 18 | |
Mức 2 | Hoàn thành công việc ở mức độ bình thường | 14 | |
Mức 1 | Chưa hoàn thành công việc được giao | 0 | |
II | Chỉ tiêu khối lượng công việc | 20 | |
Mức 5 | Thực hiện công việc với khối lượng ở mức rất cao | 20 | |
Mức 4 | Thực hiện công việc với khổi lượng ở mức cao | 18 | |
Mức 3 | Thực hiện công việc với khối lượng ở mức khá | 16 | |
Mức 2 | Thực hiện công việc với khối lượng ở mức trung bình | 12 | |
Mức 1 | Thực hiện công việc với khối lượng ở mức độ thấp | 0 | |
III | Mức độ phức tạp của công việc | 15 | |
Mức 5 | Tính sáng tạo cao, tạo ra những ý tưởng mới trong thực hiện công việc | 15 | |
Mức 4 | Xử lý những thông tin tương đối phức tạp đòi hỏi rất nhạy bén, có vận dụng kiến thức ngoài hoặc tạo ra quy trình, quy chế có chất lượng | 13 | |
Mức 3 | Yêu cầu tính độc lập và có sáng tạo trong công việc | 10 | |
Mức 2 | Công việc đòi hỏi có tính linh hoạt khi xử lý công việc trong khuôn khổ quy định | 8 | |
Mức 1 | Chỉ thực hiện theo đúng quy trình và quy chế có sẵn | 6 | |
IV | Thái độ làm việc | 10 | |
Mức 5 | Rất tích cực trong công việc | 10 | |
Mức 4 | Tích cực trong công việc | 8 | |
Mức 3 | Có trách nhiệm trong công việc | 6 | |
Mức 2 | Có trách nhiệm trong công việc, tuy nhiên đôi khi thiếu tập trung | 4 | |
Mức 1 | Chưa tích cực trong công việc | 0 | |
V | Khả năng hiểu biết | 12 | |
1 | Trình độ học vấn cơ bản | 4 | |
Mức 4 | Trình độ trên đại học | 4 | |
Mức 3 | Trình độ Đại học và tương đương | 3 | |
Mức 2 | Trình độ Cao đẳng và tương đương | 2 |
Mức 1 | Trình độ trung học phổ thông | 1 | |
2 | Kỹ năng, kinh nghiệm, thâm niên công tác | 4 | |
Mức 4 | Trên 10 năm | 4 | |
Mức 3 | Từ 05 năm đến 10 năm | 3 | |
Mức 2 | Từ 02 năm đến 05 năm | 2 | |
Mức 1 | Dưới 02 năm | 1 | |
3 | Hiểu biết trong công việc | 4 | |
Mức 4 | Rất có hiểu biết trong công việc thực hiện | 4 | |
Mức 3 | Hiểu biết tốt trong công việc | 3 | |
Mức 2 | Có hiểu biết trong công việc, đổi khi cần có hướng dẫn khi thực hiện công việc | 2 | |
Mức 1 | Có hiểu biết công việc ở mức độ vừa phải, thỉnh thoảng cần có sự hướng dẫn khi thực hiện công việc | 1 | |
VI | Tinh thần hợp tác và đa dạng trong công việc | 10 | |
Mức 5 | Có thể thực hiện xuất sắc công việc của người khác và luôn sẵn sàng khi cần thiết | 10 | |
Mức 4 | Đảm nhiệm tốt công việc của người khác | 8 | |
Mức 3 | Có thể thực hiện công việc của người khác đôi khi cần có sự hướng dẫn | 6 | |
Mức 2 | Có thể thực hiện công việc của người khác nhưng chất lượng công việc thấp | 4 | |
Mức 1 | Không thể thực hiện công việc của người khác | 0 | |
VII | Ý thức tổ chức kỷ luật | 8 | |
Mức 5 | Nhân viên mẫu mực về ý thức tổ chức kỷ luật, nội quy lao động | 8 | |
Mức 4 | Thực hiện tốt nội quy lao động | 6 | |
Mức 3 | Đảm bảo thời gian làm việc, thỉnh thoảng vắng mặt không có lý do | 4 | |
Mức 2 | Thỉnh thoảng đi muộn về sớm, làm việc riêng trong giờ | 2 | |
Mức 1 | Thường xuyên đi muộn về sớm, làm việc riêng trong giờ, không có ý thức tổ chức kỷ luật | 0 |
HÚT NNL
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Ke hoach NNL dap ung nhu cau thuc te | 151 | 1 | 5 | 1.58 | .804 |
Tuyen dung nhan su dung theo quy trinh tuyen dung | 151 | 1 | 5 | 1.65 | 1.001 |
Cong tac tuyen dung mang lai nhung nhan vien xuat sac | 151 | 1 | 5 | 1.66 | .993 |
Cac buoc tuyen dung mang tinh thanh loc cao | 151 | 1 | 5 | 1.83 | 1.134 |
Qua trinh tuyen dung la cong bang | 151 | 1 | 5 | 1.50 | .840 |
Mo ta cong viec va tieu chuan tuyen dung cu the ro rang | 151 | 1 | 5 | 3.27 | 1.518 |
Danh gia cao cong tac tuyen dung tai Vietcombank | 151 | 1 | 5 | 1.56 | .990 |
Valid N (listwise) | 151 |
TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NNL
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Thich ung voi moi truong lam viec khi moi nhan viec | 151 | 1 | 4 | 1.46 | .746 |
Duoc cung cap thong tin lien quan den cong viec khi moi nhan viec | 151 | 1 | 5 | 1.51 | .908 |
An tuong tot voi Vietcombank khi bat dau nhan viec | 151 | 1 | 5 | 1.50 | .992 |
Duoc tham gia dao tao theo yeu cau cong viec | 151 | 1 | 4 | 1.45 | .718 |
Cac khoa dao tao cua Trung tam Dao tao la da dang | 151 | 1 | 4 | 1.38 | .756 |
Cong tac danh gia sau dao tao duoc thuc hien tot | 151 | 1 | 3 | 1.32 | .593 |
Sau khi dao tao nhan vien co the ap dung vao thuc te cong viec | 151 | 1 | 3 | 1.34 | .652 |
Valid N (listwise) | 151 |
TRÌ NNL
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Phuong phap danh gia hieu qua cong viec hien nay la hop ly | 151 | 1 | 3 | 1.34 | .652 |
Viec danh gia nhan vien la cong bang va chinh xac | 151 | 1 | 3 | 1.28 | .570 |
Viec danh gia la co ich de biet nang luc that su cua minh | 151 | 1 | 4 | 1.35 | .635 |
Viec danh gia that su giup ich nang cao chat luong thuc hien cong viec | 151 | 1 | 4 | 1.35 | .732 |
Co the song hoan toan dua vao thu nhap tu Vietcombank | 151 | 2 | 5 | 4.02 | .547 |
Tien luong nhan duoc xung dang voi ket qua lam viec | 151 | 2 | 5 | 3.68 | .708 |
Tien luong va phan phoi thu nhap la cong bang | 151 | 2 | 5 | 3.82 | .664 |
Luong Vietcombank la canh tranh so voi cac ngan hang khac | 151 | 3 | 5 | 4.28 | .803 |
Nhan vien duoc huong tat ca cac phuc loi theo quy dinh cua phap luat | 151 | 5 | 5 | 5.00 | .000 |
Phuc loi va cac khoan tro cap - dai ngo khac la tot | 151 | 3 | 5 | 3.46 | .640 |
Cac chuong trinh phuc loi the hien su quan | |||||
tam chu dao cua Vietcombank doi voi | 151 | 2 | 5 | 3.21 | .705 |
CBCNV | |||||
Duoc ton trong va tao dieu kien de hoan thanh cong viec | 151 | 2 | 5 | 3.48 | .609 |
Co nhieu co hoi duoc thangh tien | 151 | 1 | 4 | 1.50 | .738 |
Chinh sach thang tien la cong bang | 151 | 1 | 3 | 1.43 | .668 |
Valid N (listwise) | 151 |
Label | Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TH-Hoat dong thu hut NNL : Cronbach's Alpha Coef. = 0,663 | |||||
TH1 | Ke hoach NNL dap ung nhu cau thuc te | 6.550 | 7.476 | 0.391 | 0.624 |
TH2 | Tuyen dung nhan su dung theo quy trinh tuyen dung | 6.483 | 6.091 | 0.555 | 0.542 |
TH4 | Cac buoc tuyen dung mang tinh thanh loc cao | 6.298 | 6.371 | 0.381 | 0.636 |
TH5 | Qua trinh tuyen dung la cong bang | 6.629 | 7.408 | 0.377 | 0.629 |
TH7 | Danh gia cao cong tac tuyen dung tai Vietcombank | 6.570 | 6.780 | 0.402 | 0.618 |
DTPT-Hoat dong dao tao va phat trien NNL : Cronbach's Alpha Coef. = 0,686 | |||||
DTPT1 | Thich ung voi moi truong lam viec khi moi nhan viec | 7.172 | 6.797 | 0.395 | 0.652 |
DTPT2 | Duoc cung cap thong tin lien quan den cong viec khi moi nhan viec | 7.119 | 6.559 | 0.323 | 0.682 |
DTPT3 | An tuong tot voi Vietcombank khi bat dau nhan viec | 7.126 | 5.964 | 0.400 | 0.658 |
DTPT4 | Duoc tham gia dao tao theo yeu cau cong viec | 7.179 | 6.414 | 0.538 | 0.609 |
DTPT5 | Cac khoa dao tao cua Trung tam Dao tao la da dang | 7.245 | 6.866 | 0.366 | 0.661 |
DTPT6 | Cong tac danh gia sau dao tao duoc thuc hien tot | 7.305 | 6.760 | 0.573 | 0.611 |
DT-Hoat dong duy tri NNL : Cronbach's Alpha Coef. = 0,851 | |||||
DT1 | Phuong phap danh gia hieu qua cong viec hien nay la hop ly | 32.868 | 25.782 | 0.549 | 0.864 |
DT2 | Viec danh gia nhan vien la cong bang va chinh xac | 32.921 | 25.834 | 0.636 | 0.860 |
DT3 | Viec danh gia la co ich de biet nang luc that su cua minh | 32.854 | 27.032 | 0.350 | 0.875 |
DT4 | Viec danh gia that su giup ich nang cao chat luong thuc hien cong viec | 32.854 | 25.992 | 0.512 | 0.866 |
DT5 | Co the song hoan toan dua vao thu | 30.179 | 26.108 | 0.607 | 0.862 |
nhap tu Vietcombank | |||||
DT6 | Tien luong nhan duoc xung dang voi ket qua lam viec | 30.530 | 25.584 | 0.508 | 0.867 |
DT7 | Tien luong va phan phoi thu nhap la cong bang | 30.384 | 25.865 | 0.524 | 0.866 |
DT8 | Luong Vietcombank la canh tranh so voi cac ngan hang khac | 29.927 | 24.321 | 0.602 | 0.862 |
DT10 | Phuc loi va cac khoan tro cap - dai ngo khac la tot | 30.748 | 26.070 | 0.525 | 0.866 |
DT11 | Cac chuong trinh phuc loi the hien su quan tam chu dao cua Vietcombank doi voi CBCNV | 31.000 | 24.667 | 0.668 | 0.857 |
DT12 | Duoc ton trong va tao dieu kien de hoan thanh cong viec | 30.722 | 25.015 | 0.731 | 0.855 |
DT13 | Co nhieu co hoi duoc thang tien | 32.702 | 26.024 | 0.435 | 0.871 |
DT14 | Chinh sach thang tien la cong bang | 32.775 | 25.776 | 0.554 | 0.864 |