(2) | (3) | (4) | (5) | (7) | (6) | (8) | (9) | |
85 | Petrolimex 04 | DO | Mailiao | Hòn Gai | 5,6 | 3,5 | 1,9 | 11,0 |
86 | Petrolimex 04 | DO | Zhanjiang | Hòn Gai | 5,7 | 2,8 | 0,5 | 9,0 |
87 | Petrolimex 04 | DO | Mailiao | Hòn Gai | 8,1 | 3,5 | 6,4 | 18,0 |
88 | Petrolimex 04 | DO | OPL | Nhà Bè | 5,5 | 2,8 | 0,7 | 9,0 |
89 | Petrolimex 08 | FO | Singapore | B12 | 7,9 | 2,6 | 0,5 | 11,0 |
90 | Petrolimex 08 | FO | Singapore | Nhà Bè | 5,0 | 3,8 | 1,2 | 10,0 |
91 | Petrolimex 08 | FO | Singapore | Nhà Bè | 5,0 | 3,9 | 1,1 | 10,0 |
92 | Petrolimex 08 | FO | Malaysia | Nhà Bè | 4,9 | 3,0 | 1,1 | 9,0 |
93 | Petrolimex 08 | FO | Singapore | B12 | 7,1 | 2,7 | 0,2 | 10,0 |
94 | Petrolimex 08 | FO | Malaysia | Nhà Bè | 7,5 | 3,3 | 2,2 | 13,0 |
95 | Petrolimex 08 | FO | Singapore | Hòn Gai | 7,5 | 3,5 | 1,0 | 12,0 |
96 | Petrolimex 08 | FO | Singapore | Hòn Gai | 7,0 | 4,0 | 0,0 | 11,0 |
97 | Petrolimex 08 | FO | OPL | Nhà Bè | 5,0 | 2,8 | 1,2 | 9,0 |
98 | Petrolimex 08 | FO | Malaysia | Nhà Bè | 4,8 | 3,7 | 1,5 | 10,0 |
99 | Petrolimex 08 | FO | Malaysia | Nhà Bè | 5,0 | 3,2 | 2,8 | 11,0 |
100 | Petrolimex 08 | FO | Singapore | Nhà Bè | 4,5 | 3,5 | 1,0 | 9,0 |
Tổng | 607,8 | 255,2 | 234,7 | 1097,7 | ||||
Tỷ trọng (%) | 55,4 | 23,2 | 21,4 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện quản lý nhà nước nhằm nâng cao thị phần vận tải của đội tàu biển Việt Nam - 26
- Hoàn thiện quản lý nhà nước nhằm nâng cao thị phần vận tải của đội tàu biển Việt Nam - 27
- Hoàn thiện quản lý nhà nước nhằm nâng cao thị phần vận tải của đội tàu biển Việt Nam - 28
- Hoàn thiện quản lý nhà nước nhằm nâng cao thị phần vận tải của đội tàu biển Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 245 trang tài liệu này.
Nguồn :Thống kê và tính toán trên cơ sở số liệu của Vipco, Vitaco. Tháng 2/2007
218
PHỤ LỤC 4
MẪU PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA QUẢN LÝ KHAI THÁC TÀU
(LẦN 1)
(Xem các trang tiếp theo)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN
PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA QUẢN LÝ KHAI THÁC TÀU VỀ HỆ SỐ TẢI TRỌNG CỦA CÁC TIỂU NHÂN TỐ
(LẦN 1)
Họ và tên: Chức vụ:
Đơn vị công tác:
Hà Nội, 2007
Xin các chuyên gia vui lòng cho ý kiến bằng cách điền vào cột 3 trên bảng sau đây các giá trị về hệ số tải trọng của các tiểu nhân tố:
Hệ số tải trọng của các nhân tố | Hệ số tải trọng của các tiểu nhân tố | Hệ số tải trọng định mức của các tiểu nhân tố | |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I. ĐỐI VỚI TÀU HÀNG KHÔ | |||
1. Thời gian tàu chạy: | 1,0 | ||
1.1 Tốc độ | |||
1.2 Trọng tải thực chở | |||
1.3 Khác… | |||
2. Thời gian xếp dỡ hàng tại cảng: | 1,0 | ||
2.1 Mức xếp dỡ | |||
2.2 Chủng loại hàng | |||
2.3 Khác… | |||
3. Thời gian phụ: | 1,0 | ||
3.1 Chờ hàng | |||
3.2 Cung ứng tàu biển | |||
3.3 Khác… | |||
II. ĐỐI VỚI TÀU CONTAINER | |||
1. Thời gian tàu chạy: | 1,0 | ||
1.1 Tốc độ | |||
1.2 Trọng tải thực chở | |||
1.3 Khác… | |||
2. Thời gian xếp dỡ hàng tại cảng: | 1,0 | ||
2.1 Mức xếp dỡ | |||
2.2 Chằng buộc container | |||
2.3 Khác… | |||
3. Thời gian phụ: | 0,0 | ||
(2) | (3) | (4) | |
III. ĐỐI VỚI TÀU DẦU | |||
1. Thời gian tàu chạy: | 1,0 | ||
1.1 Tốc độ | |||
1.2 Trọng tải thực chở | |||
1.3 Khác… | |||
2. Thời gian xếp dỡ hàng tại cảng: | 1,0 | ||
2.1 Mức xếp dỡ | |||
2.2 Chủng loại hàng | |||
2.3 Khác… | |||
3. Thời gian phụ: | 1,0 | ||
3.1 Chờ hàng | |||
3.2 Cung ứng tàu biển | |||
3.3 Khác… | |||
Ghi chú:
- Cột 1: Các nhân tố (mục 1,2 và 3); Các tiểu nhân tố (1.1,…;2.1,…;3.1,…)
- Giá trị trên cột 2 là Hệ số tải trọng của các nhân tố được gán xác định trên cơ sở tính toán từ khảo sát thực tế thời gian chuyến đi của tàu vận chuyển hàng xuất nhập khẩu.
- Giá trị trên cột 3 là Hệ số tải trọng của các tiểu nhân tố có được nhờ ý kiến đánh giá của các chuyên gia.
- Giá trị trên cột 4 là Hệ số tải trọng định mức của các tiểu nhân tố nhận được
trên cơ sở tính toán (thuật toán Kli).
Ngày …..tháng…..năm 2007
Người lập phiếu Người cung cấp thông tin
(Ký và ghi rõ họ tên)
GVC.Ths Vũ Thị Minh Loan
PHỤ LỤC 5
MẪU PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA QUẢN LÝ KHAI THÁC TÀU
(LẦN 2)
(Xem các trang tiếp theo)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN NGHIÊN CỨU KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN
PHIẾU XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA QUẢN LÝ KHAI THÁC TÀU VỀ ĐIỂM CHO HỆ SỐ TẢI TRỌNG ĐỊNH MỨC
CỦA CÁC TIỂU NHÂN TỐ
(LẦN 2)
Họ và tên: Chức vụ:
Đơn vị công tác:
Hà Nội, 2007
Xin các chuyên gia vui lòng cho ý kiến bằng cách chấm điểm - điền vào cột 2 trên bảng sau đây (theo thang điểm 1-10) cho các giá trị hệ số tải trọng định mức của các tiểu nhân tố:
Điểm (theo thang 1-10) | Hệ số tải trọng định mức của các tiểu nhân tố | Điểm đánh giá nhận được cho các nhân tố | |
(1) | (2) | (3) | (4) |
I. ĐỐI VỚI TÀU HÀNG KHÔ | |||
1. Thời gian tàu chạy: | |||
1.1 Tốc độ | |||
1.2 Trọng tải thực chở | |||
1.3 Khác… | |||
2. Thời gian xếp dỡ hàng tại cảng: | |||
2.1 Mức xếp dỡ | |||
2.2 Chủng loại hàng | |||
2.3 Khác… | |||
3. Thời gian phụ: | |||
3.1 Chờ hàng | |||
3.2 Cung ứng tàu biển | |||
3.3 Khác… | |||
II. ĐỐI VỚI TÀU CONTAINER | |||
1. Thời gian tàu chạy: | |||
1.1 Tốc độ | |||
1.2 Trọng tải thực chở | |||
1.3 Khác… | |||
2. Thời gian xếp dỡ hàng tại cảng: | |||
2.1 Mức xếp dỡ container | |||
2.2 Chằng buộc container | |||
2.3 Khác… | |||
3. Thời gian phụ: |