Sons, Inc.
83. Muqattash, R. (2011). The Effect of the Factors in the Internal Audit Department on the Internal Auditors Objectivity in the Banks Operating in the United Arab Emirates: (A Field Study). Al-Ain University of Science and Technology, Abu-Dhabi Journal of International Management Studies, Volume 6, Number 3, October 2011.
84. Nelson, F. M. (2012). Uỷ ban kiểm toán và kiểm toán nội bộ: liên hệ với chất lượng kiểm toán.
85. Neumann, M. (1977). Landmark study on corporate audit committees.
86. Pickett, K. H. (2005). The essential handbook of internal auditing. John Wiley & Sons Ltd, The Atrium, Southern Gate, Chichester
87. Rosato, R. (2005, 12). The IIA Standards:The IPPF Framework.
88. Sawyer, L. B. (2003). Sawyer's Internal Auditing. The IIA Research Foundation
89. Sayag, A. C. (2010). The Effectiveness of Internal Auditing: An Empirical Examination of its Determinants in Israeli Organisations. Australian Accounting Review, No. 54 Vol. 20 Issue 3.
90. Spira, L. &. (2003). 'Risk management: The reinvention of internal control and the changing role of internal audit'., Accounting, Auditing & Accountability Journal, vol. 16, no. 4, pp. 640 - 61.
91. Sridhar Ramamoorti (2003). Internal auditing: History, Evolution, and prospects. The Institute of Internal Auditors Research Foundation.
92. Sridhar Ramamoorti, D. E. (2013). A.B.C.'s of Behavioral Forensics: Applying Psychology to Financial Fraud Prevention and Detection. John Wiley & Sons, Inc
93. Tessier, D. R. (2013). The Fraud Triangle Theory How a three-pronged approach can improve your bottom line
94. Tsamis, A. G. (2008). Risk based internal auditing within Greek banks: a case study approach.
95. Walter, S. (2012). Exploration of a theory of internal auditing, Eburon Delft, https://books.google.com.vn/books?id=NDVA3mEzOUsC&pg=PA27&lpg=P A27&dq=sawyer+2003+internal+audit&source=bl&ots=Q7ls03FZp7&sig=a8- 3lm5GRogAy5oczkpBC_riF2Q&hl=vi&sa=X&redir_esc=y#v=onepage&q=sa wyer%202003%20internal%20audit&f=false
96. Yves Deceununck (2016), Internal control and audit, ATTF Luxembourg, Financial Technology Transder Agency.
Các website:
97. Vnexpress.net/
98. https://na.theiia.org/Pages/IIAHome.aspx
99. http://repository.law.vnu.edu.vn/jspui/bitstream
100. https://bankscope.bvdinfo.com/
101. Website Bộ thông tin và truyền thông: http://infonet.vn/kiem-toan-nha- nuoc-cong-bo-no-xau-khung-cac-ong-lon-ngan-hang-post138783.info
102. Wikipedia: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ng%C3%A2n_h%C3%A0ng_N%C3%B4ng_ng hi%E1%BB%87p_v%C3%A0_Ph%C3%A1t_tri%E1%BB%83n_N%C3%B4 ng_th%C3%B4n_Vi%E1%BB%87t_Nam#B.C3.AA_b.E1.BB.91i_v.E1.BB. 81_qu.E1.BA.A3n_l.C3.BD
103. Website báo Tiền phong: http://www.tienphong.vn/Kinh-Te/no-xau-ban- nhanh-ve-dich-909292.tpo, ngày 15 tháng 9 năm 2015.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
Mô hình đánh giá rủi ro
Bước 1: Thu thập thông tin đầu vào
QUY MÔ KINH DOANH | RỦI RO | ||||||||||||||||||||
TÍN DỤNG | HOẠT ĐỘNG | ||||||||||||||||||||
Số chỉ tiêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | ||||||||
STT | Mã tham chiếu | Đơn vị được kiểm toán | Số lượng nhân viên | Tổng tài sản | Tổng dư nợ | Số lượng Phòng giao dịch | Số dư nợ | Tỷ lệ thay đổi số dư (%) | Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn | Cơ cấu dư nợ theo mức độ đảm ảo | Dư nợ 10 khách hàng lớn nhất | %/ Tổng dư nợ | Mức độ tập trung SP | Tỷ lệ | Tỷ lệ Nợ nhóm 3-5 trên tổng dư nợ | Lãi/ Lỗ hoạt động | Lãi/ Lỗ hoạt động/ Tổng tài sản | Thay đổi nhân viên và các vị trí chính | Các sản phẩm mới | Số NVđược đào tạo trung bình 2 năm trở lại đây | Tỷ lệ nhân viên được đào tạo/ Tổng nhân viên |
Số lượng | Tỷ đồng | Tỷ đồng | Số lượng | Tỷ đồng | % | % | % | Tỷ đồng | % | Điểm | % | % | Tỷ đồng | % | Số nhân viên | % | Số đếm | % | |||
1 | Chi nhánh 1 | ||||||||||||||||||||
2 | Chi nhánh 2 | ||||||||||||||||||||
3 | Chi nhánh 3 | ||||||||||||||||||||
4 | Chi nhánh 4 | ||||||||||||||||||||
5 | Chi nhánh 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Cường Sự Phối Hợp Của Các Đơn Vị Được Kiểm Toán
- Kiến Nghị Nhằm Hoàn Thiện Kiểm Toán Nội Bộ Tại Agribank
- Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam. (2014). Quyết Định 969/qđ-Hđqt-Bks "ban Hành Quy Chế Về Tổ Chức Và Hoạt Động Kiểm Toán Nội
- Hoàn thiện kiểm toán nội bộ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 25
- Hoàn thiện kiểm toán nội bộ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - 26
Xem toàn bộ 215 trang tài liệu này.
RỦI RO | CÁC THÔNG SỐ KHÁC | |||||||||||||||
THỊ TRƯỜNG &THANH KHOẢN | CHIẾN LƯỢC | KẾ TOÁN | PHÁP LÝ & TUÂN THỦ | |||||||||||||
Số chỉ tiêu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 26 | 27 | 28 | 29 | ||
STT | Mã tham chiếu | Đơn vị được kiểm toán | Hạn mức nội ộ | Số lần vi phạm các hạn mức | Mức độ phức tạp của sản phẩm | Các quy trình và chính sách chuẩn | Thay đổi địa điểm | Số lượng các bút toán điều chỉnh sau kiểm toán | Các quy định pháp lý mới | Mức xếp hạng kiểm toán cho năm 201X | Số tháng kể từ lần phát hành báo cáo lần trước | Các báo cáo kiểm tra/ thanh tra khác | Tính phù hợp, đầy đủ của đội ngũ nhân sự | Kế hoạch, chiến lược hàng năm | Tự đánh giá về mức độ rủi ro | Kỳ vọng về KTNB năm 201X+1 |
Không, Còn thiếu, Có đủ | Lần | Phức tạp, Trung bình, Không | Không, Còn thiếu, Có đủ, Không áp dụng | Có, Không | Số lượng | Cao, Trung bình, Thấp | Cao, Trung bình, Thấp | Số đếm | Cao, Trung bình, Thấp | Rất phù hợp, Phù hợp, Chưa phù hợp | Có đủ, Còn thiếu, Không có | Cao, Trung bình, Thấp | Nên, Không, Không áp dụng | |||
1 | Chi nhánh 1 | |||||||||||||||
2 | Chi nhánh 2 | |||||||||||||||
3 | Chi nhánh 3 | |||||||||||||||
4 | Chi nhánh 4 | |||||||||||||||
5 | Chi nhánh 5 |
Bước 2: Quy đổi điểm rủi ro
A | B | ||||||||||||||||||
QUY MÔ KINH DOANH | RỦI RO | ||||||||||||||||||
TÍN DỤNG | HOẠT ĐỘNG | ||||||||||||||||||
Số chỉ tiêu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | ||||||||
STT | Mã tham chiếu | Đơn vị được kiểm toán | 15% | 25% | 35% | 25% | 100% | 15% | 30% | 50% | 100% | 35% | 35% | 15% | 15% | 100% | |||
Số lượng nhân viên | Tổng tài sản | Tổng dư nợ | Số lượng Phòng giao dịch | Số điểm quy mô kinh doanh | Tỷ lệ thay đổi số dư (%) | Cơ cấu dư nợ theo kỳ hạn | Cơ cấu dư nợ theo mức độ đảm ảo | Tỷ lệ dư nợ 10 khách hàng lớn nhất/ Tổng dư nợ | Tổng điểm rủi ro cơ cấu | Tỷ lệ Nợ nhóm 3- 5/ Tổng dư nợ | Số điểm rủi ro tín dụng | Lỗ hoạt động/ Tổng tài sản | Thay đổi nhân viên và các vị trí chính | Các sản phẩm mới | Đào tạo | Số điểm rủi ro hoạt động | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | ||
1 | Chi nhánh 1 | ||||||||||||||||||
2 | Chi nhánh 2 | ||||||||||||||||||
3 | Chi nhánh 3 | ||||||||||||||||||
4 | Chi nhánh 4 | ||||||||||||||||||
5 | Chi nhánh 5 |
(tiếp)
B | C | |||||||||||||||||||||
RỦI RO | CÁC THÔNG SỐ KHÁC | Chú thích | ||||||||||||||||||||
THỊ TRƯỜNG & THANH KHOẢN | CHIẾN LƯỢC | KẾ TOÁN | PHÁP LÝ & TUÂN THỦ | |||||||||||||||||||
Số chỉ tiêu | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 1 8 | 19 | 2 0 | 2 1 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 2 8 | ||||||
STT | Mã tham chiếu | Đơn vị được kiểm toán | 10% | 70% | 20% | 100% | 70% | 30% | 100% | 100% | 100% | 100% | 30% | 20% | 10% | 10% | 10% | 5% | 5% | 10% | 100% | |
Hạn mức nội ộ | Số lần vi phạm các hạn mức | Mức độ phức tạp của sản phẩm | Số điểm rủi ro thị trường và thanh khoản | Các quy trình và chính sách chuẩn | Thay đổi địa điểm | Số điểm rủi ro chiến lược | Số lượng các bút toán điều chỉnh sau kiểm toán | Số điểm rủi ro kế toán | Các quy định pháp lý mới | Mức xếp hạng kiểm toán năm trước | Số tháng kể từ lần phát hành báo cáo lần trước | Các báo cáo kiểm tra/ thanh tra khác | Khả năng hoàn thành kế hoạch năm 201X | Tính phù hợp, đầy đủ của đội ngũ nhân sự | Kế hoạch, chiến lược hàng năm | Tự đánh giá về mức độ rủi ro | Kỳ vọng về KTNB năm 201X+1 | Số điểm các thông số khác | ||||
1 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 2 6 | 2 7 | 2 8 | 29 | 31 | 3 2 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 3 9 | |||
1 | Chi nhánh 1 | |||||||||||||||||||||
2 | Chi nhánh 2 | |||||||||||||||||||||
3 | Chi nhánh 3 | |||||||||||||||||||||
4 | Chi nhánh 4 | |||||||||||||||||||||
5 | Chi nhánh 5 |
THANG ĐIỂM 300 | ||||||||||||||||
a | b | c | ||||||||||||||
STT | Chủ nhiệm kiểm toán | Mã tham chiếu | Đơn vị được kiểm toán | Điểm số quy mô kinh doanh | Điểm rủi ro | Điểm số các thông số khác | Điểm số tính toán rủi ro | Điểm số tính toán rủi ro quy đổi * 100 | Xếp hạng tổng quát | Chú thích | ||||||
b1 | b2 | b3 | b4 | b5 | b6 | |||||||||||
Điểm số rủi ro tín dụng | Điểm số rủi ro hoạt động | Điểm số rủi ro thị trường & thanh khoản | Điểm số rủi ro chiến lược | Điểm số rủi ro kế toán | Điểm số rủi ro pháp lý & tuân thủ | Tổng điểm số rủi ro | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
1 | Chi nhánh 1 | |||||||||||||||
2 | Chi nhánh 2 | |||||||||||||||
3 | Chi nhánh 3 | |||||||||||||||
4 | Chi nhánh 4 | |||||||||||||||
5 | Chi nhánh 5 |