Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo Qua Hệ Số Cronbach’S Alpha


13

Các chương trình, sự kiện diễn ra thường xuyên.







14

Các sự kiện và chương trình đa dạng và phong phú với nhiều hình thức đổi mới, sáng tạo.







15

Các anh/chị dễ dàng biết đến thông tin của các sự kiện, chương trình tại Trung tâm.







16

Các sự kiện và chương trình tác động đến quyết định đăng ký khóa học của anh/chị.







D.Quan hệ công chúng

1

2

3

4

5


17

AMES tham gia vào nhiều hoạt động quan hệ công chúng (tài trợ, từ thiện, hoạt động xã hội, …).







18

Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES giúp anh/chị thêm tin tưởng vào Trung tâm.







19

Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES mang lại thiện cảm cho anh/ chị về Trung tâm.







20

Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES có ý nghĩa, mang lại giá trị cho cộng đồng.







21

Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES tác động đến quyết định đăng ký khóa học của anh/chị.







E.Marketing tương tác


1


2


3


4


5


22

Thông tin của AMES trên các kênh email, website, fanpage, điện thoại được phản hồi nhanh chóng.






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại trung tâm Anh ngữ AMES Chi nhánh Huế - 20



23

Thông tin cung cấp trên website, email, fanpage, điện thoại được trình bày rò ràng, dễ hiểu, bắt mắt, thu hút người xem.







24

Thông tin được cung cấp là cần thiết và hữu ích.






25

Thông tin trên các kênh cập nhật đều đặn, thường xuyên.







26

Anh/chị có trải nghiệm liền mạch, xuyên suốt trên website, fanpage, email (không bị gián đoạn).







27

Các hoạt động tương tác thông tin của Trung tâm ảnh hưởng đến quyết định đăng ký khóa học của anh/chị.







F.Hoạt động tư vấn

1

2

3

4

5


28

Nhân viên tư vấn của AMES có đầy đủ kiến thức, chuyên môn tốt, cung cấp đầy đủ thông tin về các khóa học.






29

Nhân viên tư vấn nhiệt tình, luôn giải đáp tất cả các thắc mắc của anh/chị.






30

Trang phục nhân viên tư vấn gọn gàng, lịch sự.






31

Quy trình đăng ký khóa học nhanh

chóng.







32

Các hoạt động tư vấn của AMES ảnh hưởng đến quyết định đăng ký các khóa học của anh/chị.







G.Đánh giá chung

1

2

3

4

5


33

Tôi hài lòng với các hoạt động truyền

thông Marketing tại Trung tâm Anh ngữ

AMES.






34

Tôi sẽ chọn AMES cho những khóa học

tiếp theo.






35

Tôi sẽ nói tốt về AMES với người khác.






36

Tôi sẽ giới thiệu AMES cho bạn bè, người thân.







7/ Anh/chị vui lòng đóng góp ý kiến để hoạt động truyền thông Marketing của Trung tâm Anh ngữ AMES Huế tốt hơn trong thời gian tới?

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………….


III/ Thông tin cá nhân


(Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời của mình)


1/Giới tính của anh/chị


◻ Nam ◻ Nữ


2/Độ tuổi của anh/chị


◻ Từ 15 đến 22 tuổi ◻ Từ 23 đến 35 tuổi


◻ Từ 36 đến 45 tuổi ◻ Trên 45 tuổi


3/ Nghề nghiệp của anh/chị


◻ Học sinh ◻ Sinh viên ◻ Cán bộ viên chức


◻ Lao động phổ thông ◻ Kinh doanh buôn bán ◻ Khác (vui lòng ghi rò):

4/ Thu nhập hằng tháng của anh/chị?


◻ Dưới 3 triệu/tháng ◻ Từ 3 triệu đến 5 triệu/tháng


◻ Từ 6 triệu đến 10 triệu/tháng ◻ Trên 10 triệu/tháng


Xin chân thành cảm ơn anh/chị. Chúc anh/chị một ngày tốt lành!!!

PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS


PHỤ LỤC 2.1: THỐNG KÊ MÔ TẢ

Giới tính


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Vali d

Nam

Nữ

Tota l

60

37.5

37.5

37.5

100

62.5

62.5

100.0

160

100.0

100.0



Độ tuổi


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Vali d

Từ 15 đến 22

tuổi

Từ 23 đến 35

tuổi

Từ 36 đến 45

tuổi Trên 45 tuổi

Total

86

53.8

53.8

53.8

36

22.5

22.5

76.3

32

20.0

20.0

96.3

6

3.8

3.8

100.0

160

100.0

100.0



Nghề nghiệp


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Vali d

Học sinh Sinh viên Cán bộ viên chức

Lao động phổ

thông Kinh doanh buôn bán

Khác

Total

36

22.5

22.5

22.5

60

37.5

37.5

60.0

44

27.5

27.5

87.5

6

3.8

3.8

91.3

4

2.5

2.5

93.8

10

6.3

6.3

100.0

160

100.0

100.0



Thu nhập


Frequency

Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent


Vali d

Dưới 3

triệu/tháng Từ 3 triệu đến 5

triệu/tháng

Từ 6 triệu đến 10

triệu/tháng Trên 10 triệu/tháng

Total

88

55.0

55.0

55.0

16

10.0

10.0

65.0

40

25.0

25.0

90.0

16

10.0

10.0

100.0

160

100.0

100.0



Ưu đãi


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Vali d

Ưu đãi 35%-40%, Back to school - Nhận quà cực cool Ưu đãi 40%-45%, Thêm bạn, thêm vui

– Sẵn sàng bức phá Ưu đãi lên đến 45%, Chào mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 Không có ưu đãi nào Một ưu đãi khác

Total


62


38.8


38.8


38.8


36


22.5


22.5


61.3


8


5.0


5.0


66.3

32

20.0

20.0

86.3

22

13.8

13.8

100.0

160

100.0

100.0


Nguồn


Responses

Percent of Cases

N

Percent


Ấn phẩm in ấn

6

2.3%

3.8%


Người thân, bạn

118

46.1%

73.8%

Nguo

Website, tin tức

36

14.1%

22.5%

na

Facebook

82

32.0%

51.2%


Email

4

1.6%

2.5%


Các chương trình, sự kiện, hoạt động

8

3.1%

5.0%



cộng đồng





Cuộc gọi tư vấn từ

Trung tâm

2

0.8%

1.2%

Total


256

100.0%

160.0%


Chương trình


Responses

Percent of Cases

N

Percent


Lễ hội Halloween

134

42.9%

83.8%


Chương trình Back





to school - Nhận quà

42

13.5%

26.2%


cực cool





Chương trình thi thử





Ielts tại trường

THPT Chuyên Quốc

42

13.5%

26.2%


Học




Chuongtri

Hoạt động quyên




nha

góp từ thiện cho các

bạn học sinh trường


18


5.8%


11.2%


Quảng An, Quảng





Phước





Cuộc thi Cambridge

Challenge

26

8.3%

16.2%


Chương trình Trung thu

46

14.7%

28.7%


Chương trình khác

4

1.3%

2.5%

Total


312

100.0%

195.0%


Kênh


Responses

Percent of Cases

N

Percent


Website

60

22.2%

37.5%


Fanpage

88

32.6%

55.0%


Email

18

6.7%

11.2%

Ken





ha

Băng-rôn, áp phích,

tờ rơi về thông tin

28

10.4%

17.5%


của các chương trình





Bạn bè, người thân

70

25.9%

43.8%


Khác

6

2.2%

3.8%

Total


270

100.0

%

168.8%


Khóa học


Responses

Percent of Cases

N

Percent


Tiếng Anh thiếu

nhi

42

24.7%

26.2%


Tiếng Anh thiếu

niên

22

12.9%

13.8%

Khoaho ca

Tiếng Anh giao

tiếp

4

2.4%

2.5%


Luyện thi Ielts

64

37.6%

40.0%


Luyện thi Toeic

30

17.6%

18.8%


Luyện thi B1

8

4.7%

5.0%

Total


170

100.0%

106.2%


Phụ lục 2.2: Kiểm định độ tin cậy của thang đo qua hệ số Cronbach’s Alpha

1. Quảng cáo


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.836

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted

Corrected Item-Total Correlatio

n

Cronbach' s Alpha if Item

Deleted

QC

1

15.09

5.841

.582

.818

QC

2

15.23

5.660

.647

.800

QC

3

15.16

5.495

.693

.787

QC

4

15.10

6.254

.621

.811

QC

5

15.43

5.076

.669

.797


2. Khuyến mãi


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of

Items

.878

5

Ngày đăng: 06/07/2022