Các chương trình, sự kiện diễn ra thường xuyên. | ||||||
14 | Các sự kiện và chương trình đa dạng và phong phú với nhiều hình thức đổi mới, sáng tạo. | |||||
15 | Các anh/chị dễ dàng biết đến thông tin của các sự kiện, chương trình tại Trung tâm. | |||||
16 | Các sự kiện và chương trình tác động đến quyết định đăng ký khóa học của anh/chị. | |||||
D.Quan hệ công chúng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
17 | AMES tham gia vào nhiều hoạt động quan hệ công chúng (tài trợ, từ thiện, hoạt động xã hội, …). | |||||
18 | Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES giúp anh/chị thêm tin tưởng vào Trung tâm. | |||||
19 | Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES mang lại thiện cảm cho anh/ chị về Trung tâm. | |||||
20 | Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES có ý nghĩa, mang lại giá trị cho cộng đồng. | |||||
21 | Các hoạt động quan hệ công chúng của AMES tác động đến quyết định đăng ký khóa học của anh/chị. | |||||
E.Marketing tương tác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
22 | Thông tin của AMES trên các kênh email, website, fanpage, điện thoại được phản hồi nhanh chóng. |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Hoàn Thiện Hoạt Động Truyền Thông Marketing Tại Trung Tâm Anh Ngữ Ames Chi Nhánh Huế
- Hoàn thiện hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại trung tâm Anh ngữ AMES Chi nhánh Huế - 18
- Đánh Giá Của Anh/chị Về Hoạt Động Truyền Thông Marketing Của
- Kiểm Định Giá Trị Trung Bình One Sample T-Test
- Hoàn thiện hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại trung tâm Anh ngữ AMES Chi nhánh Huế - 22
- Hoàn thiện hoạt động xúc tiến hỗn hợp tại trung tâm Anh ngữ AMES Chi nhánh Huế - 23
Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.
Thông tin cung cấp trên website, email, fanpage, điện thoại được trình bày rò ràng, dễ hiểu, bắt mắt, thu hút người xem. | ||||||
24 | Thông tin được cung cấp là cần thiết và hữu ích. | |||||
25 | Thông tin trên các kênh cập nhật đều đặn, thường xuyên. | |||||
26 | Anh/chị có trải nghiệm liền mạch, xuyên suốt trên website, fanpage, email (không bị gián đoạn). | |||||
27 | Các hoạt động tương tác thông tin của Trung tâm ảnh hưởng đến quyết định đăng ký khóa học của anh/chị. | |||||
F.Hoạt động tư vấn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
28 | Nhân viên tư vấn của AMES có đầy đủ kiến thức, chuyên môn tốt, cung cấp đầy đủ thông tin về các khóa học. | |||||
29 | Nhân viên tư vấn nhiệt tình, luôn giải đáp tất cả các thắc mắc của anh/chị. | |||||
30 | Trang phục nhân viên tư vấn gọn gàng, lịch sự. | |||||
31 | Quy trình đăng ký khóa học nhanh chóng. | |||||
32 | Các hoạt động tư vấn của AMES ảnh hưởng đến quyết định đăng ký các khóa học của anh/chị. | |||||
G.Đánh giá chung | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
33 | Tôi hài lòng với các hoạt động truyền thông Marketing tại Trung tâm Anh ngữ AMES. | |||||
34 | Tôi sẽ chọn AMES cho những khóa học tiếp theo. | |||||
35 | Tôi sẽ nói tốt về AMES với người khác. | |||||
36 | Tôi sẽ giới thiệu AMES cho bạn bè, người thân. |
7/ Anh/chị vui lòng đóng góp ý kiến để hoạt động truyền thông Marketing của Trung tâm Anh ngữ AMES Huế tốt hơn trong thời gian tới?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
III/ Thông tin cá nhân
(Anh/chị vui lòng đánh dấu X vào phương án trả lời của mình)
1/Giới tính của anh/chị
◻ Nam ◻ Nữ
2/Độ tuổi của anh/chị
◻ Từ 15 đến 22 tuổi ◻ Từ 23 đến 35 tuổi
◻ Từ 36 đến 45 tuổi ◻ Trên 45 tuổi
3/ Nghề nghiệp của anh/chị
◻ Học sinh ◻ Sinh viên ◻ Cán bộ viên chức
◻ Lao động phổ thông ◻ Kinh doanh buôn bán ◻ Khác (vui lòng ghi rò):
4/ Thu nhập hằng tháng của anh/chị?
◻ Dưới 3 triệu/tháng ◻ Từ 3 triệu đến 5 triệu/tháng
◻ Từ 6 triệu đến 10 triệu/tháng ◻ Trên 10 triệu/tháng
Xin chân thành cảm ơn anh/chị. Chúc anh/chị một ngày tốt lành!!!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU SPSS
PHỤ LỤC 2.1: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Vali d | Nam Nữ Tota l | 60 | 37.5 | 37.5 | 37.5 |
100 | 62.5 | 62.5 | 100.0 | ||
160 | 100.0 | 100.0 |
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Vali d | Từ 15 đến 22 tuổi Từ 23 đến 35 tuổi Từ 36 đến 45 tuổi Trên 45 tuổi Total | 86 | 53.8 | 53.8 | 53.8 |
36 | 22.5 | 22.5 | 76.3 | ||
32 | 20.0 | 20.0 | 96.3 | ||
6 | 3.8 | 3.8 | 100.0 | ||
160 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Vali d | Học sinh Sinh viên Cán bộ viên chức Lao động phổ thông Kinh doanh buôn bán Khác Total | 36 | 22.5 | 22.5 | 22.5 |
60 | 37.5 | 37.5 | 60.0 | ||
44 | 27.5 | 27.5 | 87.5 | ||
6 | 3.8 | 3.8 | 91.3 | ||
4 | 2.5 | 2.5 | 93.8 | ||
10 | 6.3 | 6.3 | 100.0 | ||
160 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Vali d | Dưới 3 triệu/tháng Từ 3 triệu đến 5 triệu/tháng Từ 6 triệu đến 10 triệu/tháng Trên 10 triệu/tháng Total | 88 | 55.0 | 55.0 | 55.0 |
16 | 10.0 | 10.0 | 65.0 | ||
40 | 25.0 | 25.0 | 90.0 | ||
16 | 10.0 | 10.0 | 100.0 | ||
160 | 100.0 | 100.0 |
Ưu đãi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Vali d | Ưu đãi 35%-40%, Back to school - Nhận quà cực cool Ưu đãi 40%-45%, Thêm bạn, thêm vui – Sẵn sàng bức phá Ưu đãi lên đến 45%, Chào mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 Không có ưu đãi nào Một ưu đãi khác Total | 62 | 38.8 | 38.8 | 38.8 |
36 | 22.5 | 22.5 | 61.3 | ||
8 | 5.0 | 5.0 | 66.3 | ||
32 | 20.0 | 20.0 | 86.3 | ||
22 | 13.8 | 13.8 | 100.0 | ||
160 | 100.0 | 100.0 |
Nguồn
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Ấn phẩm in ấn | 6 | 2.3% | 3.8% | |
Người thân, bạn bè | 118 | 46.1% | 73.8% | |
Nguo | Website, tin tức | 36 | 14.1% | 22.5% |
na | 82 | 32.0% | 51.2% | |
4 | 1.6% | 2.5% | ||
Các chương trình, sự kiện, hoạt động | 8 | 3.1% | 5.0% |
cộng đồng | ||||
Cuộc gọi tư vấn từ Trung tâm | 2 | 0.8% | 1.2% | |
Total | 256 | 100.0% | 160.0% |
Chương trình
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Lễ hội Halloween | 134 | 42.9% | 83.8% | |
Chương trình Back | ||||
to school - Nhận quà | 42 | 13.5% | 26.2% | |
cực cool | ||||
Chương trình thi thử | ||||
Ielts tại trường THPT Chuyên Quốc | 42 | 13.5% | 26.2% | |
Học | ||||
Chuongtri | Hoạt động quyên | |||
nha | góp từ thiện cho các bạn học sinh trường | 18 | 5.8% | 11.2% |
Quảng An, Quảng | ||||
Phước | ||||
Cuộc thi Cambridge Challenge | 26 | 8.3% | 16.2% | |
Chương trình Trung thu | 46 | 14.7% | 28.7% | |
Chương trình khác | 4 | 1.3% | 2.5% | |
Total | 312 | 100.0% | 195.0% |
Kênh
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Website | 60 | 22.2% | 37.5% | |
Fanpage | 88 | 32.6% | 55.0% | |
18 | 6.7% | 11.2% | ||
Ken | ||||
ha | Băng-rôn, áp phích, tờ rơi về thông tin | 28 | 10.4% | 17.5% |
của các chương trình | ||||
Bạn bè, người thân | 70 | 25.9% | 43.8% | |
Khác | 6 | 2.2% | 3.8% | |
Total | 270 | 100.0 % | 168.8% |
Khóa học
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
Tiếng Anh thiếu nhi | 42 | 24.7% | 26.2% | |
Tiếng Anh thiếu niên | 22 | 12.9% | 13.8% | |
Khoaho ca | Tiếng Anh giao tiếp | 4 | 2.4% | 2.5% |
Luyện thi Ielts | 64 | 37.6% | 40.0% | |
Luyện thi Toeic | 30 | 17.6% | 18.8% | |
Luyện thi B1 | 8 | 4.7% | 5.0% | |
Total | 170 | 100.0% | 106.2% |
Phụ lục 2.2: Kiểm định độ tin cậy của thang đo qua hệ số Cronbach’s Alpha
1. Quảng cáo
Reliability Statistics
N of Items | |
.836 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlatio n | Cronbach' s Alpha if Item Deleted | |
QC 1 | 15.09 | 5.841 | .582 | .818 |
QC 2 | 15.23 | 5.660 | .647 | .800 |
QC 3 | 15.16 | 5.495 | .693 | .787 |
QC 4 | 15.10 | 6.254 | .621 | .811 |
QC 5 | 15.43 | 5.076 | .669 | .797 |
2. Khuyến mãi
Reliability Statistics
N of Items | |
.878 | 5 |