97. Công ty có bộ phận kiểm nhận hàng mua vào độc lập với bộ phận cung ứng, bộ phận kế toán và bộ phận kho hay không?
28/30
2/30
Có Không Không áp dụng
C2. Kiểm soát bán hàng và thu tiền
28/30
2/30
98. Công ty có xây dựng qui trình tiêu thụ sản phẩm hay không? Có Không Không áp dụng
99. Các chính sách và thủ tục liên quan đến quá trình tiêu thụ có được qui định bằng văn bản cụ thể không?
28/30
2/30
Có Không Không áp dụng
14/30
16/30
100. Qui Công ty có các chính sách khuyến khích tiêu thụ sản phẩm không? Có Không Không áp dụng
27/30
2/30
1/30
101. Công ty có cán bộ kế toán chuyên trách thực hiện theo dõi chi tiết tình hình thanh toán đến từng khách hàng không?
Có Không Không áp dụng
30/30
0/30
102. Công ty có thực hiện đối chiếu công nợ kịp thời và đúng đắn đến từng khách hàng không?
Có Không Không áp dụng
103. Trong quá trình hoạt động kinh doanh Công ty Ông/ bà thường đối mặt với những rủi ro về công nợ, khó đòi không?
30/30
0/30
Có Không Không áp dụng
C3. Kiểm soát hàng tồn kho
4/30
26/30
104. Công ty có xây dựng qui trình kiểm kê vật tư, hàng hóa trong kho hay không? Có Không Không áp dụng
25/30
4/30
1/30
105. Công ty có bố trí xắp xếp vật tư, hàng hóa thuận lợi đảm bảo cho việc kiểm soát kho và xuất bán không?
Có Không Không áp dụng
8/30
106. Định kỳ công ty có dà soát đánh giá thực trạng nguyên vật tư, thành phẩm tồn kho để xác định và phân loại hàng hóa ứ đọng, kém phẩm chất nhằm xử lý kịp thời không?
22/30
Có Không Không áp dụng
29/30
1/30
107. Định kỳ công ty có kiểm kê hàng tồn kho tùy theo tính chất của từng hàng tồn kho không?
Có Không Không áp dụng
12/30
18/30
108. Danh mục vật tư, hàng hóa tồn kho có được lập rõ ràng, thống nhất, phổ biến rộng rãi đến các bộ phận liên quan trong việc quản lý và theo dõi hàng tồn kho không?
Có Không Không áp dụng
16/30
14/30
109. Việc cân, đông, đo, đếm hàng tồn kho có được chính xác không? Có Không Không áp dụng
9/30
21/30
110. Việc quản lý hao hụt trong quá trình lưu kho công ty có quan tâm không? Có Không Không áp dụng
C4. Kiểm soát chất thải ra môi trường
1/30
28/30
1/30
111. Công ty có qui trình xử lý chất thải ra ngoài môi trường không? Có Không Không áp dụng
28/30
2/30
112. Công ty có những văn bản qui định cụ thể liên quan đến xử lý chất thải ra ngoài môi trường không?
Có Không Không áp dụng
29/30
1/30
113. Công ty có thường xuyên đánh giá tác động của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh tới môi trường không?
Có Không Không áp dụng
114. Công ty có bộ phận chuyên trách để quản lý và xử lý chất thải ra môi trường không?
30/30
0/30
Có Không Không áp dụng
28/30
1/30
1/30
115. Công ty có trang bị đủ các thiết bị để ngăn chặn được chất thải ra ngoài môi trường không?
Có Không Không áp dụng
28/30
2/30
116. Ban lãnh đạo công ty có quan tâm và chỉ đạo thường xuyên đến chất thải ra ngoài môi trường không?
Có Không Không áp dụng
25/30
5/30
117. Công ty đã bao giờ bị phạt vì thải chất thải gây ô nhiễm môi trường chưa? Có Không Không áp dụng
27/30
3/30
118. Khi xảy ra ô nhiễm công ty có khắc phục được kịp thời hay không? Có Không Không áp dụng
29/30
1/30
119. Công ty có thường xuyên đánh giá, sửa chữa, thay thế các trang thiết bị xử lý chất thải ra môi trường không ?
Có Không Không áp dụng
29/30
1/30
120. Công ty có hợp tác với chính quyền địa phương nơi công ty tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh để cùng nhau giải quyết vấn đề chất thải ra môi trường không?
Có Không Không áp dụng
121. Công ty có nhận được các qui định và các chính sách của nhà nước về việc xử lý chất thải ra môi trường không?
27/30
3/30
Có Không Không áp dụng
C5. Kiểm soát về tài sản cố định
0/30
29/30
1/30
122. Tài sản cố định có được phân công tới bộ phận hoặc cá nhân để theo dõi không ? Có Không Không áp dụng
28/30
2/30
123. Các tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ có được thực hiện đúng theo qui định của nhà nước không ?
Có Không Không áp dụng
5/30
24/30
1/30
124. Các TSCĐ có được đánh số và ghi mã tài sản không?
Có Không Không áp dụng
30/30
0/30
125. Công việc kiểm kê tài sản có được thực hiện 1 năm 1 lần không? Có Không Không áp dụng
29/30
1/30
126. Kết quả kiểm kê có được trình bày bằng văn bản và lập báo cáo không? Có Không Không áp dụng
29/30
1/30
127. Công ty có tổ chức đánh giá tình trạng tài sản để lập kế hoạch sửa chữa, bảo dưỡng không?
Có Không Không áp dụng
28/30
2/30
128. Hàng năm có lập kế hoạch, dự toán để sửa chữa tài sản không? Có Không Không áp dụng
Xin chân thành cảm ơn ý kiến trả lời của Ông/Bà.
Kính chúc Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và nhiều thành công!
Phụ lục 15
Bảng dự báo nhu cầu lao động qua đào tạo
Đơn vị: người
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2020 | |
TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM | |||||||
I. Tổng số lao động làm việc | 25.585 | 26.315 | 27.182 | 28.076 | 28.973 | 30.131 | 34.894 |
II. Nhu cầu LĐ qua đ.tạo | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% | 100% |
1. Tổng số | 9.950 | 12.560 | 15.439 | 19.459 | 22.185 | 24.831 | 33.414 |
2. Tỷ lệ so TSLĐ làm việc | 38,89% | 47,73% | 56,80% | 69,31% | 76,57% | 82,41% | 95,76% |
3. Theo các trình độ | |||||||
a. Dạy nghề | 5.984 | 6.700 | 8.837 | 11.772 | 12.783 | 13.577 | 17.855 |
23,39% | 25,46% | 32,51% | 41,93% | 44,12% | 45,06% | 51,17% | |
- Sơ cấp nghề | 2.461 | 2.587 | 2.773 | 3.088 | 3.210 | 3.417 | 3.922 |
9,62% | 9,83% | 10,20% | 11,00% | 11,08% | 11,34% | 11,24% | |
- Trung cấp nghề | 1.950 | 2.195 | 2.531 | 3.428 | 3.914 | 4.185 | 4.770 |
7,62% | 8,34% | 9,31% | 12,21% | 13,51% | 13,89% | 13,67% | |
- Cao đẳng nghề | 1.573 | 1.918 | 3.534 | 5.256 | 5.658 | 5.975 | 7.282 |
6,15% | 7,29% | 13,00% | 18,72% | 19,53% | 19,83% | 20,87% | |
b. Trung học chuyên nghiệp | 2.021 | 3.329 | 3.536 | 4.006 | 4.639 | 5.418 | 6.630 |
7,90% | 12,65% | 13,01% | 14,27% | 16,01% | 17,98% | 19,00% | |
c. Cao đẳng | 1.131 | 1.389 | 1.625 | 1.780 | 2.269 | 2.718 | 4.142 |
4,42% | 5,28% | 5,98% | 6,34% | 7,83% | 9,02% | 11,87% | |
d. Đại học | 591 | 874 | 1.136 | 1.519 | 2.005 | 2.474 | 3.831 |
2,31% | 3,32% | 4,18% | 5,41% | 6,92% | 8,21% | 10,98% | |
e. Trên đại học | 223 | 268 | 304 | 382 | 490 | 645 | 956 |
0,87% | 1,02% | 1,12% | 1,36% | 1,69% | 2,14% | 2,74% | |
f. Lao động phổ thông | 15.635 | 13.755 | 11.743 | 8.617 | 6.788 | 5.300 | 1.480 |
61,11% | 52,27% | 43,20% | 30,69% | 23,43% | 17,59% | 4,24% |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện Hệ thống kiểm soát nội bộ tại tại Tập đoàn Hoá chất Việt Nam - 23
- Hoàn thiện Hệ thống kiểm soát nội bộ tại tại Tập đoàn Hoá chất Việt Nam - 24
- Hoàn thiện Hệ thống kiểm soát nội bộ tại tại Tập đoàn Hoá chất Việt Nam - 25
- Hoàn thiện Hệ thống kiểm soát nội bộ tại tại Tập đoàn Hoá chất Việt Nam - 27
- Hoàn thiện Hệ thống kiểm soát nội bộ tại tại Tập đoàn Hoá chất Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam)
Phụ lục 16
TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM
Bảng kế hoạch chung đào tạo nhân lực
Đơn vị: người
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | Tổng số 5 năm 2011-2015 | 2020 | |
I. Nhu cầu đạo tạo mới | ||||||||
1. Tổng số | 947 | 894 | 1.201 | 1.034 | 1.203 | 1.049 | 5.381 | 1.182 |
2. Theo các trình độ | ||||||||
a. Dạy nghề | 837 | 753 | 1.032 | 833 | 977 | 787 | 4.382 | 892 |
- Sơ cấp nghề | 793 | 682 | 946 | 724 | 851 | 636 | 3.839 | 713 |
- Trung cấp nghề | 21 | 34 | 42 | 53 | 61 | 75 | 265 | 92 |
- Cao đẳng nghề | 23 | 37 | 44 | 56 | 65 | 76 | 278 | 87 |
b. Trung học chuyên nghiệp | 13 | 18 | 26 | 35 | 42 | 57 | 178 | 66 |
c. Cao đẳng | 21 | 34 | 40 | 48 | 55 | 61 | 238 | 68 |
d. Đại học | 29 | 34 | 40 | 47 | 52 | 59 | 232 | 63 |
e. Trên đại học | 47 | 55 | 63 | 71 | 77 | 85 | 351 | 93 |
II. Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng | ||||||||
1. Tổng số | 3.607 | 3.979 | 4.263 | 4.016 | 4.663 | 3.986 | 20.907 | 4.578 |
2. Theo các trình độ | ||||||||
a. Dạy nghề | 3.437 | 3.789 | 4.061 | 3.795 | 4.423 | 3.728 | 19.796 | 4.298 |
- Sơ cấp nghề | 2.356 | 2.573 | 2.672 | 2.481 | 2.956 | 2.131 | 12.813 | 2.637 |
- Trung cấp nghề | 650 | 741 | 865 | 734 | 789 | 865 | 3.994 | 894 |
- Cao đẳng nghề | 431 | 475 | 524 | 580 | 678 | 732 | 2.989 | 767 |
b. Trung học chuyên nghiệp | 56 | 61 | 65 | 69 | 74 | 77 | 346 | 82 |
c. Cao đẳng | 26 | 29 | 32 | 38 | 45 | 52 | 196 | 59 |
d. Đại học | 31 | 35 | 37 | 42 | 45 | 48 | 207 | 54 |
e. Trên đại học | 57 | 65 | 68 | 72 | 76 | 81 | 362 | 85 |
(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam)
Phụ lục 17
TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM
Bảng kế hoạch đào tạo nhân lực năm 2011- 2015
Đơn vị: người
Tổng số | Trong đó: | |||
Đào tạo tại chỗ | Đào tạo bên ngoài ở trong nước | Đào tạo ở nước ngoài | ||
I. Nhu cầu đạo tạo mới | ||||
1. Tổng số | 5.381 | 4.355 | 840 | 186 |
2. Theo các trình độ | ||||
a. Dạy nghề | 4.382 | 4.117 | 265 | 0 |
- Sơ cấp nghề | 3.839 | 3.839 | ||
- Trung cấp nghề | 265 | 265 | ||
- Cao đẳng nghề | 278 | 278 | ||
b. Trung học chuyên nghiệp | 178 | 178 | ||
c. Cao đẳng | 238 | 238 | ||
d. Đại học | 232 | 232 | ||
e. Trên đại học | 351 | 165 | 186 | |
II. Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng | ||||
1. Tổng số | 20.925 | 15.998 | 4.699 | 228 |
2. Theo các trình độ | ||||
a. Dạy nghề | 19.796 | 15.802 | 3.994 | 0 |
- Sơ cấp nghề | 12.813 | 12.813 | ||
- Trung cấp nghề | 3.994 | 3.994 | ||
- Cao đẳng nghề | 2.989 | 2.989 | ||
b. Trung học chuyên nghiệp | 364 | 364 | ||
c. Cao đẳng | 196 | 196 | ||
d. Đại học | 207 | 132 | 75 | |
e. Trên đại học | 362 | 209 | 153 |
(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam)
Phụ lục 18
TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM
Bảng nhu cầu vốn cho đào tạo nhân lực
Đơn vị: tỷ đồng
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | Tổng số 5 năm 2011-2015 | 2020 | |
TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM | ||||||||
Tổng số | 5,202 | 5,624 | 6,285 | 5,969 | 6,849 | 6,115 | 30,811 | 6,922 |
I. Theo các cấp trình độ | ||||||||
1. Dạy nghề | 4,236 | 4,502 | 5,048 | 4,587 | 5,352 | 4,474 | 23,963 | 5,144 |
2. Trung học chuyên nghiệp | 0,050 | 0,056 | 0,064 | 0,073 | 0,081 | 0,093 | 0,367 | 0,103 |
3. Cao đẳng | 0,052 | 0,070 | 0,079 | 0,095 | 0,110 | 0,124 | 0,447 | 0,139 |
4. Đại học | 0,240 | 0,276 | 0,308 | 0,356 | 0,388 | 0,428 | 1,756 | 0,468 |
5. Trên đại học | 0,624 | 0,720 | 0,786 | 0,858 | 0,918 | 0,996 | 4,278 | 1,068 |
II. Theo nguồn vốn | ||||||||
1. Ngân sách Trung ương | ||||||||
2. Ngân sách địa phương | ||||||||
3. Doanh nghiệp | 5,202 | 5,624 | 6,285 | 5,969 | 6,849 | 6,115 | 30,811 | 6,922 |
4. Các chương trình, dự án | ||||||||
5. Người được đào tạo | ||||||||
6. ODA | ||||||||
7. Các nguồn khác | ||||||||
(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam)
Phụ lục 19
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ THEO HẠN NỢ VÀ KHÁCH HÀNG
Từ ngày..................đến ngày....................
Khách hàng | Tổng nợ | Thời hạn nợ | Đánh giá tình trạng nợ | Ý kiến đề nghị | ||||
............ | ............ | ............ | ............ | |||||
Tổng cộng |