Hoàn thiện Hệ thống kiểm soát nội bộ tại tại Tập đoàn Hoá chất Việt Nam - 26


97. Công ty có bộ phận kiểm nhận hàng mua vào độc lập với bộ phận cung ứng, bộ phận kế toán và bộ phận kho hay không?

28/30

2/30

Có Không Không áp dụng

C2. Kiểm soát bán hàng và thu tiền

28/30

2/30

98. Công ty có xây dựng qui trình tiêu thụ sản phẩm hay không? Có Không Không áp dụng

99. Các chính sách và thủ tục liên quan đến quá trình tiêu thụ có được qui định bằng văn bản cụ thể không?

28/30

2/30

Có Không Không áp dụng

14/30

16/30

100. Qui Công ty có các chính sách khuyến khích tiêu thụ sản phẩm không? Có Không Không áp dụng

27/30

2/30

1/30

101. Công ty có cán bộ kế toán chuyên trách thực hiện theo dõi chi tiết tình hình thanh toán đến từng khách hàng không?

Có Không Không áp dụng

30/30

0/30

102. Công ty có thực hiện đối chiếu công nợ kịp thời và đúng đắn đến từng khách hàng không?

Có Không Không áp dụng

103. Trong quá trình hoạt động kinh doanh Công ty Ông/ bà thường đối mặt với những rủi ro về công nợ, khó đòi không?

30/30

0/30

Có Không Không áp dụng

C3. Kiểm soát hàng tồn kho

4/30

26/30

104. Công ty có xây dựng qui trình kiểm kê vật tư, hàng hóa trong kho hay không? Có Không Không áp dụng

25/30

4/30

1/30

105. Công ty có bố trí xắp xếp vật tư, hàng hóa thuận lợi đảm bảo cho việc kiểm soát kho và xuất bán không?

Có Không Không áp dụng

8/30

106. Định kỳ công ty có dà soát đánh giá thực trạng nguyên vật tư, thành phẩm tồn kho để xác định và phân loại hàng hóa ứ đọng, kém phẩm chất nhằm xử lý kịp thời không?

22/30

Có Không Không áp dụng

29/30

1/30

107. Định kỳ công ty có kiểm kê hàng tồn kho tùy theo tính chất của từng hàng tồn kho không?

Có Không Không áp dụng

12/30

18/30

108. Danh mục vật tư, hàng hóa tồn kho có được lập rõ ràng, thống nhất, phổ biến rộng rãi đến các bộ phận liên quan trong việc quản lý và theo dõi hàng tồn kho không?

Có Không Không áp dụng

16/30

14/30

109. Việc cân, đông, đo, đếm hàng tồn kho có được chính xác không? Có Không Không áp dụng


9/30

21/30

110. Việc quản lý hao hụt trong quá trình lưu kho công ty có quan tâm không? Có Không Không áp dụng

C4. Kiểm soát chất thải ra môi trường

1/30

28/30

1/30

111. Công ty có qui trình xử lý chất thải ra ngoài môi trường không? Có Không Không áp dụng

28/30

2/30

112. Công ty có những văn bản qui định cụ thể liên quan đến xử lý chất thải ra ngoài môi trường không?

Có Không Không áp dụng

29/30

1/30

113. Công ty có thường xuyên đánh giá tác động của quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh tới môi trường không?

Có Không Không áp dụng

114. Công ty có bộ phận chuyên trách để quản lý và xử lý chất thải ra môi trường không?

30/30

0/30

Có Không Không áp dụng

28/30

1/30

1/30

115. Công ty có trang bị đủ các thiết bị để ngăn chặn được chất thải ra ngoài môi trường không?

Có Không Không áp dụng

28/30

2/30

116. Ban lãnh đạo công ty có quan tâm và chỉ đạo thường xuyên đến chất thải ra ngoài môi trường không?

Có Không Không áp dụng

25/30

5/30

117. Công ty đã bao giờ bị phạt vì thải chất thải gây ô nhiễm môi trường chưa? Có Không Không áp dụng

27/30

3/30

118. Khi xảy ra ô nhiễm công ty có khắc phục được kịp thời hay không? Có Không Không áp dụng

29/30

1/30

119. Công ty có thường xuyên đánh giá, sửa chữa, thay thế các trang thiết bị xử lý chất thải ra môi trường không ?

Có Không Không áp dụng

29/30

1/30

120. Công ty có hợp tác với chính quyền địa phương nơi công ty tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh để cùng nhau giải quyết vấn đề chất thải ra môi trường không?

Có Không Không áp dụng

121. Công ty có nhận được các qui định và các chính sách của nhà nước về việc xử lý chất thải ra môi trường không?

27/30

3/30

Có Không Không áp dụng

C5. Kiểm soát về tài sản cố định

0/30

29/30

1/30

122. Tài sản cố định có được phân công tới bộ phận hoặc cá nhân để theo dõi không ? Có Không Không áp dụng

28/30

2/30

123. Các tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ có được thực hiện đúng theo qui định của nhà nước không ?

Có Không Không áp dụng


5/30

24/30

1/30

124. Các TSCĐ có được đánh số và ghi mã tài sản không?

Có Không Không áp dụng

30/30

0/30

125. Công việc kiểm kê tài sản có được thực hiện 1 năm 1 lần không? Có Không Không áp dụng

29/30

1/30

126. Kết quả kiểm kê có được trình bày bằng văn bản và lập báo cáo không? Có Không Không áp dụng

29/30

1/30

127. Công ty có tổ chức đánh giá tình trạng tài sản để lập kế hoạch sửa chữa, bảo dưỡng không?

Có Không Không áp dụng

28/30

2/30

128. Hàng năm có lập kế hoạch, dự toán để sửa chữa tài sản không? Có Không Không áp dụng


Xin chân thành cảm ơn ý kiến trả lời của Ông/Bà.

Kính chúc Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và nhiều thành công!


Phụ lục 15

Bảng dự báo nhu cầu lao động qua đào tạo

Đơn vị: người


2010

2011

2012

2013

2014

2015

2020


TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM

I. Tổng số lao động làm việc

25.585

26.315

27.182

28.076

28.973

30.131

34.894

II. Nhu cầu LĐ qua đ.tạo

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

1. Tổng số

9.950

12.560

15.439

19.459

22.185

24.831

33.414

2. Tỷ lệ so TSLĐ làm việc

38,89%

47,73%

56,80%

69,31%

76,57%

82,41%

95,76%

3. Theo các trình độ








a. Dạy nghề

5.984

6.700

8.837

11.772

12.783

13.577

17.855


23,39%

25,46%

32,51%

41,93%

44,12%

45,06%

51,17%

- Sơ cấp nghề

2.461

2.587

2.773

3.088

3.210

3.417

3.922


9,62%

9,83%

10,20%

11,00%

11,08%

11,34%

11,24%

- Trung cấp nghề

1.950

2.195

2.531

3.428

3.914

4.185

4.770


7,62%

8,34%

9,31%

12,21%

13,51%

13,89%

13,67%

- Cao đẳng nghề

1.573

1.918

3.534

5.256

5.658

5.975

7.282


6,15%

7,29%

13,00%

18,72%

19,53%

19,83%

20,87%

b. Trung học chuyên nghiệp

2.021

3.329

3.536

4.006

4.639

5.418

6.630


7,90%

12,65%

13,01%

14,27%

16,01%

17,98%

19,00%

c. Cao đẳng

1.131

1.389

1.625

1.780

2.269

2.718

4.142


4,42%

5,28%

5,98%

6,34%

7,83%

9,02%

11,87%

d. Đại học

591

874

1.136

1.519

2.005

2.474

3.831


2,31%

3,32%

4,18%

5,41%

6,92%

8,21%

10,98%

e. Trên đại học

223

268

304

382

490

645

956


0,87%

1,02%

1,12%

1,36%

1,69%

2,14%

2,74%

f. Lao động phổ thông

15.635

13.755

11.743

8.617

6.788

5.300

1.480


61,11%

52,27%

43,20%

30,69%

23,43%

17,59%

4,24%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.

Hoàn thiện Hệ thống kiểm soát nội bộ tại tại Tập đoàn Hoá chất Việt Nam - 26

(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam)


Phụ lục 16

TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM

Bảng kế hoạch chung đào tạo nhân lực

Đơn vị: người


2010

2011

2012

2013

2014

2015

Tổng số 5 năm

2011-2015

2020

I. Nhu cầu đạo tạo mới









1. Tổng số

947

894

1.201

1.034

1.203

1.049

5.381

1.182

2. Theo các trình độ









a. Dạy nghề

837

753

1.032

833

977

787

4.382

892

- Sơ cấp nghề

793

682

946

724

851

636

3.839

713

- Trung cấp nghề

21

34

42

53

61

75

265

92

- Cao đẳng nghề

23

37

44

56

65

76

278

87

b. Trung học chuyên nghiệp

13

18

26

35

42

57

178

66

c. Cao đẳng

21

34

40

48

55

61

238

68

d. Đại học

29

34

40

47

52

59

232

63

e. Trên đại học

47

55

63

71

77

85

351

93

II. Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng









1. Tổng số

3.607

3.979

4.263

4.016

4.663

3.986

20.907

4.578

2. Theo các trình độ









a. Dạy nghề

3.437

3.789

4.061

3.795

4.423

3.728

19.796

4.298

- Sơ cấp nghề

2.356

2.573

2.672

2.481

2.956

2.131

12.813

2.637

- Trung cấp nghề

650

741

865

734

789

865

3.994

894

- Cao đẳng nghề

431

475

524

580

678

732

2.989

767

b. Trung học chuyên nghiệp

56

61

65

69

74

77

346

82

c. Cao đẳng

26

29

32

38

45

52

196

59

d. Đại học

31

35

37

42

45

48

207

54

e. Trên đại học

57

65

68

72

76

81

362

85










(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam)


Phụ lục 17

TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM

Bảng kế hoạch đào tạo nhân lực năm 2011- 2015

Đơn vị: người



Tổng số

Trong đó:

Đào to

tại chỗ

Đào to bên ngoài

trong nước

Đào to

nước ngoài

I. Nhu cầu đạo tạo mới





1. Tổng số

5.381

4.355

840

186

2. Theo các trình độ





a. Dạy nghề

4.382

4.117

265

0

- Sơ cấp nghề

3.839

3.839



- Trung cấp nghề

265


265


- Cao đẳng nghề

278

278



b. Trung học chuyên nghiệp

178


178


c. Cao đẳng

238

238



d. Đại học

232


232


e. Trên đại học

351


165

186

II. Nhu cầu đào tạo lại, bồi dưỡng





1. Tổng số

20.925

15.998

4.699

228

2. Theo các trình độ





a. Dạy nghề

19.796

15.802

3.994

0

- Sơ cấp nghề

12.813

12.813



- Trung cấp nghề

3.994


3.994


- Cao đẳng nghề

2.989

2.989



b. Trung học chuyên nghiệp

364


364


c. Cao đẳng

196

196



d. Đại học

207


132

75

e. Trên đại học

362


209

153

(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam)


Phụ lục 18

TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM

Bảng nhu cầu vốn cho đào tạo nhân lực

Đơn vị: tỷ đồng


2010

2011

2012

2013

2014

2015

Tổng số 5 năm

2011-2015

2020


TẬP ĐOÀN HÓA CHẤT VIỆT NAM

Tổng số

5,202

5,624

6,285

5,969

6,849

6,115

30,811

6,922

I. Theo các cấp trình độ










1. Dạy nghề


4,236


4,502


5,048


4,587


5,352


4,474


23,963


5,144


2. Trung học chuyên nghiệp


0,050


0,056


0,064


0,073


0,081


0,093


0,367


0,103


3. Cao đẳng


0,052


0,070


0,079


0,095


0,110


0,124


0,447


0,139


4. Đại học


0,240


0,276


0,308


0,356


0,388


0,428


1,756


0,468


5. Trên đại học


0,624


0,720


0,786


0,858


0,918


0,996


4,278


1,068










II. Theo nguồn vốn









1. Ngân sách Trung ương









2. Ngân sách địa phương









3. Doanh nghiệp

5,202

5,624

6,285

5,969

6,849

6,115

30,811

6,922

4. Các chương trình, dự án









5. Người được đào tạo









6. ODA









7. Các nguồn khác


















(Nguồn: Ban tổ chức - Tập đoàn Hoá chất Việt Nam)


Phụ lục 19

BÁO CÁO TÌNH HÌNH NỢ THEO HẠN NỢ VÀ KHÁCH HÀNG

Từ ngày..................đến ngày....................


Mã số

Khách hàng

Tổng nợ

Thời hạn nợ

Đánh giá tình trng n

Ý kiến đề

nghị

............

............

............

............

























































Tổng cộng









..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 06/11/2022