Hoàn thiện cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học công nghệ trong các trường Đại học ở Việt Nam - 28


3. Số liệu về tài chính của 10 trường đại học trọng điểm do Bộ GD&ĐT quản lý giai đoạn 2001 - 2005


TT


Tên đơn vị

Kinh phí ngân sách Nhà nước cấp (triệu đồng)

2001

2002

2003

2004

2005

2006

1

ĐH Thái Nguyên

51.836

72.717

84.240

91.752

107.750

113.699

SN giáo dục đào tạo

50.124

59.282

64.238

81.108

85.205

101.174

Khoa học công nghệ

1.712

1.535

1.902

3.045

14.645

12.525

Nhiệm vụ khác


6.600

8.700

7.600

7.900


XDCB


5.300

9.400




Thu từ học phí, lệ phí,...

10.953

32.715

37.185

40.903

45.000

54.500

2

ĐH Huế

53.209

71.994

79.276

92.484

101.188

106.428

SN giáo dục đào tạo

48.735

56.804

60.952

74.981

83.063

100.918

Khoa học công nghệ

4.474

4.390

3.424

9.803

10.125

5.510

Nhiệm vụ khác


5.500

5.500

7.700

8.000


XDCB


5.300

9.400




Thu từ học phí, lệ phí,...

19.209

40.719

50.200

60.712

32.230

44.000

3

ĐH Đà Nẵng

41.630

64.199

69.735

74.681

81.185

86.529

SN giáo dục đào tạo

38.209

49.339

51.158

61.431

67.450

81.959

Khoa học công nghệ

2.421

2.960

2.977

7.550

7.135

4.570

Nhiệm vụ khác


4.100

5.200

5.700

6.600


XDCB


7.800

10.400




Thu từ học phí, lệ phí,...

27.087

50.725

47.452

51.829

58.465

66.372

4

ĐH Bách khoa HN

56.474

120.640

109.014

81.112

103.787

111.682

SN giáo dục đào tạo

30.517

45.015

46.220

61.341

70.923

85.262

Khoa học công nghệ

25.407

12.525

12.314

17.271

31.864

26.420

Nhiệm vụ khác

550

4.500

3.000

2.500

1.000


XDCB


58.600

47.500




Thu từ học phí, lệ phí,...

43.177

45.815

46.190

52.600

71.600

83.300

5

ĐH Cần Thơ

26.958

49.284

55.115

54.920

67.790

82.216

SN giáo dục đào tạo

26.343

41.794

43.078

50.720

57.260

73.416

Khoa học công nghệ

615

1.540

2.737

1.955

4.930

8.800

Nhiệm vụ khác


3.400

3.800

4.200

5.600


XDCB


5.550

5.500




Thu từ học phí, lệ phí,...

33.230

35.446

43.242

35.439

71.640

69.390

6

ĐH Nông nghiệp I

22.027

40.831

35.949

36.355

40.135

42.357

SN giáo dục đào tạo

17.278

19.711

20.167

22.460

26.511

35.277

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.

Hoàn thiện cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học công nghệ trong các trường Đại học ở Việt Nam - 28




Khoa học công nghệ

4.196

5.390

6.007

10.895

10.324

7.080

Nhiệm vụ khác

544

2.300

2.500

3.000

3.300


XDCB


13.430

7.275




Thu từ học phí, lệ phí,...

8.035

10.190

15.295

18.500

25.990

29.050

7

ĐH Kinh tế Qdân

19.205

26.184

24.552

29.847

29.550

33.315

SN giáo dục đào tạo

14.469

17.729

18.392

25.142

25.650

28.395

Khoa học công nghệ

4.362

2.855

4.160

3.205

3.500

4.920

Nhiệm vụ khác

374

1.600

1.700

1.500

400


XDCB


4.000

300




Thu từ học phí, lệ phí,...

20.148

44.472

50.721

47.205

68.100

72.052

8

ĐH Sư phạm HN

40.917

56.866

59.295

61.220

78.038

87.134

SN giáo dục đào tạo

37.571

40.016

42.843

57.220

67.124

77.414

Khoa học công nghệ

3.346

1.450

2.602

3.420

7.864

9.700

Nhiệm vụ khác

258

3.500

3.500

4.000

3.050


XDCB


11.900

10.350




Thu từ học phí, lệ phí,...

4.760

10.000

19.888

8.304

15.050

19.950

9

ĐH Sư phạm TPHCM

25.886

40.824

43.075

46.921

50.110

62.812

SN giáo dục đào tạo

24.856

29.959

30.081

40.010

44.235

59.058

Khoa học công nghệ

1.030

1.365

2.594

2.411

2.875

3.754

Nhiệm vụ khác


3.500

4.000

4.500

3.000


XDCB


6.000

10.000




Thu từ học phí, lệ phí,...

982

55.000

66.940

24.500

26.500

93.220

10

ĐH Kinh tế TP HCM

23.019

25.641

27.154

29.308

28.656

24.713

SN giáo dục đào tạo

21.393

23.606

24.532

26.728

27.386

20.973

Khoa học công nghệ

1.471

1.235

1.822

1.780

1.270

3.740

Nhiệm vụ khác

155

800

800

800



XDCB







Thu từ học phí, lệ phí,...

44.770

51.076

45.323

69.800

116.000

133.300


Tổng số NSNN đầu tư

cho Bộ GD&ĐT


819.289


1.422.908


1.320.995


1.509.025


1.865.060


1.864.750

SN giáo dục đào tạo

587.184

751.560

878.640

1.192.365

1.476.190

1.633.227

Khoa học công nghệ

84.735

81.460

85.655

113.390

166.870

171.500

Nhiệm vụ khác

161.050

399.988

131.700

203.270

222.000

50.020

XDCB


189.900

225.000




Nguồn Vụ KH&CN Bộ GD&ĐT


4. Số liệu về đào tạo sau đại học và đội ngũ cán bộ khoa học các trường đại học việt nam.

Đơn vị: Người


2001

2002

2003

2004

2005

1. Tổng số đào tạo tiến sỹ

2.648

2851

3194

4.011

4.805

Trong đó: Tập trung

586

592

892

1.111

1.326

Không tập trung

2.062

2259

2302

2.900

3.479

2. Tổng số đào tạo thạc sỹ

17.482

21.217

23.219

28.443

34.744

Trong đó: Tập trung

7.112

8.532

11.023

12.594

15.645

Không tập trung

10.370

12.685

12.196

15.849

19.099

3. Tổng số giảng viên

22.487

23.751

25.195

26.598

28.105

Trong đó: Tiến sỹ

5.866

6.295

6.733

6.778

6.914

Thạc sỹ

8.420

9.825

10.545

13.841

14.493

Theo chức danh giảng viên






GS và giảng viên cao cấp

234

266

332

363

337

PGS và giảng viên chính

6.324

6.730

6.213

6.560

6.633

Nguồn: WB Tổng hợp điều tra đào tạo và tài chính năm 2005 của Dự án Giáo dục đại học

Xem tất cả 226 trang.

Ngày đăng: 08/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí