3. Số liệu về tài chính của 10 trường đại học trọng điểm do Bộ GD&ĐT quản lý giai đoạn 2001 - 2005
Tên đơn vị | Kinh phí ngân sách Nhà nước cấp (triệu đồng) | ||||||
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | ||
1 | ĐH Thái Nguyên | 51.836 | 72.717 | 84.240 | 91.752 | 107.750 | 113.699 |
SN giáo dục đào tạo | 50.124 | 59.282 | 64.238 | 81.108 | 85.205 | 101.174 | |
Khoa học công nghệ | 1.712 | 1.535 | 1.902 | 3.045 | 14.645 | 12.525 | |
Nhiệm vụ khác | 6.600 | 8.700 | 7.600 | 7.900 | |||
XDCB | 5.300 | 9.400 | |||||
Thu từ học phí, lệ phí,... | 10.953 | 32.715 | 37.185 | 40.903 | 45.000 | 54.500 | |
2 | ĐH Huế | 53.209 | 71.994 | 79.276 | 92.484 | 101.188 | 106.428 |
SN giáo dục đào tạo | 48.735 | 56.804 | 60.952 | 74.981 | 83.063 | 100.918 | |
Khoa học công nghệ | 4.474 | 4.390 | 3.424 | 9.803 | 10.125 | 5.510 | |
Nhiệm vụ khác | 5.500 | 5.500 | 7.700 | 8.000 | |||
XDCB | 5.300 | 9.400 | |||||
Thu từ học phí, lệ phí,... | 19.209 | 40.719 | 50.200 | 60.712 | 32.230 | 44.000 | |
3 | ĐH Đà Nẵng | 41.630 | 64.199 | 69.735 | 74.681 | 81.185 | 86.529 |
SN giáo dục đào tạo | 38.209 | 49.339 | 51.158 | 61.431 | 67.450 | 81.959 | |
Khoa học công nghệ | 2.421 | 2.960 | 2.977 | 7.550 | 7.135 | 4.570 | |
Nhiệm vụ khác | 4.100 | 5.200 | 5.700 | 6.600 | |||
XDCB | 7.800 | 10.400 | |||||
Thu từ học phí, lệ phí,... | 27.087 | 50.725 | 47.452 | 51.829 | 58.465 | 66.372 | |
4 | ĐH Bách khoa HN | 56.474 | 120.640 | 109.014 | 81.112 | 103.787 | 111.682 |
SN giáo dục đào tạo | 30.517 | 45.015 | 46.220 | 61.341 | 70.923 | 85.262 | |
Khoa học công nghệ | 25.407 | 12.525 | 12.314 | 17.271 | 31.864 | 26.420 | |
Nhiệm vụ khác | 550 | 4.500 | 3.000 | 2.500 | 1.000 | ||
XDCB | 58.600 | 47.500 | |||||
Thu từ học phí, lệ phí,... | 43.177 | 45.815 | 46.190 | 52.600 | 71.600 | 83.300 | |
5 | ĐH Cần Thơ | 26.958 | 49.284 | 55.115 | 54.920 | 67.790 | 82.216 |
SN giáo dục đào tạo | 26.343 | 41.794 | 43.078 | 50.720 | 57.260 | 73.416 | |
Khoa học công nghệ | 615 | 1.540 | 2.737 | 1.955 | 4.930 | 8.800 | |
Nhiệm vụ khác | 3.400 | 3.800 | 4.200 | 5.600 | |||
XDCB | 5.550 | 5.500 | |||||
Thu từ học phí, lệ phí,... | 33.230 | 35.446 | 43.242 | 35.439 | 71.640 | 69.390 | |
6 | ĐH Nông nghiệp I | 22.027 | 40.831 | 35.949 | 36.355 | 40.135 | 42.357 |
SN giáo dục đào tạo | 17.278 | 19.711 | 20.167 | 22.460 | 26.511 | 35.277 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học công nghệ trong các trường Đại học ở Việt Nam - 25
- Hoàn thiện cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học công nghệ trong các trường Đại học ở Việt Nam - 26
- Hoàn thiện cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học công nghệ trong các trường Đại học ở Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
Khoa học công nghệ | 4.196 | 5.390 | 6.007 | 10.895 | 10.324 | 7.080 | |
Nhiệm vụ khác | 544 | 2.300 | 2.500 | 3.000 | 3.300 | ||
XDCB | 13.430 | 7.275 | |||||
Thu từ học phí, lệ phí,... | 8.035 | 10.190 | 15.295 | 18.500 | 25.990 | 29.050 | |
7 | ĐH Kinh tế Qdân | 19.205 | 26.184 | 24.552 | 29.847 | 29.550 | 33.315 |
SN giáo dục đào tạo | 14.469 | 17.729 | 18.392 | 25.142 | 25.650 | 28.395 | |
Khoa học công nghệ | 4.362 | 2.855 | 4.160 | 3.205 | 3.500 | 4.920 | |
Nhiệm vụ khác | 374 | 1.600 | 1.700 | 1.500 | 400 | ||
XDCB | 4.000 | 300 | |||||
Thu từ học phí, lệ phí,... | 20.148 | 44.472 | 50.721 | 47.205 | 68.100 | 72.052 | |
8 | ĐH Sư phạm HN | 40.917 | 56.866 | 59.295 | 61.220 | 78.038 | 87.134 |
SN giáo dục đào tạo | 37.571 | 40.016 | 42.843 | 57.220 | 67.124 | 77.414 | |
Khoa học công nghệ | 3.346 | 1.450 | 2.602 | 3.420 | 7.864 | 9.700 | |
Nhiệm vụ khác | 258 | 3.500 | 3.500 | 4.000 | 3.050 | ||
XDCB | 11.900 | 10.350 | |||||
Thu từ học phí, lệ phí,... | 4.760 | 10.000 | 19.888 | 8.304 | 15.050 | 19.950 | |
9 | ĐH Sư phạm TPHCM | 25.886 | 40.824 | 43.075 | 46.921 | 50.110 | 62.812 |
SN giáo dục đào tạo | 24.856 | 29.959 | 30.081 | 40.010 | 44.235 | 59.058 | |
Khoa học công nghệ | 1.030 | 1.365 | 2.594 | 2.411 | 2.875 | 3.754 | |
Nhiệm vụ khác | 3.500 | 4.000 | 4.500 | 3.000 | |||
XDCB | 6.000 | 10.000 | |||||
Thu từ học phí, lệ phí,... | 982 | 55.000 | 66.940 | 24.500 | 26.500 | 93.220 | |
10 | ĐH Kinh tế TP HCM | 23.019 | 25.641 | 27.154 | 29.308 | 28.656 | 24.713 |
SN giáo dục đào tạo | 21.393 | 23.606 | 24.532 | 26.728 | 27.386 | 20.973 | |
Khoa học công nghệ | 1.471 | 1.235 | 1.822 | 1.780 | 1.270 | 3.740 | |
Nhiệm vụ khác | 155 | 800 | 800 | 800 | |||
XDCB | |||||||
Thu từ học phí, lệ phí,... | 44.770 | 51.076 | 45.323 | 69.800 | 116.000 | 133.300 | |
Tổng số NSNN đầu tư cho Bộ GD&ĐT | 819.289 | 1.422.908 | 1.320.995 | 1.509.025 | 1.865.060 | 1.864.750 | |
SN giáo dục đào tạo | 587.184 | 751.560 | 878.640 | 1.192.365 | 1.476.190 | 1.633.227 | |
Khoa học công nghệ | 84.735 | 81.460 | 85.655 | 113.390 | 166.870 | 171.500 | |
Nhiệm vụ khác | 161.050 | 399.988 | 131.700 | 203.270 | 222.000 | 50.020 | |
XDCB | 189.900 | 225.000 |
Nguồn Vụ KH&CN Bộ GD&ĐT
4. Số liệu về đào tạo sau đại học và đội ngũ cán bộ khoa học các trường đại học việt nam.
Đơn vị: Người
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
1. Tổng số đào tạo tiến sỹ | 2.648 | 2851 | 3194 | 4.011 | 4.805 |
Trong đó: Tập trung | 586 | 592 | 892 | 1.111 | 1.326 |
Không tập trung | 2.062 | 2259 | 2302 | 2.900 | 3.479 |
2. Tổng số đào tạo thạc sỹ | 17.482 | 21.217 | 23.219 | 28.443 | 34.744 |
Trong đó: Tập trung | 7.112 | 8.532 | 11.023 | 12.594 | 15.645 |
Không tập trung | 10.370 | 12.685 | 12.196 | 15.849 | 19.099 |
3. Tổng số giảng viên | 22.487 | 23.751 | 25.195 | 26.598 | 28.105 |
Trong đó: Tiến sỹ | 5.866 | 6.295 | 6.733 | 6.778 | 6.914 |
Thạc sỹ | 8.420 | 9.825 | 10.545 | 13.841 | 14.493 |
Theo chức danh giảng viên | |||||
GS và giảng viên cao cấp | 234 | 266 | 332 | 363 | 337 |
PGS và giảng viên chính | 6.324 | 6.730 | 6.213 | 6.560 | 6.633 |
Nguồn: WB Tổng hợp điều tra đào tạo và tài chính năm 2005 của Dự án Giáo dục đại học