Câu 4: Quý khách vui lòng cho biết các giao dịch nào trong dịch vụ tiền gửi mà quý khách đã và đang thực hiện với Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank ?
Tài khoản tiết kiệm Chuyển tiền và nhận tiền
Dịch vụ thẻ Cho vay cá nhân
Tiết kiệm và đầu tư Ngân hàng điện tử
Câu 5: Xin cho biết quý khách biết đến chương trình ưu đãi nào liên quan đến dịch vụ tiền gửi của ngân hàng trong các chương trình sau đây?
Chương trình “Kiều hối trao tình thân, tích luỹ nhận tiền thưởng”
Chương trình “ Thanh toán tiền điện- Vừa tiện vừa vui”
Chương trình khuyến mãi “ Bảo An hôm nay- Nhận quà liền tay”
Chương trình ưu đãi cho chủ thẻ Vietcombank Big C Visa
Chương trình “ Mở thẻ liền tay- Nhân ngay ưu đãi”
Chương trình” Tuần lễ trải nghiệm chuyển tiền miễn phí trên VCB-
Ib@nking”
Chương trình khuyến mại” Bảo An thành tài- Quà tặng con yêu” 2014.
Khác:…………………………………………………………………..
Không biết đến các chương trình ưu đãi của Vietcombank
Câu 6: Trong các chương trình được biết đến trên, quý khách đã áp dụng mua và sử dụng các dịch vụ liên quan đến chương trình nào? (có thể chọn nhiều đáp án)
Chương trình “Kiều hối trao tình thân, tích luỹ nhận tiền thưởng”
Chương trình “ Thanh toán tiền điện- Vừa tiện vừa vui”
Chương trình khuyến mãi “ Bảo An hôm nay- Nhận quà liền tay”
Chương trình ưu đãi cho chủ thẻ Vietcombank Big C Visa
Chương trình “ Mở thẻ liền tay- Nhân ngay ưu đãi”
Chương trình” Tuần lễ trải nghiệm chuyển tiền miễn phí trên VCB- Ib@nking
Chương trình khuyến mại” Bảo An thành tài- Quà tặng con yêu” 2014.
Khác:…………………………………………………………………..
Không sử dụng các dịch vụ liên quan đến chương trình ưu đãi của Vietcombank
(Nếu chưa từng sử dụng, quý khách vui lòng chuyển đến trả lời Câu 5.5)
Câu 7: Quý khách sử dụng các dịch vụ liên quan đó bao lâu rồi?
Trong vòng 1 tháng Từ 3 tháng đến 6 tháng
Từ 1 tháng đến 3 tháng Từ 6 tháng trở lên
Câu 8: Quý khách sẽ tiếp tục mua và sử dụng các dịch vụ liên quan đến các chương
trình khuyến mãi đó không?
Có
Không
(Nếu Không, xin cho biết lý do:……………………………..….…………...........
…………………………………………………………………………………….)
Câu 9: Xin quý khách cho biết lý do vì sao không tham gia các chương trình khuyến mãi mà Vietcombank đưa ra?
Các ưu đãi đưa ra không hấp dẫn
Tôi không thuộc đối tượng tham gia chương trình
Tôi không đủ điều kiện tham gia
Tôi không tiếp cận được thông tin về các chương trình đó
Chương trình đó không cần thiết đối với tôi
Lý do khác:
Câu 10: Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các tiêu chí sau
đối với Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank?
(Quý khách vui lòng đánh dấu √vào ô mà mình lựa chọn)
1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý
Đánh giá | ||||||
SẢN PHẨM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
P1.1 | Các hình thức tiền gửi đa dạng, có nhiều gói khác nhau | |||||
P1.2 | Có nhiều dịch vụ miễn phí đi kèm | |||||
P1.3 | Sản phầm đáp ứng được nhu cầu, mong đợi của khách hàng | |||||
P1.4 | Luôn có những sản phẩm mới thu hút khách hàng | |||||
P1.5 | Cung cấp thông tin kịp thời đến với khách hàng về những thay đổi mới của sản phẩm, dịch vụ | |||||
P1.6 | Thủ tục nhanh gọn, chính xác |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Ý Định Sử Dụng Của Khách Hàng Trong Tương Lai
- Một Số Giải Pháp Hoàn Thiện Chính Sách Marketing Trong Hoạt Động Huy Động Vốn Khách Hàng Cá Nhân Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương
- Đối Với Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Vietcombank– Chi Nhánh Thừa Thiên Huế
- Hoàn thiện chính sách marketing trong hoạt động huy động vốn khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank - Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 14
- Hoàn thiện chính sách marketing trong hoạt động huy động vốn khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank - Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 15
- Hoàn thiện chính sách marketing trong hoạt động huy động vốn khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank - Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 16
Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.
Có nhiều kì hạn gửi tiền khác nhau để lựa chọn | ||||||
P1.8 | Có các hướng dẫn cụ thể, chi tiết cho từng gói sản phẩm trong dịch vụ huy động tiền gửi | |||||
GIÁ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
P2.1 | Lãi suất tiền gửi đảm báo tính sinh lời cho khách hàng | |||||
P2.2 | Lãi suất ổn định trong từng thời kì | |||||
P2.3 | Lãi suất tiền gửi đa dạng với từng gói dịch vụ khác nhau, đáp ứng được nhu cầu khách hàng | |||||
P2.4 | Lãi suất tiền gửi tốt hơn so với các ngân hàng khác | |||||
P2.5 | Chí phí sử dụng dịch vụ hợp lý | |||||
PHÂN PHỐI | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
P3.1 | Có nhiều phòng giao dịch trong thành phố | |||||
P3.2 | Vị trí các điểm giao dịch thuận tiện, dễ nhìn thấy | |||||
P3.3 | Có nhiều điểm đặt ATM | |||||
P3.4 | Cơ sở vật chất, không gian trang trí tại trụ sở, các phòng giao dịch tạo sự thoải mái, ấn tượng, đặc trưng | |||||
P3.5 | Khách hàng dễ dàng đăng kí sử dụng dịch vụ qua hệ thống Internet Banking, Mobile Banking,… | |||||
P3.6 | Khách hàng có thể tiếp cận các dịch vụ của ngân hàng dễ dàng | |||||
XÚC TIẾN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
P4.1 | Các sản phẩm tiền gửi được giới thiệu đến khách hàng qua nhiều kênh khác nhau | |||||
P4.2 | Khách hàng thường xuyên nhận được thông tin về các chương trình ưu đãi qua email và thông tin đại chúng… | |||||
P4.3 | Ngân hàng có nhiều hình thức khuyễn mãi, ưu đãi đi kèm với các dịch vụ gửi tiền | |||||
P4.4 | Thời gian khuyến mãi kéo dài | |||||
P4.5 | Có nhiều đợt khuyến mãi hấp dẫn trong năm | |||||
P4.6 | Tần suất liên lạc của nhân viên ngân hàng với khách hàng là thường xuyên | |||||
P4.7 | Thương hiệu của Ngân hàng tạo niềm tin cho khách hàng | |||||
P4.8 | Quảng cáo của ngân hàng đa dạng, ấn tượng | |||||
P4.9 | Ngân hàng có nhiều hoạt động hướng về cộng đồng (tặng học |
bổng, tài trợ xã hội, hội chợ việc làm…) | ||||||
P4.10 | Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7 đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng | |||||
CON NGƯỜI | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
P5.1 | Nhân viên có ngoại hình dễ nhìn | |||||
P5.2 | Nhân viên ngân hàng có thái độ thân thiện, nhiệt tình khi phục vụ khách hàng. | |||||
P5.3 | Nhân viên giải quyết nhanh chóng các vấn đề của khách hàng | |||||
P5.4 | Nhân viên có nghiệp vụ chuyên môn cao | |||||
P5.5 | Nhân viên để lại ấn tượng tốt cho quý khách khi giao dịch | |||||
P5.6 | Nhân viên giải quyết tốt các sự cố, phàn nàn của khách hàng |
Câu 11: Quý khách cho biết ý định sử dụng dịch vụ huy động tiền gửi của ngân
hàng trong tương lai?
Sẽ tiếp tục giao dịch và GIỮ NGUYÊN gói dịch vụ tiền gửi tại Vietcombank
Sẽ tiếp tục giao dịch, nhưng THAY ĐỔI gói dịch vụ tiền gửi tại Vietcombank
Sẽ tiếp tục giao dịch, giữ nguyên gói nhưng THAY ĐỔI KÌ HẠN gửi tiền
Vẫn duy trì tài khoản tại Vietcombank, nhưng không gửi thêm tiền vào
Sẽ cân nhắc giao dịch gửi tiền tại Vietcombank
Sẽ lựa chọn ngân hàng khác để giao dịch gửi tiền
Ý định khác:……………………………………………………………….
Câu 12: Quý khách có ý định giới thiệu dịch vụ của ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank đến với bạn bè, người thân không?
Tôi sẽ giới thiệu về Ngân hàng với người thân, bạn bè
Tôi sẽ giới thiệu về Ngân hàng với đồng nghiệp
Tôi sẽ giới thiệu về Ngân hàng với những người mà tôi quen biết
Tôi sẽ giới thiệu về Ngân hàng với những người xung quanh nếu họ cần
Tôi không chắc chắn về việc này
Câu 13: Quý khách có yêu cầu, mong muốn hay góp ý nào cho Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank- Chi nhánh Huế trong thời gian tới ?
Có thêm điểm đặt cây ATM
Mở thêm phòng giao dịch
Đưa ra thêm nhiều hình thức quảng bá mới, đưa thông tin nhiều hơn
Có thêm nhiều ưu đãi cho khách hàng
Nên tăng cường hỗ trợ từ các giao dịch viên để khách hàng hiểu rõ hơn về lợi
ích của từng gói
Nên có nhiều hình thức cập nhật các chương trình ưu đãi qua nhiều kênh khác
nhau để khách hàng kịp thời nắm bắt
Khác (Quý khác có thể ghi nhiều góp ý của mình): …………………………
II. PHẦN THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Quý khách vui lòng cho biết đôi nét về bản thân: Câu 14: Giới tính
Nam
Nữ
Câu 15: Độ tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 41 đến 55 tuổi
Từ 25 đến 40 tuổi Trên 55 tuổi
Câu 16: Nghề nghiệp hiện tại:
Sinh viên Lao động phổ thông
Cán bộ công chức Nội trợ, nghĩ hưu, thất nghiệp
Kinh doanh Khác:…………………….
Câu 17: Thu nhập mỗi tháng:
Dưới 5 triệu Từ 10 đến 15 triệu
Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu Trên 15 triệu
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý khách, chúc quý khách sức khỏe!
PHỤ LỤC 2
1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu
C14
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | nam | 91 | 50.8 | 50.8 | 50.8 |
nua | 88 | 49.2 | 49.2 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
C15
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 25 | 26 | 14.5 | 14.5 | 14.5 |
tu 25 den 40 tuoi | 67 | 37.4 | 37.4 | 52.0 | |
tu 41 den 55 tuoi | 60 | 33.5 | 33.5 | 85.5 | |
tren 55 tuoi | 26 | 14.5 | 14.5 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
C16
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | sinh vien | 13 | 7.3 | 7.3 | 7.3 |
can bo cong chuc | 71 | 39.7 | 39.7 | 46.9 | |
kinh doanh | 66 | 36.9 | 36.9 | 83.8 | |
lao dong pho thong | 11 | 6.1 | 6.1 | 89.9 | |
noi tro, nghi huu, that nghiep | 15 | 8.4 | 8.4 | 98.3 | |
khac | 3 | 1.7 | 1.7 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
C17
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 5 trieu | 20 | 11.2 | 11.2 | 11.2 |
tu 5 trieu den duoi 10 trieu | 74 | 41.3 | 41.3 | 52.5 | |
tu 10 den 15 trieu | 70 | 39.1 | 39.1 | 91.6 | |
tren 15 trieu | 15 | 8.4 | 8.4 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
2. Đặc điểm hành vi khách hàng
truyen mieng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 59 | 33.0 | 33.0 | 33.0 |
khong | 120 | 67.0 | 67.0 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
nguoi than, ban be
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 122 | 68.2 | 68.2 | 68.2 |
khong | 57 | 31.8 | 31.8 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
nha vien cua ngan hang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 32 | 17.9 | 17.9 | 17.9 |
khong | 147 | 82.1 | 82.1 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 18 | 10.1 | 10.1 | 10.1 |
khong | 161 | 89.9 | 89.9 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
bang ron, ap phich
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 1 | .6 | .6 | .6 |
khong | 178 | 99.4 | 99.4 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
khac
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 10 | 5.6 | 5.6 | 5.6 |
khong | 169 | 94.4 | 94.4 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
tin tuong vao nguoi khac gioi thieu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 73 | 40.8 | 40.8 | 40.8 |
khong | 106 | 59.2 | 59.2 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 9 | 5.0 | 5.0 | 5.0 |
khong | 170 | 95.0 | 95.0 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 11 | 6.1 | 6.1 | 6.1 |
khong | 168 | 93.9 | 93.9 | 100.0 | |
Total | 179 | 100.0 | 100.0 |