Phần Thông Tin Khách Hàng Quý Khách Vui Lòng Cho Biết Đôi Nét Về Bản Thân: Câu 14: Giới Tính

Câu 4: Quý khách vui lòng cho biết các giao dịch nào trong dịch vụ tiền gửi mà quý khách đã và đang thực hiện với Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank ?

Tài khoản tiết kiệm Chuyển tiền và nhận tiền

Dịch vụ thẻ Cho vay cá nhân

Tiết kiệm và đầu tư Ngân hàng điện tử

Câu 5: Xin cho biết quý khách biết đến chương trình ưu đãi nào liên quan đến dịch vụ tiền gửi của ngân hàng trong các chương trình sau đây?

Chương trình “Kiều hối trao tình thân, tích luỹ nhận tiền thưởng”

Chương trình “ Thanh toán tiền điện- Vừa tiện vừa vui”

Chương trình khuyến mãi “ Bảo An hôm nay- Nhận quà liền tay”

Chương trình ưu đãi cho chủ thẻ Vietcombank Big C Visa

Chương trình “ Mở thẻ liền tay- Nhân ngay ưu đãi”

Chương trình” Tuần lễ trải nghiệm chuyển tiền miễn phí trên VCB-

Ib@nking”

Chương trình khuyến mại” Bảo An thành tài- Quà tặng con yêu” 2014.

Khác:…………………………………………………………………..

Không biết đến các chương trình ưu đãi của Vietcombank

Câu 6: Trong các chương trình được biết đến trên, quý khách đã áp dụng mua và sử dụng các dịch vụ liên quan đến chương trình nào? (có thể chọn nhiều đáp án)

Chương trình “Kiều hối trao tình thân, tích luỹ nhận tiền thưởng”

Chương trình “ Thanh toán tiền điện- Vừa tiện vừa vui”

Chương trình khuyến mãi “ Bảo An hôm nay- Nhận quà liền tay”

Chương trình ưu đãi cho chủ thẻ Vietcombank Big C Visa

Chương trình “ Mở thẻ liền tay- Nhân ngay ưu đãi”

Chương trình” Tuần lễ trải nghiệm chuyển tiền miễn phí trên VCB- Ib@nking

Chương trình khuyến mại” Bảo An thành tài- Quà tặng con yêu” 2014.

Khác:…………………………………………………………………..

Không sử dụng các dịch vụ liên quan đến chương trình ưu đãi của Vietcombank

(Nếu chưa từng sử dụng, quý khách vui lòng chuyển đến trả lời Câu 5.5)

Câu 7: Quý khách sử dụng các dịch vụ liên quan đó bao lâu rồi?

Trong vòng 1 tháng Từ 3 tháng đến 6 tháng

Từ 1 tháng đến 3 tháng Từ 6 tháng trở lên

Câu 8: Quý khách sẽ tiếp tục mua và sử dụng các dịch vụ liên quan đến các chương

trình khuyến mãi đó không?

Không

(Nếu Không, xin cho biết lý do:……………………………..….…………...........

…………………………………………………………………………………….)

Câu 9: Xin quý khách cho biết lý do vì sao không tham gia các chương trình khuyến mãi mà Vietcombank đưa ra?

Các ưu đãi đưa ra không hấp dẫn

Tôi không thuộc đối tượng tham gia chương trình

Tôi không đủ điều kiện tham gia

Tôi không tiếp cận được thông tin về các chương trình đó

Chương trình đó không cần thiết đối với tôi

Lý do khác:

Câu 10: Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các tiêu chí sau

đối với Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank?

(Quý khách vui lòng đánh dấu vào ô mà mình lựa chọn)

1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý


Tiêu chí

Đánh giá

SẢN PHẨM

1

2

3

4

5

P1.1

Các hình thức tiền gửi đa dạng, có nhiều gói khác nhau






P1.2

Có nhiều dịch vụ miễn phí đi kèm






P1.3

Sản phầm đáp ứng được nhu cầu, mong đợi của khách hàng






P1.4

Luôn có những sản phẩm mới thu hút khách hàng






P1.5

Cung cấp thông tin kịp thời đến với khách hàng về những thay

đổi mới của sản phẩm, dịch vụ






P1.6

Thủ tục nhanh gọn, chính xác






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 140 trang tài liệu này.

Hoàn thiện chính sách marketing trong hoạt động huy động vốn khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank - Chi nhánh Thừa Thiên Huế - 13


P1.7

Có nhiều kì hạn gửi tiền khác nhau để lựa chọn






P1.8

Có các hướng dẫn cụ thể, chi tiết cho từng gói sản phẩm trong

dịch vụ huy động tiền gửi






GIÁ

1

2

3

4

5

P2.1

Lãi suất tiền gửi đảm báo tính sinh lời cho khách hàng






P2.2

Lãi suất ổn định trong từng thời kì






P2.3

Lãi suất tiền gửi đa dạng với từng gói dịch vụ khác nhau, đáp

ứng được nhu cầu khách hàng






P2.4

Lãi suất tiền gửi tốt hơn so với các ngân hàng khác






P2.5

Chí phí sử dụng dịch vụ hợp lý






PHÂN PHỐI

1

2

3

4

5

P3.1

Có nhiều phòng giao dịch trong thành phố






P3.2

Vị trí các điểm giao dịch thuận tiện, dễ nhìn thấy






P3.3

Có nhiều điểm đặt ATM






P3.4

Cơ sở vật chất, không gian trang trí tại trụ sở, các phòng giao

dịch tạo sự thoải mái, ấn tượng, đặc trưng






P3.5

Khách hàng dễ dàng đăng kí sử dụng dịch vụ qua hệ thống

Internet Banking, Mobile Banking,…






P3.6

Khách hàng có thể tiếp cận các dịch vụ của ngân hàng dễ dàng






XÚC TIẾN

1

2

3

4

5

P4.1

Các sản phẩm tiền gửi được giới thiệu đến khách hàng qua

nhiều kênh khác nhau






P4.2

Khách hàng thường xuyên nhận được thông tin về các chương

trình ưu đãi qua email và thông tin đại chúng…






P4.3

Ngân hàng có nhiều hình thức khuyễn mãi, ưu đãi đi kèm với

các dịch vụ gửi tiền






P4.4

Thời gian khuyến mãi kéo dài






P4.5

Có nhiều đợt khuyến mãi hấp dẫn trong năm






P4.6

Tần suất liên lạc của nhân viên ngân hàng với khách hàng là

thường xuyên






P4.7

Thương hiệu của Ngân hàng tạo niềm tin cho khách hàng






P4.8

Quảng cáo của ngân hàng đa dạng, ấn tượng






P4.9

Ngân hàng có nhiều hoạt động hướng về cộng đồng (tặng học








bổng, tài trợ xã hội, hội chợ việc làm…)






P4.10

Dịch vụ chăm sóc khách hàng 24/7 đáp ứng tốt nhu cầu khách

hàng






CON NGƯỜI

1

2

3

4

5

P5.1

Nhân viên có ngoại hình dễ nhìn






P5.2

Nhân viên ngân hàng có thái độ thân thiện, nhiệt tình khi phục

vụ khách hàng.






P5.3

Nhân viên giải quyết nhanh chóng các vấn đề của khách hàng






P5.4

Nhân viên có nghiệp vụ chuyên môn cao






P5.5

Nhân viên để lại ấn tượng tốt cho quý khách khi giao dịch






P5.6

Nhân viên giải quyết tốt các sự cố, phàn nàn của khách hàng






Câu 11: Quý khách cho biết ý định sử dụng dịch vụ huy động tiền gửi của ngân

hàng trong tương lai?

Sẽ tiếp tục giao dịch và GIỮ NGUYÊN gói dịch vụ tiền gửi tại Vietcombank

Sẽ tiếp tục giao dịch, nhưng THAY ĐỔI gói dịch vụ tiền gửi tại Vietcombank

Sẽ tiếp tục giao dịch, giữ nguyên gói nhưng THAY ĐỔI KÌ HẠN gửi tiền

Vẫn duy trì tài khoản tại Vietcombank, nhưng không gửi thêm tiền vào

Sẽ cân nhắc giao dịch gửi tiền tại Vietcombank

Sẽ lựa chọn ngân hàng khác để giao dịch gửi tiền

Ý định khác:……………………………………………………………….


Câu 12: Quý khách có ý định giới thiệu dịch vụ của ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank đến với bạn bè, người thân không?

Tôi sẽ giới thiệu về Ngân hàng với người thân, bạn bè

Tôi sẽ giới thiệu về Ngân hàng với đồng nghiệp

Tôi sẽ giới thiệu về Ngân hàng với những người mà tôi quen biết

Tôi sẽ giới thiệu về Ngân hàng với những người xung quanh nếu họ cần

Tôi không chắc chắn về việc này

Câu 13: Quý khách có yêu cầu, mong muốn hay góp ý nào cho Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Vietcombank- Chi nhánh Huế trong thời gian tới ?

Có thêm điểm đặt cây ATM

Mở thêm phòng giao dịch

Đưa ra thêm nhiều hình thức quảng bá mới, đưa thông tin nhiều hơn

Có thêm nhiều ưu đãi cho khách hàng

Nên tăng cường hỗ trợ từ các giao dịch viên để khách hàng hiểu rõ hơn về lợi

ích của từng gói

Nên có nhiều hình thức cập nhật các chương trình ưu đãi qua nhiều kênh khác

nhau để khách hàng kịp thời nắm bắt

Khác (Quý khác có thể ghi nhiều góp ý của mình): …………………………

II. PHẦN THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Quý khách vui lòng cho biết đôi nét về bản thân: Câu 14: Giới tính

Nam

Nữ

Câu 15: Độ tuổi:

Dưới 25 tuổi Từ 41 đến 55 tuổi

Từ 25 đến 40 tuổi Trên 55 tuổi


Câu 16: Nghề nghiệp hiện tại:

Sinh viên Lao động phổ thông

Cán bộ công chức Nội trợ, nghĩ hưu, thất nghiệp

Kinh doanh Khác:…………………….

Câu 17: Thu nhập mỗi tháng:

Dưới 5 triệu Từ 10 đến 15 triệu

Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu Trên 15 triệu

Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý khách, chúc quý khách sức khỏe!

PHỤ LỤC 2

1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu

C14



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

nam

91

50.8

50.8

50.8


nua

88

49.2

49.2

100.0


Total

179

100.0

100.0


C15



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 25

26

14.5

14.5

14.5


tu 25 den 40 tuoi

67

37.4

37.4

52.0


tu 41 den 55 tuoi

60

33.5

33.5

85.5


tren 55 tuoi

26

14.5

14.5

100.0


Total

179

100.0

100.0


C16



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

sinh vien

13

7.3

7.3

7.3


can bo cong chuc

71

39.7

39.7

46.9


kinh doanh

66

36.9

36.9

83.8


lao dong pho thong

11

6.1

6.1

89.9


noi tro, nghi huu, that nghiep

15

8.4

8.4

98.3


khac

3

1.7

1.7

100.0


Total

179

100.0

100.0


C17




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

duoi 5 trieu

20

11.2

11.2

11.2


tu 5 trieu den duoi 10 trieu

74

41.3

41.3

52.5


tu 10 den 15 trieu

70

39.1

39.1

91.6


tren 15 trieu

15

8.4

8.4

100.0


Total

179

100.0

100.0



2. Đặc điểm hành vi khách hàng


truyen mieng




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co

59

33.0

33.0

33.0


khong

120

67.0

67.0

100.0


Total

179

100.0

100.0



nguoi than, ban be




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co

122

68.2

68.2

68.2


khong

57

31.8

31.8

100.0


Total

179

100.0

100.0



nha vien cua ngan hang




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co

32

17.9

17.9

17.9


khong

147

82.1

82.1

100.0


Total

179

100.0

100.0



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

co

18

10.1

10.1

10.1


khong

161

89.9

89.9

100.0


Total

179

100.0

100.0




bang ron, ap phich




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co

1

.6

.6

.6


khong

178

99.4

99.4

100.0


Total

179

100.0

100.0



khac




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co

10

5.6

5.6

5.6


khong

169

94.4

94.4

100.0


Total

179

100.0

100.0



tin tuong vao nguoi khac gioi thieu




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co

73

40.8

40.8

40.8


khong

106

59.2

59.2

100.0


Total

179

100.0

100.0



nhieu chuong trinh khuyen mai hap dan




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

co

9

5.0

5.0

5.0


khong

170

95.0

95.0

100.0


Total

179

100.0

100.0



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

co

11

6.1

6.1

6.1


khong

168

93.9

93.9

100.0


Total

179

100.0

100.0


Xem tất cả 140 trang.

Ngày đăng: 06/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí