23. Ông/bà cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố sau đối với phát triển du lịch bền vững?
(1: Không quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Trung bình; 4: Quan trọng; 5: Rất quan trọng)
Mức độ đánh giá | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Cơ sở hạ tầng du lịch | |||||
Chất lượng nguồn nhân lực du lịch | |||||
Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch | |||||
Sự phát triển của sản phẩm du lịch |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 24
- Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 25
- Phần Thông Tin Về Giải Pháp Tài Chính (Đánh Dấu X Vào Câu Trả Lời Mà Quý Vị Cho Là Phù Hợp)
- Đánh Giá Về Mức Độ Hỗ Trợ Làng Nghề Du Lịch Hiện Nay
- Nguồn Nhân Lực Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
- Chi Nsnn Cho Cơ Sở Hạ Tầng Du Lịch Tỉnh Thanh Hoá Giai Đoạn 2014 - 2020
Xem toàn bộ 274 trang tài liệu này.
Xin cảm ơn Ông/bà!
Người được khảo sát
Phụ lục 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
Bảng 1. Thông tin về loại hình doanh nghiệp
Thông tin điều tra | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
1 | Cơ sở kinh doanh du lịch | 366 | 86,73 |
2 | Nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch | 41 | 9,72 |
3 | Cơ sở làng nghề du lịch | 15 | 3,55 |
Tổng | 422 | 100 |
Bảng 2. Đánh giá tác động chi NSNN đến phát triển CSHT du lịch
Nội dung đánh giá | Rất thấp (%) | Thấp (%) | TB (%) | Cao (%) | Rất cao (%) | |
1 | Hệ thống đường giao thông | 1,18 | 2,84 | 29,62 | 65,17 | 1,18 |
2 | Hệ thống đường sông | 1,66 | 5,69 | 35,78 | 41,47 | 15,40 |
3 | Hệ thống đường hàng không | 4,03 | 20,38 | 31,99 | 31,75 | 11,85 |
4 | Hệ thống nước thải, rác thải, điện nước | 4,50 | 4,03 | 34,36 | 50,47 | 6,64 |
5 | Hệ thống cơ sở hạ tầng làng nghề | 5,92 | 5,45 | 31,75 | 43,13 | 13,74 |
6 | Hệ thống nhà vệ sinh công cộng | 3,08 | 4,50 | 39,57 | 28,67 | 24,17 |
7 | Hệ thống hạ tầng phụ trợ | 6,40 | 5,92 | 26,30 | 27,25 | 34,12 |
Bảng 3. Hỗ trợ xây dựng CSHT du lịch
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Có | 47 | 11,14 |
2 | Không | 375 | 88,86 |
Bảng 4. Đánh giá về mức hỗ trợ xây dựng CSHT du lịch
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Rất thấp | 2 | 4,26 |
2 | Thấp | 15 | 31,91 |
3 | Trung bình | 16 | 34,04 |
4 | Cao | 10 | 21,28 |
5 | Rất cao | 4 | 8,51 |
Bảng 5. Đánh giá như thế nào về khả năng tiếp cận mặt bằng để phát triển dự án CSHT du lịch
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Rất thấp | 1 | 2,13 |
2 | Thấp | 21 | 44,68 |
3 | Trung bình | 23 | 48,94 |
4 | Cao | 2 | 4,26 |
5 | Rất cao | 0 | 0,00 |
Tổng cộng | 47 | 100 |
Bảng 6. Mức độ cần thiết hỗ trợ tiếp cận mặt bằng để phát triển dự án CSHT du lịch
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Không cần thiết | 0 | 0,00 |
2 | Trung bình | 2 | 4,26 |
3 | Cần thiết | 18 | 38,30 |
4 | Rất cần thiết | 27 | 57,45 |
Tổng cộng | 47 | 100,00 |
Bảng 7. Đánh giá về mức độ nhận được thông tin về chính sách ưu đãi về các dự án du lịch của địa phương
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Có | 201 | 47,63 |
2 | Không | 221 | 52,37 |
Tổng cộng | 422 | 100 |
Bảng 8. Đánh giá về kênh thông tin nhận được về chính sách ưu đãi về các dự án du lịch
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Thông qua tuyên truyền của chính quyền các cấp | 120 | 59,70 |
2 | Thông tin đại chúng | 81 | 40,30 |
Tổng cộng | 201 | 100 |
Bảng 9. Đánh giá về mức độ hỗ trợ tạo điều kiện của cơ quan thuế về các dự án du lịch của địa phương
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Có | 282 | 66,82 |
2 | Không | 140 | 33,18 |
Tổng cộng | 422 | 100 |
Bảng 10. Đánh giá về mức độ tiếp cận về chính sách ưu đãi tín dụng đối với CSHT du lịch của địa phương
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Có | 58 | 13,74 |
2 | Không | 364 | 86,26 |
Tổng cộng | 422 | 100 |
Bảng 11. Đánh giá những khó khăn khi tiếp cận nguồn vốn tín dụng Nhà nước
đối với CSHT du lịch
Nội dung đánh giá | Có | Không | |||
Số lượng | Tỷ lệ % | Số lượng | Tỷ lệ % | ||
1 | Thủ tục vay vốn phức tạp | 58 | 100,00 | 0 | 0,00 |
2 | Thiếu tài sản thế chấp | 37 | 63,79 | 21 | 36,21 |
3 | Thời gian vay vốn chưa phù hợp | 45 | 77,59 | 13 | 22,41 |
4 | Lãi suất ngân hàng cao | 36 | 62,07 | 22 | 37,93 |
5 | Quy mô khoản vay nhỏ | 19 | 32,76 | 39 | 67,24 |
Bảng 12. Đánh giá tác động của chi NSNN đến chất lượng NNL du lịch của tỉnh Thanh Hoá
Nội dung đánh giá | Rất thấp (%) | Thấp (%) | TB (%) | Cao (%) | Rất cao (%) | |
1 | Nguồn nhân lực chưa qua đào tạo | 0,71 | 2,61 | 17,77 | 63,27 | 15,64 |
2 | Nguồn nhân lực đã qua đào tạo | 1,90 | 27,49 | 35,07 | 17,54 | 18,01 |
Bảng 13. Đánh giá về nguồn nhân lực du lịch tại địa phương
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | |||||
Rất thấp (%) | Thấp (%) | TB (%) | Cao (%) | Rất cao (%) | ||
1 | Nguồn nhân lực chưa qua đào tạo | 53,32 | 27,25 | 17,30 | 0,95 | 1,18 |
2 | Nguồn lao động đã qua đào tạo | 5,45 | 13,51 | 70,14 | 5,92 | 4,98 |
3 | Mức độ đáp ứng trong công việc | 23,22 | 13,98 | 41,71 | 13,74 | 7,35 |
4 | Nguồn nhân lực có trình độ ngoại ngữ | 26,78 | 36,02 | 32,70 | 1,90 | 2,61 |
5 | Nguồn nhân lực có trình độ tin học | 13,51 | 44,55 | 26,07 | 6,64 | 9,24 |
6 | Nguồn nhân lực chất lượng cao | 37,20 | 39,57 | 14,45 | 5,45 | 3,32 |
Bảng 14. Đánh giá về mức độ nhận hỗ trợ kinh phí đào tạo cho NNL du lịch
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Có | 243 | 57,58 |
2 | Không | 179 | 42,42 |
Tổng cộng | 422 | 100 |
Bảng 15. Đánh giá về mức độ hỗ trợ kinh phí đào tạo NNL hiện nay
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Rất thấp | 32 | 13,17 |
2 | Thấp | 78 | 32,10 |
3 | Trung bình | 76 | 31,28 |
4 | Cao | 37 | 15,23 |
5 | Rất cao | 20 | 8,23 |
Tổng cộng | 243 | 100,00 |
Bảng 16. Đánh giá về chất lượng NNL sau khi đào tạo
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Đạt | 132 | 54,32 |
2 | Chưa đạt | 111 | 45,68 |
Tổng cộng | 243 | 100 |
Bảng 17. Đánh giá tác động của chi NSNN đến hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch
Nội dung đánh giá | Rất thấp (%) | Thấp (%) | TB (%) | Cao (%) | Rất cao (%) | |
1 | Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch trong nước | 0,71 | 1,66 | 13,03 | 64,45 | 20,14 |
2 | Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch nước ngoài | 6,40 | 30,57 | 44,79 | 13,03 | 5,21 |
Bảng 18. Đánh giá về mức hỗ trợ kinh phí cho chương trình tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Không cần thiết | 2 | 0,47 |
2 | Trung bình | 31 | 7,35 |
3 | Cần thiết | 192 | 45,50 |
4 | Rất cần thiết | 197 | 46,68 |
Tổng cộng | 422 | 100,00 |
Bảng 19. Đánh giá chương trình hỗ trợ tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | |||||
Rất thấp (%) | Thấp (%) | TB (%) | Cao (%) | Rất cao (%) | ||
1 | Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch trong nước | |||||
1.1 | Mức độ phong phú, đa dạng của các chương trình tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch trong nước | 9,24 | 15,40 | 45,97 | 16,35 | 13,03 |
1.2 | Mức hỗ trợ các nội dung tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch trong nước | 4,98 | 20,38 | 47,63 | 16,82 | 10,19 |
1.3 | Hiệu quả của hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch trong nước | 4,03 | 18,48 | 43,13 | 19,43 | 14,93 |
Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch nước ngoài | ||||||
2.1 | Mức độ phong phú của các chương trình tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch nước ngoài | 16,11 | 32,46 | 36,02 | 11,37 | 4,03 |
2.2 | Mức hỗ trợ các nội dung tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch nước ngoài | 23,22 | 28,67 | 32,94 | 10,66 | 4,50 |
2.3 | Hiệu quả của hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch nước ngoài | 8,29 | 26,54 | 48,58 | 11,14 | 5,45 |
Bảng 20. Đánh giá về mức độ thay đổi khi có chính sách ưu đãi thuế trong việc dỡ bỏ trần chi phí quảng cáo du lịch
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Tăng | 7 | 1,66 |
2 | Không đổi | 415 | 98,34 |
Tổng cộng | 422 | 100 |
Bảng 21. Đánh giá tác động của chi NSNN đến phát triển sản phẩm du lịch
Nội dung đánh giá | Rất thấp (%) | Thấp (%) | TB (%) | Cao (%) | Rất cao (%) | |
1 | SPDL biển đảo | 1,18 | 11,61 | 22,75 | 35,07 | 29,38 |
2 | SPDL văn hoá, lịch sử | 0,71 | 8,77 | 24,41 | 35,78 | 30,33 |
3 | SPDL sinh thái, cộng đồng, làng nghề | 0,47 | 5,45 | 25,12 | 37,20 | 31,75 |
4 | SPDL khác | 0,95 | 10,66 | 23,46 | 34,36 | 30,57 |
Bảng 22. Đánh giá về mức hỗ trợ kinh phí cho chương trình phát triển SPDL
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Không cần thiết | 0 | 0,00 |
2 | Trung bình | 44 | 10,43 |
3 | Cần thiết | 177 | 41,94 |
4 | Rất cần thiết | 201 | 47,63 |
Tổng cộng | 422 | 100,00 |
Bảng 23. Đánh giá về mức độ nhận hỗ trợ kinh phí phát triển SPDL
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Có | 198 | 46,92 |
2 | Không | 224 | 53,08 |
Tổng cộng | 422 | 100 |
Bảng 24. Đánh giá về mức độ hỗ trợ kinh phí SPDL hiện nay
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Rất thấp | 3 | 1,52 |
2 | Thấp | 67 | 33,84 |
3 | Trung bình | 76 | 38,38 |
4 | Cao | 23 | 11,62 |
5 | Rất cao | 29 | 14,65 |
Tổng cộng | 198 | 100,00 |
Bảng 25. Đánh giá chương trình hỗ trợ phát triển SPDL
Nội dung đánh giá | Mức độ đánh giá | |||||
Rất thấp (%) | Thấp (%) | TB (%) | Cao (%) | Rất cao (%) | ||
1 | Mức độ đa dạng của các chương trình | 7,11 | 26,54 | 32,23 | 29,15 | 4,98 |
2 | Mức hỗ trợ các nội dung phát triển SPDL | 9,00 | 12,09 | 37,68 | 28,20 | 13,03 |
3 | Hiệu quả của chương trình phát triển SPDL | 5,21 | 20,14 | 45,73 | 18,72 | 10,19 |
Bảng 26. Đánh giá về mức độ nhận hỗ trợ phát triển làng nghề du lịch
Nội dung đánh giá | Số lượng | Tỷ lệ % | |
1 | Không cần thiết | 7 | 1,66 |
2 | Trung bình | 113 | 26,78 |
3 | Cần thiết | 157 | 37,20 |
4 | Rất cần thiết | 145 | 34,36 |
Tổng cộng | 422 | 100,00 |