Ông/bà Cho Biết Mức Độ Quan Trọng Của Các Yếu Tố Sau Đối Với Phát Triển Du Lịch Bền Vững?


23. Ông/bà cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố sau đối với phát triển du lịch bền vững?

(1: Không quan trọng; 2: Ít quan trọng; 3: Trung bình; 4: Quan trọng; 5: Rất quan trọng)


Yếu tố

Mức độ đánh giá

1

2

3

4

5

Cơ sở hạ tầng du lịch






Chất lượng nguồn nhân lực du lịch






Hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch






Sự phát triển của sản phẩm du lịch






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 274 trang tài liệu này.

Giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy phát triển du lịch bền vững tỉnh Thanh Hóa - 27


Xin cảm ơn Ông/bà!

Người được khảo sát


Phụ lục 2

TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT


Bảng 1. Thông tin về loại hình doanh nghiệp


STT

Thông tin điều tra

Số lượng

Tỷ lệ (%)

1

Cơ sở kinh doanh du lịch

366

86,73

2

Nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch

41

9,72

3

Cơ sở làng nghề du lịch

15

3,55


Tổng

422

100


Bảng 2. Đánh giá tác động chi NSNN đến phát triển CSHT du lịch


STT

Nội dung đánh giá

Rất thấp

(%)

Thấp

(%)

TB

(%)

Cao

(%)

Rất cao

(%)

1

Hệ thống đường giao thông

1,18

2,84

29,62

65,17

1,18

2

Hệ thống đường sông

1,66

5,69

35,78

41,47

15,40

3

Hệ thống đường hàng không

4,03

20,38

31,99

31,75

11,85

4

Hệ thống nước thải, rác thải,

điện nước

4,50

4,03

34,36

50,47

6,64

5

Hệ thống cơ sở hạ tầng làng

nghề

5,92

5,45

31,75

43,13

13,74

6

Hệ thống nhà vệ sinh công cộng

3,08

4,50

39,57

28,67

24,17

7

Hệ thống hạ tầng phụ trợ

6,40

5,92

26,30

27,25

34,12


Bảng 3. Hỗ trợ xây dựng CSHT du lịch


STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

47

11,14

2

Không

375

88,86


Bảng 4. Đánh giá về mức hỗ trợ xây dựng CSHT du lịch


STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Rất thấp

2

4,26

2

Thấp

15

31,91

3

Trung bình

16

34,04

4

Cao

10

21,28

5

Rất cao

4

8,51


Bảng 5. Đánh giá như thế nào về khả năng tiếp cận mặt bằng để phát triển dự án CSHT du lịch

STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Rất thấp

1

2,13

2

Thấp

21

44,68

3

Trung bình

23

48,94

4

Cao

2

4,26

5

Rất cao

0

0,00


Tổng cộng

47

100


Bảng 6. Mức độ cần thiết hỗ trợ tiếp cận mặt bằng để phát triển dự án CSHT du lịch


STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Không cần thiết

0

0,00

2

Trung bình

2

4,26

3

Cần thiết

18

38,30

4

Rất cần thiết

27

57,45


Tổng cộng

47

100,00


Bảng 7. Đánh giá về mức độ nhận được thông tin về chính sách ưu đãi về các dự án du lịch của địa phương

STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

201

47,63

2

Không

221

52,37


Tổng cộng

422

100


Bảng 8. Đánh giá về kênh thông tin nhận được về chính sách ưu đãi về các dự án du lịch

STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Thông qua tuyên truyền của chính quyền các cấp

120

59,70

2

Thông tin đại chúng

81

40,30


Tổng cộng

201

100


Bảng 9. Đánh giá về mức độ hỗ trợ tạo điều kiện của cơ quan thuế về các dự án du lịch của địa phương

STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

282

66,82

2

Không

140

33,18


Tổng cộng

422

100


Bảng 10. Đánh giá về mức độ tiếp cận về chính sách ưu đãi tín dụng đối với CSHT du lịch của địa phương

STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

58

13,74

2

Không

364

86,26


Tổng cộng

422

100


Bảng 11. Đánh giá những khó khăn khi tiếp cận nguồn vốn tín dụng Nhà nước

đối với CSHT du lịch



STT


Nội dung đánh giá

Không


Số lượng

Tỷ lệ

%

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Thủ tục vay vốn phức tạp

58

100,00

0

0,00

2

Thiếu tài sản thế chấp

37

63,79

21

36,21

3

Thời gian vay vốn chưa phù hợp

45

77,59

13

22,41

4

Lãi suất ngân hàng cao

36

62,07

22

37,93

5

Quy mô khoản vay nhỏ

19

32,76

39

67,24


Bảng 12. Đánh giá tác động của chi NSNN đến chất lượng NNL du lịch của tỉnh Thanh Hoá


STT


Nội dung đánh giá

Rất

thấp (%)

Thấp (%)

TB (%)

Cao (%)

Rất

cao (%)

1

Nguồn nhân lực chưa qua đào tạo

0,71

2,61

17,77

63,27

15,64

2

Nguồn nhân lực đã qua đào tạo

1,90

27,49

35,07

17,54

18,01


Bảng 13. Đánh giá về nguồn nhân lực du lịch tại địa phương



STT


Nội dung đánh giá

Mức độ đánh giá

Rất thấp (%)

Thấp (%)

TB (%)

Cao (%)

Rất cao (%)

1

Nguồn nhân lực chưa qua đào tạo

53,32

27,25

17,30

0,95

1,18

2

Nguồn lao động đã qua đào tạo

5,45

13,51

70,14

5,92

4,98

3

Mức độ đáp ứng trong công việc

23,22

13,98

41,71

13,74

7,35

4

Nguồn nhân lực có trình độ ngoại ngữ

26,78

36,02

32,70

1,90

2,61

5

Nguồn nhân lực có trình độ tin học

13,51

44,55

26,07

6,64

9,24

6

Nguồn nhân lực chất lượng cao

37,20

39,57

14,45

5,45

3,32


Bảng 14. Đánh giá về mức độ nhận hỗ trợ kinh phí đào tạo cho NNL du lịch


STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

243

57,58

2

Không

179

42,42


Tổng cộng

422

100


Bảng 15. Đánh giá về mức độ hỗ trợ kinh phí đào tạo NNL hiện nay


STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Rất thấp

32

13,17

2

Thấp

78

32,10

3

Trung bình

76

31,28

4

Cao

37

15,23

5

Rất cao

20

8,23


Tổng cộng

243

100,00


Bảng 16. Đánh giá về chất lượng NNL sau khi đào tạo


STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Đạt

132

54,32

2

Chưa đạt

111

45,68


Tổng cộng

243

100


Bảng 17. Đánh giá tác động của chi NSNN đến hoạt động tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch


STT


Nội dung đánh giá

Rất thấp (%)

Thấp (%)

TB (%)

Cao (%)

Rất cao

(%)

1

Hoạt động tuyên truyền, quảng

bá, xúc tiến du lịch trong nước

0,71

1,66

13,03

64,45

20,14

2

Hoạt động tuyên truyền, quảng

bá, xúc tiến du lịch nước ngoài

6,40

30,57

44,79

13,03

5,21


Bảng 18. Đánh giá về mức hỗ trợ kinh phí cho chương trình tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch

STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Không cần thiết

2

0,47

2

Trung bình

31

7,35

3

Cần thiết

192

45,50

4

Rất cần thiết

197

46,68


Tổng cộng

422

100,00


Bảng 19. Đánh giá chương trình hỗ trợ tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch



STT


Nội dung đánh giá

Mức độ đánh giá

Rất

thấp (%)

Thấp (%)

TB (%)

Cao (%)

Rất

cao (%)

1

Hoạt động tuyên truyền, quảng bá,

xúc tiến du lịch trong nước







1.1

Mức độ phong phú, đa dạng của các chương trình tuyên truyền, quảng bá,

xúc tiến du lịch trong nước


9,24


15,40


45,97


16,35


13,03

1.2

Mức hỗ trợ các nội dung tuyên truyền,

quảng bá, xúc tiến du lịch trong nước

4,98

20,38

47,63

16,82

10,19

1.3

Hiệu quả của hoạt động tuyên truyền,

quảng bá, xúc tiến du lịch trong nước

4,03

18,48

43,13

19,43

14,93


2

Hoạt động tuyên truyền, quảng bá,

xúc tiến du lịch nước ngoài







2.1

Mức độ phong phú của các chương trình tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến

du lịch nước ngoài


16,11


32,46


36,02


11,37


4,03


2.2

Mức hỗ trợ các nội dung tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch nước ngoài


23,22


28,67


32,94


10,66


4,50

2.3

Hiệu quả của hoạt động tuyên truyền,

quảng bá, xúc tiến du lịch nước ngoài

8,29

26,54

48,58

11,14

5,45


Bảng 20. Đánh giá về mức độ thay đổi khi có chính sách ưu đãi thuế trong việc dỡ bỏ trần chi phí quảng cáo du lịch


STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Tăng

7

1,66

2

Không đổi

415

98,34


Tổng cộng

422

100


Bảng 21. Đánh giá tác động của chi NSNN đến phát triển sản phẩm du lịch


STT

Nội dung đánh giá

Rất thấp

(%)

Thấp

(%)

TB

(%)

Cao

(%)

Rất cao

(%)

1

SPDL biển đảo

1,18

11,61

22,75

35,07

29,38

2

SPDL văn hoá, lịch sử

0,71

8,77

24,41

35,78

30,33

3

SPDL sinh thái, cộng

đồng, làng nghề

0,47

5,45

25,12

37,20

31,75

4

SPDL khác

0,95

10,66

23,46

34,36

30,57


Bảng 22. Đánh giá về mức hỗ trợ kinh phí cho chương trình phát triển SPDL


STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Không cần thiết

0

0,00

2

Trung bình

44

10,43

3

Cần thiết

177

41,94

4

Rất cần thiết

201

47,63


Tổng cộng

422

100,00


Bảng 23. Đánh giá về mức độ nhận hỗ trợ kinh phí phát triển SPDL

STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

198

46,92

2

Không

224

53,08


Tổng cộng

422

100


Bảng 24. Đánh giá về mức độ hỗ trợ kinh phí SPDL hiện nay

STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Rất thấp

3

1,52

2

Thấp

67

33,84

3

Trung bình

76

38,38

4

Cao

23

11,62

5

Rất cao

29

14,65


Tổng cộng

198

100,00


Bảng 25. Đánh giá chương trình hỗ trợ phát triển SPDL


STT


Nội dung đánh giá

Mức độ đánh giá

Rất thấp (%)

Thấp (%)

TB (%)

Cao (%)

Rất cao (%)

1

Mức độ đa dạng của các chương trình

7,11

26,54

32,23

29,15

4,98

2

Mức hỗ trợ các nội dung phát triển SPDL

9,00

12,09

37,68

28,20

13,03

3

Hiệu quả của chương trình phát triển SPDL

5,21

20,14

45,73

18,72

10,19


Bảng 26. Đánh giá về mức độ nhận hỗ trợ phát triển làng nghề du lịch

STT

Nội dung đánh giá

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Không cần thiết

7

1,66

2

Trung bình

113

26,78

3

Cần thiết

157

37,20

4

Rất cần thiết

145

34,36


Tổng cộng

422

100,00

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/04/2023