tham khảo, tránh được tình trạng nhân viên vừa phải xem quy trình cũ vừa phải tham khảo quá nhiều các quy định bổ sung hoặc thay thế cho các điểm không còn phù hợp.
Xây dựng cơ chế kiểm tra, kiểm soát nội bộ. Trong đó phải quy định chi tiết quyền hạn và trách nhiệm của kiểm tra viên, các chế tài đối với kiểm tra viên khi không thực hiện hết trách nhiệm của mình để xảy ra những rủi ro cho ngân hàng. Lãnh đạo ngân hàng cần đánh giá đúng vai trò của kiểm soát nội bộ, tạo điều kiện cho bộ phận này thực thi nhiệm vụ của mình theo đúng yêu cầu. Tránh trường hợp khi phát hiện ra những sai sót của các chi nhánh, phòng giao dịch thì vì lý do tránh rắc rối với Thanh Tra NHNN, Ban Điều Hành yêu cầu không được lên biên bản. Có chế độ lương thưởng xứng đáng đối với đội ngũ kiểm soát nội bộ. Bên cạnh kiểm tra nội bộ nên triển khai kiểm toán để có thể kiểm soát những rủi ro có khả năng phát sinh.
Thành lập một Hội Đồng Quản Lý Rủi Ro. Hội đồng này chịu trách nhiệm chung về quản lý và kiểm soát rủi ro, báo cáo trực tiếp với Ban Điều Hành. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của MB được trình bày ở chương 3 là những giải pháp chủ yếu nhằm tăng sức mạnh nội lực, vận dụng yếu tố nội tại cũng như khả năng của ngân hàng MB nhằm nâng cao vị thế của MB trên thị trường tài chính Việt Nam và thế giới.
TÓM TẮT CHƯƠNG 3
Trong chương này, dựa vào nguồn lực cốt lõi và mục tiêu, định hướng phát triển của Công ty MB, luận văn đã đề xuất các giải pháp duy trì và phát triển các nguồn lực cốt lõi của Công ty nhằm thực hiện việc nâng cao năng lực cạnh tranh của MB giai đoạn 2013- 2020.
Các giải pháp cần phải được thực hiện đồng bộ, đúng đối tượng, đúng thị trường; các dự báo cần phải thường xuyên được theo dõi, điều chỉnh sao cho sát với hoàn cảnh cụ thể của từng năm. Trước mắt MB cần tập trung đầu tư vào các nhân tố được đánh giá cao như: uy tín thương hiệu, trình độ nguồn nhân lực... nhằm duy trì và nâng cao năng lực cạnh tranh trong ngành ngân hàng, đáp ứng tốt nhất sự kỳ vọng của khách hàng, gia tăng hiệu quả trong hoạt động kinh doanh.
KẾT LUẬN
Qua nghiên cứu này, mặc dù vẫn còn nhiều hạn chế nhưng chúng ta cũng đã xác định được năng lực cốt lõi của Ngân hàng TMCP Quân Đội trong việc cung cấp các giá trị cho khách hàng. Qua đó, có thể giúp cho MB có căn cứ để tìm hiểu về khả năng phục vụ khách hàng của mình. Từ đó, có thể đưa ra được các chiến lược kinh doanh phù hợp để nâng cao năng lực cạnh tranh.
Bài nghiên cứu này cũng đã áp dụng thực tế vào Ngân hàng TMCP Quân Đội, đánh giá khả năng đáp ứng của công ty, đánh giá nguồn lực nội bộ và từ đó đề nghị các biện pháp cần thực hiện để nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP Quân Đội.
Với những hạn chế về thời gian, nguồn lực nên cỡ mẫu, đối tượng mẫu và khu vực chọn mẫu cũng chỉ mang tính tương đối. Nhưng những kết quả nghiên cứu mà luận văn đạt được cũng là cơ sở để phát triển thêm hướng nghiên cứu mới cho những ai quan tâm đến ngành ngân hàng bằng cách mở rộng cỡ mẫu và các đối thủ cạnh tranh...
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Fred R. David, dịch giả: Trương Công Minh, Trần Tuấn Thạc, Trần thị Tường Như (2006), Khái luận về Quản trị chiến lược, NXB Thống kê Hà Nội.
2. Michael E.Porter (1980), dịch giả: Nguyễn Ngọc Toàn, Chiến lược cạnh
tranh, NXB Trẻ, 2009.
3. Michael E.Porter (1985), dịch giả: Nguyễn Phúc Hoàng, Lợi thế cạnh
tranh, NXB Trẻ, 2009.
4. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Một số yếu tố tạo thành năng lực động của doanh nghiệp và giải pháp nuôi dưỡng.
5. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu khoa học Marketing, NXB ĐHQG TP.HCM.
6. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên cứu thị trường, NXB ĐHQG TP.HCM.
7. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, Năng lực động và doanh nghiệp Việt Nam trong thời kỳ hội nhập.
8. Nguyễn Hữu Lam, Đinh Thái Hoàng, Phạm Xuân Lan (1998), Quản trị
chiến lược phát triển vị thế cạnh tranh, NXB Giáo Dục.
9. Nguyễn Thị Kim Thanh (2010), Định hướng phát triển khu vực ngân hàng đến năm 2020.
10. Nguyễn Thị Kim Thanh (2010), Chính sách tiền tệ: hiệu quả của tính
linh hoạt và đồng bộ.
11. Nguyễn Thị Liên Diệp & Phạm Văn Nam (2006), Chiến lược và chính sách kinh doanh, NXB Lao Động - Xã Hội .
12.
Tiếng Anh
13. Micheal E.Porter (1980), Competitive Strategy.
14. Micheal E.Porter (1985), Competitive Advantage.
Website
15. http://luattaichinh.wordpress.com/2013/11/27/chnh-sch-tien-te-hieu-qua-cua- tnh-linh-hoat-v-dong-bo/
16. http://www.inntron.com/core banking.html
17. https://www.mbbank.com.vn/nhadautu/Lists/BaoCaoThuongNien/tai- lieu-bieu-mau.aspx
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng câu hỏi tham khảo ý kiến chuyên gia
Xin chào anh/chị!
Tôi là Hồ Đăng Tấn, hiện tôi là học viên cao học ngành Quản trị kinh doanh thuộc trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu các yếu tố đánh giá năng lực cạnh tranh đối với Ngân hàng Thương mại. Xin anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về các tiêu chí đánh giá năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại tại Việt Nam
Ý kiến của anh /chị sẽ giúp tôi hoàn thiện Luận văn cao học của mình và làm cơ sở nghiên cứu để Ngân Hàng TMCP Quân Đội tham khảo cho hoạt động kinh doanh. Tôi xin cam đoan các thông tin mà quý anh/chị cung cấp chỉ dùng vào mục đích nghiên cứu của luận văn này và không dùng vào bất cứ mục đích nào khác.
Rất mong nhận được sự tham gia tích cực của anh/chị!
1. Xin anh chị cho biết thông tin:
Tên của anh/chị:............................. Nghề nghiệp:..............................
Địa chỉ (hoặc đơn vị công tác): ..................................................
Điện thoại liên hệ: ............................. Email:.....................................
Nam □ Nữ □
Trình độ: Dưới đại học □ Đại học □ Trên đại học □
Sau đây là những thông tin mà tôi rất mong nhận được ý kiến của anh/chị (đánh dấu
X vào lựa chọn thích hợp)
2. Xin anh/chị cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố môi trường nội bộ đối
với năng lực cạnh tranh của Ngân Hàng TMCP Quân Đội.
STT | CÁC YẾU TỐ | MỨC QUAN TRỌNG 1 đến 5 (từ ít đến nhiều) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1 | Chất lượng dich vụ | |||||
2 | Khả năng tài chính mạnh | |||||
3 | Uy tín thương hiệu | |||||
4 | Chất lượng nguồn nhân lực | |||||
5 | Trình độ và năng lực quản trị của ban lãnh đạo | |||||
6 | Chi phí dịch vụ cạnh tranh | |||||
7 | Trình độ kỹ thuật công nghệ | |||||
8 | Cở sở vật chất | |||||
9 | Hệ thống mạng lưới | |||||
10 | Hiệu quả Quảng cáo và Marketing |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP Quân Đội đến năm 2020 - 1
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP Quân Đội đến năm 2020 - 2
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP Quân Đội đến năm 2020 - 3
- Giải Pháp Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh
- Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP Quân Đội đến năm 2020 - 5
Xem toàn bộ 48 trang tài liệu này.
Phụ lục 2: Thu thập và xử lý số liệu
Thời gian thực hiện: Từ tháng 02 đến tháng 04 năm 2014 Đối tượng phỏng vấn: Các chuyên gia trong ngành ngân hàng Số phiếu trả lời phát ra: 30 phiếu
Số phiếu trả lời hợp lệ: 30 phiếu
Phương pháp xử lý số liệu: Sử dụng phương pháp thống kê, xử lý bằng phần mềm
Excel.
Thang đo áp dụng là thang đo Likert 5 bậc (bậc 1 là ảnh hưởng ít nhất hay có tác động giảm năng lực cạnh tranh, bậc 5 ảnh hưởng nhiều nhất hay có tác động tăng năng lực cạnh tranh)
Cho số điểm = mức độ quan trọng (ví dụ: chọn mức 1 = 1 điểm, mức 5 = 5 điểm) Điểm của yếu tố = Tổng số điểm của mỗi mức độ nhân với số người chọn mức đó. Tính trọng số của mỗi yếu tố: Tổng số điểm của yếu tố chia cho tổng số điểm các yếu tố (sau đó làm tròn lấy 2 số lẻ).
Ví dụ: Các tính điểm cho yếu tố 1 “Tốc độ tăng trưởng kinh tế”, bảng 1 như sau:
1*0 + 2*0 + 3*5 + 4*11 + 5*14 = 129
Bảng 1: Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố nội bộ đối với năng lực cạnh tranh của Ngân Hàng TMCP Quân Đội:
STT | CÁC YẾU TỐ | MỨC QUAN TRỌNG 1 đến 5 (từ ít đến nhiều) | Điểm | Trọng số (đã làm tròn) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||||
1 | Chất lượng dich vụ | 0 | 0 | 5 | 5 | 20 | 135 | 0.12 |
2 | Khả năng tài chính mạnh | 0 | 5 | 8 | 11 | 6 | 108 | 0.09 |
3 | Uy tín thương hiệu | 0 | 0 | 9 | 11 | 10 | 121 | 0.11 |
4 | Chất lượng nguồn nhân lực | 0 | 7 | 5 | 10 | 8 | 109 | 0.10 |
5 | Trình độ và năng lực quản trị của ban lãnh đạo | 0 | 4 | 8 | 8 | 10 | 114 | 0.10 |
6 | Chi phí dịch vụ cạnh tranh | 0 | 6 | 10 | 8 | 6 | 104 | 0.09 |
7 | Trình độ kỹ thuật công nghệ | 0 | 1 | 10 | 8 | 11 | 119 | 0.10 |
8 | Cở sở vật chất | 3 | 5 | 4 | 10 | 8 | 105 | 0.09 |
9 | Hệ thống mạng lưới | 0 | 2 | 7 | 8 | 13 | 122 | 0.11 |
10 | Hiệu quả Quảng cáo và Marketing | 2 | 10 | 6 | 8 | 6 | 102 | 0.09 |
Tổng số | 5 | 40 | 72 | 87 | 98 | 1139 | 1.00 |