Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 17

KẾT QUẢ XỬ LÝ KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN NINH THUẬN


Phần I: Thông tin cá nhân

Câu 1: Giới tính của khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Nữ

56

50.9

50.9

50.9

Nam

54

49.1

49.1

100.0

Total

110

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.

Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 17


Câu 2: Độ tuổi của khách du lịch trong nước đến Ninh Thuận



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

24 tuổi trở xuống

13

11.8

11.8

11.8

25- 34 tuổi

40

36.4

36.4

48.2

35- 44 tuổi

35

31.8

31.8

80.0

45 - 54 tuổi

17

15.5

15.5

95.5

55 tuổi trở lên

5

4.5

4.5

100.0

Total

110

100.0

100.0


Câu 3: Nơi sinh sống của khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Nga

11

10.0

10.0

10.0

Mỹ

18

16.4

16.4

26.4

Pháp

16

14.5

14.5

40.9

Canada

6

5.5

5.5

46.4

Hàn Quốc

8

7.3

7.3

53.6

Autralia

7

6.4

6.4

60.0

Thái Lan

14

12.7

12.7

72.7

Khác

30

27.3

27.3

100.0

Total

110

100.0

100.0




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Đúng

18

16.4

16.4

16.4

Sai

92

83.6

83.6

100.0

Total

110

100.0

100.0



Câu 5:Khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận cùng ai?



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Gia đình

26

23.6

28.3

28.3

Bạn bè

36

32.7

39.1

67.4

Đồng nghiệp

2

1.8

2.2

69.6

Người yêu

20

18.2

21.7

91.3

Khác

8

7.3

8.7

100.0

Total

92

83.6

100.0


Missing System

18

16.4



Total

155

110

100.0



Câu 6: Trình độ học vấn của khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận




Frequency


Percent

Valid Percent


Cumulative Percent

Cấp 3

9

8.2

8.2

8.2

Trung cấp, cao đẳng

29

26.4

26.4

34.5

Đại học, sau đại học

53

48.2

48.2

82.7

Khác

19

17.3

17.3

100.0

Total

9

8.2

8.2

8.2




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Thất nghiệp

12

10.9

10.9

10.9

Tự làm chủ doanh nghiệp

8

7.3

7.3

18.2

Nội trợ

8

7.3

7.3

25.5

Hưu trí

8

7.3

7.3

32.7

Nhân viên

51

46.4

46.4

79.1

Quản lý (phó phòng trở lên)

10

9.1

9.1

88.2

Sinh viên

8

7.3

7.3

95.5

Khác

5

4.5

4.5

100.0

Total

110

100.0

100.0



Câu 8: Thu nhập mỗi tháng của khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận




Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Dưới 1000USD

10

9.1

10.6

10.6

1000- 3000 USD

18

16.4

19.1

29.8

3000- 5000USD

31

28.2

33.0

62.8

5000-7000USD

14

12.7

14.9

77.7

7000-10000USD

11

10.0

11.7

89.4

Trên 10000USD

10

9.1

10.6

100.0

Total

94

85.5

100.0


Missing system

16

14.5



Total

110

100.0



Câu 9: Khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận từ đâu?




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Từ nơi sinh sống

3

2.7

2.7

2.7

Từ một địa điểm du lịch khác

trong nước


7


6.4


6.4


9.1

Total

100

90.9

90.9

100.0

Total



100.0



Câu 10: Phương tiện khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận




Frequency


Percent

Valid Percent


Cumulative Percent

Đường bộ

86

78.2

78.2

78.2

Đường sắt

24

21.8

21.8

100.0

Total

110

100.0

100.0



Câu 11: Khách du lịch quốc tế biết về Ninh Thuận qua nguồn nào?



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Đại lý du lịch

72

26.0%

67.9%

Gia đình, bạn bè

48

17.3%

45.3%

Internet

84

30.3%

79.2%

Báo chí

10

3.6%

9.4%

Tivi

24

8.7%

22.6%

Khác

39

14.1%

36.8%

Total

277

100.0%

261.3%


Câu 12: Hình dung của khách du lịch quốc tế trước khi đến Ninh Thuận



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Một nơi có cảnh đẹp

86

22.1%

78.9%

Một nơi nắng nóng

68

17.5%

62.4%

Một nơi an toàn

43

11.1%

39.4%

Một vùng quê nghèo

78

20.1%

71.6%

Một nơi có văn hóa Chămpa đặc sắc

81

20.8%

74.3%

Ý kiến khác

33

8.5%

30.3%

Total

389

100.0%

356.9%


Câu 13: Số đêm khách du lịch quốc tế lưu trú tại Ninh Thuận?



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Thời gian lưu trú

110

0

6

1.76

1.313

Valid N (listwise)

110


Câu 14: Khách du lịch quốc tế đã đến Ninh Thuận bao nhiêu lần?



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Số lần đến

110

0

6

.27

.753

Valid N (listwise)

110


Câu 15: Lý do ảnh hưởng đến quyết định đến Ninh Thuận của khách du lịch quốc tế



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Do nghe nói Ninh Thuận rất đẹp

63

27.6%

58.9%

Do đi công tác, hội nghị, họp

3

1.3%

2.8%

Do đi thăm người thân, bạn bè

4

1.8%

3.7%

Do tiện đường đi du lịch những vùng khác

85

37.3%

79.4%

Do văn hóa Chămpa đặc sắc

54

23.7%

50.5%

Lý do khác

19

8.3%

17.8%

Total

228

100.0%

213.1%


Câu 16:Chỗ khách du lịch quốc tế lưu trú khi đến Ninh Thuận




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Khách sạn 3- 4 sao

42

38.2

45.2

45.2

Khách sạn 1- 2 sao

29

26.4

31.2

76.3

Nhà nghỉ

15

13.6

16.1

92.5

Nhà người thân, bạn bè

3

2.7

3.2

95.7

Khác

4

3.6

4.3

100.0

Total

93

84.5

100.0


Missing system

17

15.5



Total

110

100.0




Câu 17: Khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận biết chỗ lưu trú như thế nào?



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Internet

45

32.8%

53.6%

Công ty du lịch

49

35.8%

58.3%

Báo chí

17

12.4%

20.2%

Bạn bè người thân giới thiệu

14

10.2%

16.7%

Nguồn khác

12

8.8%

14.3%

Total

137

100.0%

163.1%

Câu 18: Lý do chọn chỗ lưu trú của khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Giá cả hợp lý

36

20.5%

42.9%

Dịch vụ tốt

52

29.5%

61.9%

Thuận tiện

56

31.8%

66.7%

Lý do khác

32

18.2%

38.1%

Total

176

100.0%

209.5%


Câu 19: Những nơi khách du lịch quốc tế đã đến và các hoạt động đã tham gia ở Ninh Thuận




Responses


Percent of Cases

N

Percent

T Tham quan tháp Chàm

60

11.3%

54.5%

Tham quan vịnh Vĩnh Hy

80

15.0%

72.7%

Tắm biển, ngắm bình minh

91

17.1%

82.7%

Thăm làng nghề truyền thống

84

15.8%

76.4%

Đi mua sắm, tham quan chợ

27

5.1%

24.5%

Tham quan thành phố Phan Rang- Tháp Chàm

68

12.8%

61.8%

Đi thăm người thân, bạn bè

4

.8%

3.6%

Đi công tác, hội họp

3

.6%

2.7%

Đi thăm người thân, bạn bè

51

9.6%

46.4%


Hoạt động khác

65

12.2%

59.1%

Total

533

100.0%

484.5%

Câu 20: Khách du lịch quốc tế đã đi du lịch đến nơi khác chưa?



Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Chưa

9.1

9.1

9.1

90.9

90.9

100.0

Total

100.0

100.0


Câu 21: Những nơi du khách quốc tế đã tới



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Đà Lạt

67

16.8%

67.7%

Nha Trang

71

17.8%

71.7%

Phan Thiết

56

14.0%

56.6%

Hà Nội

59

14.8%

59.6%

TP. Hồ Chí Minh

77

19.2%

77.8%

TP khác

70

17.5%

70.7%

Total

400

100.0%

404.0%



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Tự tìm hiểu

76

33.5%

75.2%

Bạn bè/ người thân

29

12.8%

28.7%

Công ty du lịch

67

29.5%

66.3%

Khác

55

24.2%

54.5%

Total

227

100.0%

224.8%


Phần III: Đánh giá của du khách

Câu 23: Đánh giá của khách du lịch quốc tế về sản phẩm du lịch Ninh Thuận



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Cảm quan chung

110

1

5

2.94

.849

Phong cảnh tự nhiên

98

1

5

3.88

.955

Di tích văn hóa lịch sử

106

1

5

3.42

.984

An toàn – vệ sinh môi trường

102

1

5

2.45

.875

Đường sá và phương tiện đi lại

109

1

5

2.39

.942

Loại hình dịch vụ du lịch phong phú

85

1

5

2.40

.775

Ẩm thực phục vụ khách du lịch

93

1

5

3.83

.916

Vui chơi, giải trí về đêm

109

1

4

1.77

.878

Hàng hóa và hệ thống mua sắm

103

1

5

2.34

1.034

Hệ thống lưu trú

100

1

5

2.93

.714

An ninh và trật tự xã hội

102

1

5

3.98

.808

Valid N (listwise)

43





Xem tất cả 166 trang.

Ngày đăng: 14/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí