KẾT QUẢ XỬ LÝ KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN NINH THUẬN
Phần I: Thông tin cá nhân
Câu 1: Giới tính của khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Nữ | 56 | 50.9 | 50.9 | 50.9 |
Nam | 54 | 49.1 | 49.1 | 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 14
- Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 15
- Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 16
- Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 18
- Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 19
- Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 20
Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.
Câu 2: Độ tuổi của khách du lịch trong nước đến Ninh Thuận
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
24 tuổi trở xuống | 13 | 11.8 | 11.8 | 11.8 |
25- 34 tuổi | 40 | 36.4 | 36.4 | 48.2 |
35- 44 tuổi | 35 | 31.8 | 31.8 | 80.0 |
45 - 54 tuổi | 17 | 15.5 | 15.5 | 95.5 |
55 tuổi trở lên | 5 | 4.5 | 4.5 | 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Câu 3: Nơi sinh sống của khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Nga | 11 | 10.0 | 10.0 | 10.0 |
Mỹ | 18 | 16.4 | 16.4 | 26.4 |
Pháp | 16 | 14.5 | 14.5 | 40.9 |
Canada | 6 | 5.5 | 5.5 | 46.4 |
Hàn Quốc | 8 | 7.3 | 7.3 | 53.6 |
Autralia | 7 | 6.4 | 6.4 | 60.0 |
Thái Lan | 14 | 12.7 | 12.7 | 72.7 |
Khác | 30 | 27.3 | 27.3 | 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Đúng | 18 | 16.4 | 16.4 | 16.4 |
Sai | 92 | 83.6 | 83.6 | 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Câu 5:Khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận cùng ai?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Gia đình | 26 | 23.6 | 28.3 | 28.3 |
Bạn bè | 36 | 32.7 | 39.1 | 67.4 |
Đồng nghiệp | 2 | 1.8 | 2.2 | 69.6 |
Người yêu | 20 | 18.2 | 21.7 | 91.3 |
Khác | 8 | 7.3 | 8.7 | 100.0 |
Total | 92 | 83.6 | 100.0 | |
Missing System | 18 | 16.4 | ||
Total | 155 | 110 | 100.0 |
Câu 6: Trình độ học vấn của khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Cấp 3 | 9 | 8.2 | 8.2 | 8.2 |
Trung cấp, cao đẳng | 29 | 26.4 | 26.4 | 34.5 |
Đại học, sau đại học | 53 | 48.2 | 48.2 | 82.7 |
Khác | 19 | 17.3 | 17.3 | 100.0 |
Total | 9 | 8.2 | 8.2 | 8.2 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Thất nghiệp | 12 | 10.9 | 10.9 | 10.9 |
Tự làm chủ doanh nghiệp | 8 | 7.3 | 7.3 | 18.2 |
Nội trợ | 8 | 7.3 | 7.3 | 25.5 |
Hưu trí | 8 | 7.3 | 7.3 | 32.7 |
Nhân viên | 51 | 46.4 | 46.4 | 79.1 |
Quản lý (phó phòng trở lên) | 10 | 9.1 | 9.1 | 88.2 |
Sinh viên | 8 | 7.3 | 7.3 | 95.5 |
Khác | 5 | 4.5 | 4.5 | 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Câu 8: Thu nhập mỗi tháng của khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Dưới 1000USD | 10 | 9.1 | 10.6 | 10.6 |
1000- 3000 USD | 18 | 16.4 | 19.1 | 29.8 |
3000- 5000USD | 31 | 28.2 | 33.0 | 62.8 |
5000-7000USD | 14 | 12.7 | 14.9 | 77.7 |
7000-10000USD | 11 | 10.0 | 11.7 | 89.4 |
Trên 10000USD | 10 | 9.1 | 10.6 | 100.0 |
Total | 94 | 85.5 | 100.0 | |
Missing system | 16 | 14.5 | ||
Total | 110 | 100.0 |
Câu 9: Khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận từ đâu?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Từ nơi sinh sống | 3 | 2.7 | 2.7 | 2.7 |
Từ một địa điểm du lịch khác trong nước | 7 | 6.4 | 6.4 | 9.1 |
Total | 100 | 90.9 | 90.9 | 100.0 |
Total | 100.0 |
Câu 10: Phương tiện khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Đường bộ | 86 | 78.2 | 78.2 | 78.2 |
Đường sắt | 24 | 21.8 | 21.8 | 100.0 |
Total | 110 | 100.0 | 100.0 |
Câu 11: Khách du lịch quốc tế biết về Ninh Thuận qua nguồn nào?
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Đại lý du lịch | 72 | 26.0% | 67.9% |
Gia đình, bạn bè | 48 | 17.3% | 45.3% |
Internet | 84 | 30.3% | 79.2% |
Báo chí | 10 | 3.6% | 9.4% |
Tivi | 24 | 8.7% | 22.6% |
Khác | 39 | 14.1% | 36.8% |
Total | 277 | 100.0% | 261.3% |
Câu 12: Hình dung của khách du lịch quốc tế trước khi đến Ninh Thuận
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Một nơi có cảnh đẹp | 86 | 22.1% | 78.9% |
Một nơi nắng nóng | 68 | 17.5% | 62.4% |
Một nơi an toàn | 43 | 11.1% | 39.4% |
Một vùng quê nghèo | 78 | 20.1% | 71.6% |
Một nơi có văn hóa Chămpa đặc sắc | 81 | 20.8% | 74.3% |
Ý kiến khác | 33 | 8.5% | 30.3% |
Total | 389 | 100.0% | 356.9% |
Câu 13: Số đêm khách du lịch quốc tế lưu trú tại Ninh Thuận?
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Thời gian lưu trú | 110 | 0 | 6 | 1.76 | 1.313 |
Valid N (listwise) | 110 |
Câu 14: Khách du lịch quốc tế đã đến Ninh Thuận bao nhiêu lần?
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Số lần đến | 110 | 0 | 6 | .27 | .753 |
Valid N (listwise) | 110 |
Câu 15: Lý do ảnh hưởng đến quyết định đến Ninh Thuận của khách du lịch quốc tế
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Do nghe nói Ninh Thuận rất đẹp | 63 | 27.6% | 58.9% |
Do đi công tác, hội nghị, họp | 3 | 1.3% | 2.8% |
Do đi thăm người thân, bạn bè | 4 | 1.8% | 3.7% |
Do tiện đường đi du lịch những vùng khác | 85 | 37.3% | 79.4% |
Do văn hóa Chămpa đặc sắc | 54 | 23.7% | 50.5% |
Lý do khác | 19 | 8.3% | 17.8% |
Total | 228 | 100.0% | 213.1% |
Câu 16:Chỗ khách du lịch quốc tế lưu trú khi đến Ninh Thuận
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Khách sạn 3- 4 sao | 42 | 38.2 | 45.2 | 45.2 |
Khách sạn 1- 2 sao | 29 | 26.4 | 31.2 | 76.3 |
Nhà nghỉ | 15 | 13.6 | 16.1 | 92.5 |
Nhà người thân, bạn bè | 3 | 2.7 | 3.2 | 95.7 |
Khác | 4 | 3.6 | 4.3 | 100.0 |
Total | 93 | 84.5 | 100.0 | |
Missing system | 17 | 15.5 | ||
Total | 110 | 100.0 |
Câu 17: Khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận biết chỗ lưu trú như thế nào?
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Internet | 45 | 32.8% | 53.6% |
Công ty du lịch | 49 | 35.8% | 58.3% |
Báo chí | 17 | 12.4% | 20.2% |
Bạn bè người thân giới thiệu | 14 | 10.2% | 16.7% |
Nguồn khác | 12 | 8.8% | 14.3% |
Total | 137 | 100.0% | 163.1% |
Câu 18: Lý do chọn chỗ lưu trú của khách du lịch quốc tế đến Ninh Thuận
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Giá cả hợp lý | 36 | 20.5% | 42.9% |
Dịch vụ tốt | 52 | 29.5% | 61.9% |
Thuận tiện | 56 | 31.8% | 66.7% |
Lý do khác | 32 | 18.2% | 38.1% |
Total | 176 | 100.0% | 209.5% |
Câu 19: Những nơi khách du lịch quốc tế đã đến và các hoạt động đã tham gia ở Ninh Thuận
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
T Tham quan tháp Chàm | 60 | 11.3% | 54.5% |
Tham quan vịnh Vĩnh Hy | 80 | 15.0% | 72.7% |
Tắm biển, ngắm bình minh | 91 | 17.1% | 82.7% |
Thăm làng nghề truyền thống | 84 | 15.8% | 76.4% |
Đi mua sắm, tham quan chợ | 27 | 5.1% | 24.5% |
Tham quan thành phố Phan Rang- Tháp Chàm | 68 | 12.8% | 61.8% |
Đi thăm người thân, bạn bè | 4 | .8% | 3.6% |
Đi công tác, hội họp | 3 | .6% | 2.7% |
Đi thăm người thân, bạn bè | 51 | 9.6% | 46.4% |
Hoạt động khác | 65 | 12.2% | 59.1% |
Total | 533 | 100.0% | 484.5% |
Câu 20: Khách du lịch quốc tế đã đi du lịch đến nơi khác chưa?
Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Chưa | 9.1 | 9.1 | 9.1 |
Có | 90.9 | 90.9 | 100.0 |
Total | 100.0 | 100.0 |
Câu 21: Những nơi du khách quốc tế đã tới
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Đà Lạt | 67 | 16.8% | 67.7% |
Nha Trang | 71 | 17.8% | 71.7% |
Phan Thiết | 56 | 14.0% | 56.6% |
Hà Nội | 59 | 14.8% | 59.6% |
TP. Hồ Chí Minh | 77 | 19.2% | 77.8% |
TP khác | 70 | 17.5% | 70.7% |
Total | 400 | 100.0% | 404.0% |
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Tự tìm hiểu | 76 | 33.5% | 75.2% |
Bạn bè/ người thân | 29 | 12.8% | 28.7% |
Công ty du lịch | 67 | 29.5% | 66.3% |
Khác | 55 | 24.2% | 54.5% |
Total | 227 | 100.0% | 224.8% |
Phần III: Đánh giá của du khách
Câu 23: Đánh giá của khách du lịch quốc tế về sản phẩm du lịch Ninh Thuận
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Cảm quan chung | 110 | 1 | 5 | 2.94 | .849 |
Phong cảnh tự nhiên | 98 | 1 | 5 | 3.88 | .955 |
Di tích văn hóa lịch sử | 106 | 1 | 5 | 3.42 | .984 |
An toàn – vệ sinh môi trường | 102 | 1 | 5 | 2.45 | .875 |
Đường sá và phương tiện đi lại | 109 | 1 | 5 | 2.39 | .942 |
Loại hình dịch vụ du lịch phong phú | 85 | 1 | 5 | 2.40 | .775 |
Ẩm thực phục vụ khách du lịch | 93 | 1 | 5 | 3.83 | .916 |
Vui chơi, giải trí về đêm | 109 | 1 | 4 | 1.77 | .878 |
Hàng hóa và hệ thống mua sắm | 103 | 1 | 5 | 2.34 | 1.034 |
Hệ thống lưu trú | 100 | 1 | 5 | 2.93 | .714 |
An ninh và trật tự xã hội | 102 | 1 | 5 | 3.98 | .808 |
Valid N (listwise) | 43 |