Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 14


Câu 4: Khách du lịch trong nước đến Ninh Thuận một mình



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Đúng

8

5.2

5.2

5.2

Sai

147

94.8

94.8

100.0

Total

155

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.

Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 14


Câu 5:Khách du lịch trong nước đến Ninh Thuận cùng ai?



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Gia đình

30

19.4

20.4

20.4

Bạn bè

57

36.8

38.8

59.2

Đồng nghiệp

34

21.9

23.1

82.3

Người yêu

14

9.0

9.5

91.8

Khác

12

7.7

8.2

100.0

Total

147

94.8

100.0


Missing System

8

5.2



Total

155

100.0




Câu 6: Trình độ học vấn của khách du lịch trong nước đến Ninh Thuận



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Cấp 3

18

11.6

11.6

11.6

Trung cấp, cao đẳng

46

29.7

29.7

41.3

Đại học, sau đại học

67

43.2

43.2

84.5

Khác

24

15.5

15.5

100.0

Total

155

100.0

100.0



Câu 7: Nghề nghiệp của khách du lịch trong nước đến Ninh Thuận?



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Thất nghiệp

17

11.0

11.0

11.0

Tự làm chủ doanh nghiệp

13

8.4

8.4

19.4

Nội trợ

14

9.0

9.0

28.4

Hưu trí

7

4.5

4.5

32.9

Nhân viên

65

41.9

41.9

74.8

Quản lý (phó phòng trở lên)

15

9.7

9.7

84.5

Sinh viên

16

10.3

10.3

94.8

Khác

8

5.2

5.2

100.0

Total

155

100.0

100.0


Câu 8: Thu nhập mỗi tháng của khách du lịch trong nước đến Ninh Thuận



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Dưới 3 triệu

8

5.2

5.2

5.2

3- 5 triệu

10

6.5

6.5

11.6

5 - 10 triệu

29

18.7

18.7

30.3

10 - 15 triệu

47

30.3

30.3

60.6

Trêm 15 triệu

31

20.0

20.0

80.6

Không trả lời

30

19.4

19.4

100.0

Total

155

100.0

100.0


Phần II: Thông tin chuyến du lịch đến Ninh Thuận

Câu 9: Khách du lịch trong nước đến Ninh Thuận từ đâu?




Frequency


Percent


Valid Percent


Cumulative Percent

Từ nơi sinh sống

65

41.9

42.2

42.2

Từ một địa điểm du lịch khác trong nước

89

57.4

57.8

100.0

Total

154

99.4

100.0


Missing system

1

.6



Total

155

100.0






Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Xe khách

33

21.3

21.3

21.3

Xe du lịch

44

28.4

28.4

49.7

Xe gắn máy

22

14.2

14.2

63.9

Tàu lửa

32

20.6

20.6

84.5

Xe hơi

12

7.7

7.7

92.3

Taxi

11

7.1

7.1

99.4

Khác

1

.6

.6

100.0

Total

155

100.0

100.0


Câu 11: Khách du lịch trong nước biết về Ninh Thuận qua nguồn nào?



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Một nơi có cảnh đẹp

64

10.1%

41.3%

Một nơi nắng nóng

148

23.3%

95.5%

Một nơi an toàn

135

21.2%

87.1%

Một vùng quê nghèo

141

22.2%

91.0%

Một nơi có văn hóa Chămpa đặc sắc

103

16.2%

66.5%

Ý kiến khác

45

7.1%

29.0%

Total

636

100.0%

410.3%

Câu 12: Hình dung của khách du lịch trong nước trước khi đến Ninh Thuận



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Một nơi có cảnh đẹp

64

10.1%

41.3%

Một nơi nắng nóng

148

23.3%

95.5%

Một nơi an toàn

135

21.2%

87.1%

Một vùng quê nghèo

141

22.2%

91.0%

Một nơi có văn hóa Chămpa đặc sắc

103

16.2%

66.5%

Ý kiến khác

45

7.1%

29.0%

Total

636

100.0%

410.3%



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Thời gian lưu trú

155

0

5

1.61

1.208

Valid N (listwise)

155

Câu 14: Khách du lịch trong nước đã đến Ninh Thuận bao nhiêu lần?



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Số lần đến

155

0

6

1.05

1.343

Valid N (listwise)

155

Câu 15: Lý do ảnh hưởng đến quyết định đến Ninh Thuận



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Do nghe nói Ninh Thuận rất đẹp

60

19.2%

41.1%

Do đi công tác, hội nghị, họp

7

2.2%

4.8%

Do đi thăm người thân, bạn bè

13

4.2%

8.9%

Do tiện đường đi du lịch những vùng khác

109

34.9%

74.7%

Do văn hóa Chămpa đặc sắc

91

29.2%

62.3%

Lý do khác

32

10.3%

21.9%

Total

312

100.0%

213.7%

Câu 16: Chỗ khách du lịch trong nước lưu trú khi đến Ninh Thuận




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Khách sạn 3- 4 sao

34

21.9

26.8

26.8

Khách sạn 1- 2 sao

47

30.3

37.0

63.8

Nhà nghỉ

29

18.7

22.8

86.6

Nhà người thân, bạn bè

11

7.1

8.7

95.3

Khác

6

3.9

4.7

100.0

Total

127

81.9

100.0


Missing system

28

18.1



Total

155

100.0





Responses


Percent of Cases

N

Percent

Internet

93

28.3%

60.4%

Công ty du lịch

69

21.0%

44.8%

Báo chí

44

13.4%

28.6%

Bạn bè người thân giới thiệu

77

23.4%

50.0%

Nguồn khác

46

14

29.9%

Total

329

100.0%

213.6%

Câu 18: Lý do chọn chỗ lưu trú của khách du lịch trong nước đến Ninh Thuận



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Giá cả hợp lý

80

34.0%

67.2%

Dịch vụ tốt

57

24.3%

47.9%

Thuận tiện

73

31.1%

61.3%

Lý do khác

25

10.6%

21.0%

Total

235

100.0%

197.5%

Câu 19: Những nơi khách du lịch trong nước đã đến và các hoạt động đã tham gia ở Ninh Thuận


Responses


Percent of Cases

N

Percent

Tham quan tháp Chàm

113

17.8%

73.9%

Tham quan vịnh Vĩnh Hy

104

16.4%

68.0%

Tắm biển, ngắm bình minh

105

16.5%

68.6%

Thăm làng nghề truyền thống

103

16.2%

67.3%

Đi mua sắm, tham quan chợ

38

6.0%

24.8%

Tham quan thành phố Phan Rang- Tháp Chàm

37

5.8%

24.2%

Đi thăm người thân, bạn bè

24

3.8%

15.7%

Đi công tác, hội họp

23

3.6%

15.0%

Đi thăm người thân, bạn bè

23

3.6%

15.0%

Hoạt động khác

66

10.4%

43.1%

Total

569

66

10.4%



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

155

100.0

100.0

100.0


Câu 21: Những nơi du khách trong nước đã tới



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Đà Lạt

73

13.6%

47.7%

Nha Trang

108

20.1%

70.6%

Phan Thiết

68

12.7%

44.4%

Hà Nội

56

10.4%

36.6%

TP. Hồ Chí Minh

96

17.9%

62.7%

TP khác

135

25.2%

88.2%

Total

536

100.0%

350.3%


Câu 22: Ai giới thiệu cho khách du lịch trong nước các điểm du lịch đã đi



Responses


Percent of Cases

N

Percent

Tự tìm hiểu

100

36.8%

70.4%

Bạn bè/ người thân

65

23.9%

45.8%

Công ty du lịch

43

15.8%

30.3%

Khác

64

23.5%

45.1%

Total

272

100.0%

191.5%

Câu 23: Đánh giá của khách du lịch trong nước về sản phẩm du lịch Ninh Thuận




N


Minimum


Maximum


Mean

Std. Deviation

Cảm quan chung

155

1

5

3.03

1.047

Phong cảnh tự nhiên

140

1

5

3.46

1.069

Di tích văn hóa lịch sử

144

1

5

3.31

1.000

An toàn – vệ sinh môi trường

148

1

5

2.89

.980

Đường sá và phương tiện đi lại

150

1

5

2.91

1.068

Loại hình dịch vụ du lịch phong phú

143

1

5

2.93

.932

Ẩm thực phục vụ khách du lịch

145

1

5

3.67

1.041

Vui chơi, giải trí về đêm

150

1

5

2.23

1.058

Hàng hóa và hệ thống mua sắm

147

1

5

2.73

1.016

Hệ thống lưu trú

149

1

5

3.04

.992

An ninh và trật tự xã hội

149

1

5

3.95

.971

Valid N (listwise)

93






Câu 24: : Đánh giá của khách du lịch trong nước về giá cả du lịch Ninh Thuận



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Giá lưu trú

150

1

5

2.85

.954

Giá lương thực và nước uống

138

1

5

2.62

.803

Giá vận chuyển

138

1

5

3.05

.866

Giá tour trọn gói

147

1

5

2.90

.897

Giá vui chơi, giải trí về đêm

147

1

5

2.96

.935

Giá mua sắm

149

1

5

2.81

.977

Giá vé khu du lịch

141

1

5

2.70

.971

Valid N (listwise)

95






Câu 25: Đánh giá của khách du lịch trong nước về phân phối du lịch Ninh Thuận



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Cơ hội lựa chọn tour

138

1

5

2.70

1.001

Công tác điều hành tour

144

1

4

2.41

.985

Khả năng giữ chỗ

130

1

5

2.91

1.210

Khả năng cung cấp tiện ích của nhà điều

hành tour


150


1


5


2.31


.983

Valid N (listwise)

107





Câu 26: Đánh giá của khách du lịch trong nước về chiêu thị du lịch Ninh Thuận



N


Minimum


Maximum


Mean

Std. Deviation

Thông tin về điểm đến

155

1

5

2.74

.868

Các trang web Internet và bán hàng

153

1

5

3.10

.919

Hội chợ du lịch

155

1

5

2.39

.929

Nội dung chăm sóc khách hàng

133

1

11

2.13

1.177

Chất lượng truyền thông, chiêu thị

144

1

5

2.16

1.062

Tài liệu du lịch

144

1

5

2.17

.992

Valid N (listwise)

112





Câu 27: Đánh giá của khách du lịch trong nước về con người Ninh Thuận



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Hướng dẫn viên du lịch

149

1

5

3.39

.991

Tính hiếu khách của người Ninh

thuận


151


2


5


3.60


.880

Đội ngũ nhân viên khách sạn

155

2

5

3.39

.893

Đội ngũ nhân viên vận tải

143

2

5

3.31

.929

Valid N (listwise)

135





Xem tất cả 166 trang.

Ngày đăng: 14/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí