15. Khó khăn chủ yếu hiện nay của công ty trong ngành du lịch là
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………..……………………………………………………
16. Để thu hút hơn nữa khách du lịch dến Ninh Thuận, theo quan điểm riêng của quý công ty thì các cơ quan quản lý ngành du lịch cũng như Ủy ban nhân dân tỉnh cần phải có những giải pháp hoặc chính sách thiết thực nào?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..………………
………………………………………………………………..………………………
………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác rất có giá trị của quý ông (bà) vì sự nghiệp phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận
TÓM TẮT CÂU TRẢ LỜI CÂU HỎI MỞ CỦA CÔNG TY KINH DOANH DU LỊCH
Câu 14. Thuận lợi chủ yếu hiện nay công ty trong ngành du lịch là:
- Có vị thế đẹp.
- Khách lưu trú gia tăng.
- Giá rẻ.
- Nhân viên thân thiện, hiếu khách.
Câu 15. Khó khăn chủ yếu hiện nay của công ty trong ngành du lịch là
- Thiếu vốn đầu tư cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ.
- Cơ sở vật chất cũ kỹ, lạc hậu.
- Chưa có sự hỗ trợ về chiến lược, nguồn khách, đào tạo nhân lực từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch của tỉnh.
- Vắng khách vào mùa thấp điểm du lịch.
- Khó khăn trong tìm nguồn khách ổn định.
Câu 16. Để thu hút hơn nữa khách du lịch dến Ninh Thuận, cần phải có những giải pháp hoặc chính sách thiết thực nào?
- Cần đầu tư quảng bá thương hiệu du lịch Ninh Thuận.
- Hỗ trợ vốn để đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng phục vụ du lịch.
- Liên kết giữa các đơn vị lưu trú với các đơn vị lữ hành.
- Cho doanh nghiệp biết rõ định hướng phát triển du lịch của tỉnh.
- Đầu tư, mở thêm các khu vui chơi, giải trí, thư giãn.
- Bảo tồn cảnh quan thiên nhiên, di tích văn hóa lịch sử.
- Đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ trong ngành du lịch.
- Tổ chức thêm sự kiện, lễ hội đặc sắc thu hút du khách.
- Có chính sách khuyến mãi mùa vắng khách.
KẾT QỦA KHẢO SÁT CÔNG TY KINH DOANH DU LỊCH
Câu 5: Loại hình sở hữu của công ty
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Nhà nước | 2 | 15.4 | 15.4 | 15.4 |
Tư nhân | 11 | 84.6 | 84.6 | 100.0 |
Total | 13 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 17
- Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 18
- Giải pháp marketing phát triển du lịch tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 - 19
Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.
Câu 6: Các loại hình kinh doanh của công ty
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Du lịch sinh thái | 2 | 3.1% | 15.4% |
Du lịch mạo hiểm | 2 | 3.1% | 15.4% |
Du lịch biển | 6 | 9.2% | 46.2% |
Lưu trú khách sạn | 10 | 15.4% | 76.9% |
Nhà hàng ăng uống | 9 | 13.8% | 69.2% |
Du lịch nghỉ dưỡng – chữa bệnh | 10 | 15.4% | 76.9% |
Du lịch mua sắm | 4 | 6.2% | 30.8% |
Du lịch văn hóa, lịch sử | 5 | 7.7% | 38.5% |
Dịch vụ giải trí | 4 | 6.2% | 30.8% |
Lữ hành | 6 | 9.2% | 46.2% |
Khác | 7 | 10.8% | 53.8% |
Total | 65 | 100.0% | 500.0% |
Câu 7: Du lich Ninh Thuận đang ở trong tình trạng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Phát triển nhanh | 5 | 38.5 | 38.5 | 38.5 |
Phát triển bình thường | 5 | 38.5 | 38.5 | 76.9 |
Phát triển chậm | 2 | 15.4 | 15.4 | 92.3 |
Có dấu hiệu chững lại gần đây | 1 | 7.7 | 7.7 | 100.0 |
Total | 13 | 100.0 | 100.0 |
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Cảnh quan và môi trường du lịch | 13 | 3 | 5 | 4.08 | .641 |
Đường sá và các phương tiện đi lại | 13 | 1 | 3 | 2.08 | .641 |
Loại hình dịch vụ du lịch phong phú | 13 | 1 | 3 | 1.54 | .660 |
Trình độ chuyên môn của nhân viên du lịch | 13 | 1 | 3 | 1.92 | .641 |
Sự quảng bá và thông tin về du lịch Ninh Thuận | 13 | 1 | 3 | 1.85 | .689 |
Địa điểm vui chơi giải trí đêm | 13 | 1 | 2 | 1.23 | .439 |
Hàng hóa và hệ thống mua sắm | 13 | 1 | 2 | 1.54 | .519 |
Hệ thống lưu trú | 13 | 1 | 2 | 1.46 | .519 |
Chi phí dịch vụ du lịch | 13 | 3 | 5 | 4.08 | .641 |
Di tích văn hóa lịch sử | 13 | 3 | 5 | 4.23 | .599 |
An ninh và trật tự xã hội | 13 | 3 | 5 | 4.15 | .801 |
Tính hiếu khách của người Ninh Thuận | 13 | 3 | 5 | 4.31 | .630 |
Chính sách phát triển du lịch hiện tại | 13 | 2 | 4 | 3.15 | .555 |
Valid N (listwise) | 13 |
Câu 9: Nhân viên phục vụ du lịch của công ty
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Cần đào tạo lại toàn bộ | 1 | 7.7 | 7.7 | 7.7 |
Cần đào tạo lại một số bộ phận | 3 | 23.1 | 23.1 | 30.8 |
Lâu dài vẫn phải đào tạo lại | 5 | 38.5 | 38.5 | 69.2 |
Đủ tiêu chẩn phục vụ tốt hiện tại và lâu dài | 4 | 30.8 | 30.8 | 100.0 |
Total | 13 | 100.0 | 100.0 |
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Kỹ năng ngoại ngữ | 13 | 28.9% | 100.0% |
Kỹ năng giao tiếp | 6 | 13.3% | 46.2% |
Kỹ năng phục vụ | 5 | 11.1% | 38.5% |
Trình độ văn hóa | 3 | 6.7% | 23.1% |
Kiến thức tổng quát về du lịch | 9 | 20.0% | 69.2% |
Kỹ năng khác | 9 | 20.0% | 69.2% |
Total | 45 | 100.0% | 346.2% |
Câu 11: Cơ chế quản lý ngành đối với các doanh nghiệp hiện nay
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Phù hợp nhưng cũng có những bất cập | 10 | 76.9 | 76.9 | 76.9 |
Phù hợp nhưng cần có nhiều sửa đổi | 3 | 23.1 | 23.1 | 100.0 |
Total | 13 | 100.0 | 100.0 |
Câu 12: Lĩnh vực cần phải cải tiến, sửa đổi
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Đầu tư vào ngành du lịch | 10 | 16.1% | 76.9% |
Quảng bá ngành du lịch | 11 | 17.7% | 84.6% |
Quản lý nhà nước | 6 | 9.7% | 46.2% |
Quản lý môi trường cảnh quan | 10 | 16.1% | 76.9% |
Phát triển nguồn nhân lực phục vụ du lịch | 10 | 16.1% | 76.9% |
Quản lý trật tự xác hội phục vụ du lịch | 3 | 4.8% | 23.1% |
Phối hợp giữa các Sở ban ngành và Ủy ban với đơn vị du lịch | 5 | 8.1% | 38.5% |
Chính sách khác | 7 | 11.3% | 53.8% |
Total | 62 | 100.0% | 476.9% |
Câu 13: So sánh lợi thế cạnh tranh của du lịch Ninh Thuận với Nha Trang, Đà Lạt, Phan Thiết
Responses | Percent of Cases | ||
N | Percent | ||
Có văn hóa Chăm độc đáo | 6 | 9.7% | 46.2% |
Bờ biển đẹp | 10 | 16.1% | 76.9% |
Giá cả phục vụ lưu trú | 13 | 21.0% | 100.0% |
Nơi lưu trú | 3 | 4.8% | 23.1% |
Ẩm thực và đặc sản | 10 | 16.1% | 76.9% |
Giá cả phục vụ ẩm thực | 13 | 21.0% | 100.0% |
Lợi thế khác | 7 | 11.3% | 53.8% |
Total | 62 | 100.0% | 476.9% |