* Uống: Kích thích dạ dày , đầy hơi tiêu chảy
* Tiêm: Suy thận nặng, tích tụ oxalat ở thận, lọan nhịp tim .
* Tan máu ở người thiếu men G6PD.
- Công dụng:
+ Điều trị bệnh Scorbut .
+ Tăng sức đề kháng cho cơ thể .
+ Cần thiết cho phụ nữ có thai, cho con bú.
6.2. Vitamin tan trong dầu: A , D , E , K .
6.2.1 Vitamin A (Retinol)
Có thể bạn quan tâm!
- Phạm Vi Của Cloroqin Hẹp : Liều Điều Trị : ……………., Liều Độc :………..., Liều Chết
- Trình Bày Được Công Dụng, Cách Dùng, Liều Dùng Của Thuốc Có Trong Nội Dung Bài Học.
- Trình Bày Được Công Dụng, Cách Dùng, Liều Dùng, Của Các Vitamin Có Trong Bài
- Dược lý - Trường trung cấp Tây Sài Gòn - 26
- Dược lý - Trường trung cấp Tây Sài Gòn - 27
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
- Nguồn gốc :
+ Động Vật : gan cá thu,lòng đỏ trứng ,bơ , sữa…
+ Thực Vật : gấc, cà rốt ,cà chua ,bầu , bí…(dạng caroten ).
- Tác dụng:
+ Tạo ra các mô, da và niêm mạc, võng mạc, thị giác.
+ Giúp sự cấu tạo và phát triển xương.
- Triệu chứng thiếu :
+ Quáng gà .
+ Khô kết mạc .
+ Tăng sừng hóa nang lông .
- Thừa Vitamin A gây:
+ Da khô, tróc vảy, ngứa, viêm da,
+ Rụng tóc .
+ Đau xương, chán ăn,…
- Công dụng:Chữa Các bệnh .
+ Thiếu Vita A : khô mắt, quáng gà.
+ Bệnh ngoài da : vảy cá, á sừng , trứng cá …
+ Ung thư và các bệnh nhiểm trùng .
6.2.2 Vita D:
- Nguồn gốc :dầu gan cá,mỡ đv ,lòng đỏ trứng, bơ , sữa.
- Tác dụng: giúp cho phát triển xương ở trẻ em.Ổn định calci máu và hoạt động của các mô thần kinh.
- Công dụng :
+ Phòng & trị bệnh còi xương T.E,
+ Nhuyễn xương ở người lớn.
+Thiểu năng tuyến cận giáp.
+ Hạ cali huyết
- Triệu chứng thiếu :
+ Trẻ em : còi xương ( xương biến dạng ) , cơ kém phát triển .
+ Người lớn : Nhuyễn xương .
- Triệu chứng thừa :
+ Liều gây thừa : 50.000 IU / ngày /vài tháng
+ Triệu chứng thừa :
* Calci huyết cao , tiểu nhiều mất nước .
* Lo âu nôn mửa .
* Nếu kéo dài calci lắng đọng ở mô mềm gây sỏi thận , tăng huyết áp .
+ Xử trí :
* Ngưng dùng Vita D và Calci .
* Uống nhiều nước .
* Dùng thêm Furosemid , corticoid .
- Chống chỉ định:
+Tăng calci/máu.
+Bệnh cấp ở gan thận.
+Mẫn cảm .
6.2.3 Vitamin E (3 dạng α, β, γ tocopherol).
- Nguồn gốc :
+Ngũ cốc( lúa mì, bắp,lúa mạch,gạo ,đậu ), giá, rau xanh.
+Gan bò , lòng đỏ trứng .
-Tác dụng :
+ Ngăn cản gốc tự do, làm bền vững màng tế bào, màng hồng cầu.
+ Tăng hấp thu & dự trữ Vita A, làm giảm triệu chứng của sự thừa Vita A
- Triệu chứng thiếu :
+ Thần kinh và cơ : yếu cơ , teo cơ, rung giật nhản cầu , mất cãm giác đau và xúc giác
+ Trẻ đẻ non : thiếu máu tiêu huyết , chảy máu tâm thất . Thừa vita E: dùng liều cao hơn 500 UI/ ngày
+ Rối loạn tiêu hóa .
+ Suy nhược , mệt mỏi .
+ Giãm chức năng tình dục .
- Công dụng :
+ Điều trị phòng & thiếu Vita E .
+ Dùng tại chổ: ẩm da & ngăn t.dụng tia UV.
+ Phòng sẩy thai ,vô sinh , thiểu năng tạo tinh trùng .
+ Rối lọan kinh nguyệt , tiền mãn kinh .
+ Cận thị .
+ Thiếu máu tiêu huyết & chảy máu tâm thất ở trẻ đẻ non .
- Chống chỉ định :
+Tiêm tĩnh mạch độc gan , thận phổi , hệ tạo máu . LƯỢNG GIÁ
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT :
1. Thiếu Vitamin nào bị sa sút trí tuệ .
A. Vita B1 .
B. Vita B2
C. Vita B3
D. Vita B5
E. Vita B6
2. Vita nào phối hợp với INH tránh tai biến ngộ độc thần kinh .
A. Vita A .
B. Vita E
C. Vita K
D. Vita D
E. Vita B6
3. Vita A chủ yếu chữa :
A. Chữu bỏng do nước , lửa , hóa chất .
B. Các bệnh viêm nhiễm về mắt .
C. Khô mắt , quáng ,gà ,bệnh về da .
D. Viêm dây thần kinh , cơ , khớp .
E. Bối bổ cơ thể , chóng mệt mỏi ,suy nhược .
4. Vita B1 dùng điều trị các trường hợp .
A. Phù , tổn thương da & niêm mạc .
B. Đầy bụng , khó tiêu , tê phù , teo cơ .
C. Tê phù , viêm ,đau d6y thần kinh .
D. Viêm dây thần kinh kém ăn rụng tóc .
E. Rối lọan tiêu hóa , rối lọan thần kinh .
5. Vita C có tác dụng .
A. Chuyển hóa lipid , protid , a.amin .
B. Chuyển hóa lipid , protid ,glucid.
C. Chuyển hóa glucid, protid ,hô hấp tế bào.
D. Chuyển hóa lipid , protid .
E. Tất cả đúng .
6. Đa số các vita có trong thức ăn .
A. Thịt lợn ,quả gấc , quả cam .
B. Cà rốt ,quả gấc , quả cam .
C. Thịt , rau xanh , sữa cá .
D. Rau , gan cá thu , cám gạo .
E. Gan thận , cám ,gạo , vừng .
7. Vita C dùng để chữa .
A. Bệnh Scorbust , quáng gà .
B. Chảy máu răng , rụng tóc .
C. Bệnh Scorbust , Tăng sức đề kháng .
D. Tăng sức đề kháng , mê sảng .
E. Bệnh Scorbust , đầy hơi tiêu chảy .
8. Triệu chứng thiếu Vita A .
A. Quáng gà khô, giác mạc .
B. Quáng gà khô ,giác mạc .
C. Tăng sừng hóa nang lông .
D. A&B đúng .
E. A&C đúng .
9. Triệu chứng thiếu Vita C
A. Rối lọan thần kinh .
B. Sưng nứu răng ,viêm da , trứng cá .
C. Răng dể rụng , viêm lưỡi .
D. Chán ăn , vọp bẻ , vết bầm thịt .
E. Răng dể rụng , vết thương chậm liền sẹo .
10. Thiếu Vitamin là do .
A. Nghiện rượu , tuổi dậy thì .
B. Thực phẩm chưa kiểm tra .
C. Bệnh gan , tụy , ruột .
D. A & B đúng .
E. A & C đúng .
TRẢ LỜI ĐÚNG SAI .
1. Vita B1 có thể tiêm bắp hoặc tiêm tỉnh mạch .
2. Vita B1 chữa tê phù do ăn nhiều glucid .
3. Dùng kháng sinh dài ngày làm thiếu Vitamin .
4. Không nên kê đơn antacid chung với Vitamin A .
5. Thiếu Vita B2 sẽ bị viêm mắt , viêm ,lưởi , lóet môi .
6. Vita B2 dùng trong tổn thương da , niêm mạc .
7. Vita B6 chữa chống nôn do nhiễm độc thai nghén .
8. CCĐ B8 : ăn lòng trắng trứng trong thời gian dài .
9. Vita A dùng trong ung thư , bệnh nhiễm trùng 10.Vita B12 dùng trong lao phổi , già yếu , trẻ chậm lớn . 11.Vita C tiêm tĩnh mạch phải thận trọng .
12.Vita C dễ hấp thu qua ruột , không tích lũy ở cơ thể . 13.Vita B12 dù ng cho người suy nhược cơ thể .
14.Vita D phòng & chữa còi xương cho trẻ em 15.Vita B12 dùng trị rối lọan thị giác .
16.Vita B12 chữa thiếu máu .
17.Bệnh nhân ung thư máu , tiêm B12 vào để chống thiếu máu . 18.Vita D chữa ngòai da & nhuyển xương ở người lón .
19.Thức ăn là nguồn cung cấp Vitamin tốt nhất . 20.Vita C dùng tốt cho bệnh nhân sỏi thận .
21.Vita D có tác dụng hấp thụ Calci ở xương & ổn định Calci trong máu .
TRẢ LỜI CÂU HỎI NGẮN :
1. Kể 9 vita tan trong nước :…………………… 2. Kể tên vita tan trong dầu :.......................
3. Kể 4 nguyên nhân thiếu vita :
……………………………………
…………………………………… Cung cấp không đủ nhu cầu .
Nguyên nhân khác .
4. Triệu chứng thiếu ( nhẹ ) vita B1 :
…………… , ……………….. ,………………. , …………………………
5. Chống chỉ định Vita B1 : tiêm tĩnh mạch …
6. …………………………………… nên chỉ dùng khi cần thiết .
7. Lượng Vita cần thiết tùy theo tuổi , ……………………., ………………….
8. Thường thiếu Vita cùng 1 lúc nên …………………………….
9. Nêu 3 triệu chứng thiếu ( nặng ) Vita B3 …………………, ………………………,
………….………………………..
10.Chống chỉ định (Vita B6 ) :
…………………………………………………………….. Quá liều ( 2- 10g )
.
11. Chống chỉ định (Vita B8 ) : …………………………………………………..
12. Triệu chứng thừa Vita C ( PO )
………………………………, ……………………, .......................................…
13. CCĐ ( Vita E ) : ……………………….. ……………………. Thận phổi, hệ tạo máu . 14. Tác dụng của Vita K : ……………………………………………
BÀI 17. DUNG DỊCH TIÊM TRUYỀN
MỤC TIÊU
1. Nêu vai trò của nước trong cơ thể , định nghĩa , phân lọai dung dịch tiêm truyền & các chế phẩm thay thế huyết tương .
2. Kể tính chất , tác dụng , chỉ định , chống chỉ định , cách dùng , liều dùng . Bảo quản các hóa dược pha dung dịch tiêm truyền & các chế phẩm thay thế huyết
ĐẠI CƯƠNG.
1. Vai trò của nước cho cơ thể
- Nước chiếm 70% trọng lượng cơ thể (50% trong các tế bào, 20% ở ngòai tế bào
– 5% huyết tương – 15% ở khỏang gian bào )
- Mất máu, tiêu chảy làm mất nước rối lọan sinh lý sử dụng dịch truyền bù nước, cung cấp dinh dưỡng, bổ sung chất giải
2. Định nghĩa
Là những dung dịch thuốc vô khuẩn, ko có chí nhiệt tố, dùng để tiêm với khối lượng lớn vào cơ thể, phần lớn được truyền nhỏ vào tỉnh mạch
Phân lọai
+ Dung dịch bù nứơc, chất điện giải : dung dịch NaCl 0,9%,3%,10%,30% ; KCl 2% ; Ringer lactac, Dextrose 5%
+ Dung dịch chống toan huyết : dung dịch NaHCO3 1,4%
+ Dung dịch cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể :
dd Glucose 5% , 20% , 30% ; Moriamin ;Aversin ; nutrisol ; Evasol ; Cavaplsma , Intralipid .
+ Dung dịch thay thế huyết tương để duy trì HA, chống trụy tim mạch : Dextran , subutan , Plasma .
Chú ý khi sử dụng dung dịch tiêm truyền: Có thể bị sock
+ Nguyên nhân : có thể do
Chất lượng thuốc
Dây dịch truyền
Tốc độ truyền
Cơ địa mẫn cảm ...
+ Để hạn chế tai biến, khi dùng cần chú ý:
Kiểm tra thuốc, nhãn, hạn dùng, chất lượng
Chai có nút đã châm kim không dùng
Loại ưu trương chỉ tiêm tỉnh mạch
Khi sử dụng cần cánh thủy chai thuốc đến 37 – 380 (Plasma, Subtosan)
Theo dõi bệnh nhân suốt thời gian truyền dịch để phát hiện & xử lý kịp thời khi bệnh nhân bị sock
CÁC THUỐC THƯỜNG DÙNG
1. NATRI CLORID (NaCl)
- Tính chất : tinh thể, ko màu, hoặc bột kết tinh, ko mùi, vị mặn, rất dễ hút ẩm chảy nước, rất dễ tan trong nước , glycerin, hơi tan trong ethanol
- Tác dụng: có vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh quá trình thẩm thấu & khuyếch tán các chất trong cơ thể. Dùng ngòai có tác dụng sát trùng
- Chỉ định :
+ Pha dung dịch truyền để bù nước & điện giải trong: mất máu mất nước nhiều do chấn thương, phẩu thuật, chuẩn bị phẩu thuật, tiêu chảy, nôn, tắc ruột, liệt ruột cấp
+ Pha dung dịch để lau rửa các vết thương, vết lóet, súc miệng khi viêm họng...
- Liều:
+ Mất máu, mất nước : tiêm dưới da nhỏ giọt tĩnh mạch 200 – 500ml dung dịch 0,9%
+ Natrihuyết giảm, tắc ruột cấp, liệu ruột sau phẩu thuật : tiêm tĩnh mạch chậm 10 – 20ml dung dịch 10% sau vài giờ lại liên tiếp với liều như trên
- Chống chỉ định
+ Người bị phù ề, tăng huyết áp
+ Dung dịch ưu trương ko tiêm bắp, tiêm dưới da
- Bảo quản: trong chai lọ hoặc túi PE hàn kín, để nơi khô ráo, chống ẩm.
2. KALI CLORID (KCl)
- Tính chất: tinh thể, ko màu, hoặc bột kết tinh, ko mùi, vị mặn chát, dễ tan trong nước, khó tan trong enthanol
- Tác dụng: K+ cần cho hiện tượng co cơ & chức năng ở màng tế bào, tăng thải trừ NaCl, lợi tiểu
- Chỉ định:
+ Phòng và trị các trường hợp cơ thể thiếu hụt Kali hoặc giảm Kali huyết: nhược cơ hạ huyết áp, rối lọan cơ tim, tiêu chảy
+ Dùng thay muối ăn cho bệnh nhân phải ăn nhạt để giảm lượng Natri
- Liều
+ Uống 2 – 12 g/ngày cho người lớn: 3-4 lần vào các bũa ăn
+ Tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch chậm: trường hợp cấp cứu do giãm Kali huyết dùng dung dịch 2% . Liều lượng theo chỉ định bác sĩ điều trị
- Chống chỉ định:
+ Suy thận cấp hay mãn kèm theo tiểu ít
+ Bệnh Addison .
+ Toan huyết do đái tháo đường
- Bảo quản: trong chai lọ nút kín, nơi khô ráo, tránh ẩm
- Chú ý: khi dùng KCl cần kiểm tra tim mạch & lượng kali huyết.
3. DUNG DỊCH RINGER LACTAT
- Thành phần
: NaCL : 6g
CaCl : 0,4g KCL : 0,4g
Na lactat : 3,1 g Nước vđ : 1000ml
3
- Tác dụng: dung dịch Ion đảm bảo sự tái cân bằng nứơc , các chất điện giải, Ion lactat( CH3CHOHCOO- ) chuyển hóa thành HCO - góp phần điều hòa sự cân
bằng acd-base của huyết tương
- Chi định: bù nứơc, chất điện giải, tiêu chảy, bỏng nặng . Nhất là trong & sau phẩu thuật