Trình Bày Được Công Dụng, Cách Dùng, Liều Dùng Của Thuốc Có Trong Nội Dung Bài Học.

BÀI 15. THUỐC DÙNG TRONG KHOA

MẮT – TAI- MŨI –HỌNG, DA LIỄU VÀ SẢN PHỤ KHOA


MỤC TIÊU:

1. Trình bày được công dụng, cách dùng, liều dùng của thuốc có trong nội dung bài học.


NỘI DUNG:

I.THUỐC CHỮA BỆNH TAI – MŨI – HỌNG .

1. Đại cương :

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

- Tai - mũi - họng là những cơ quan của cơ thể thường xuyên tiếp xúc với môi trường bên ngoài . Đặc biệt mũi, họng là cửa ngõ của đường hô hấp và tiêu hóa nên rất dễ viêm nhiễm do vi khuẩn thâm nhập hoặc do nhiều nguyên nhân khác.

- Các thuốc dùng điều trị tai - mũi - họng chia làm 2 loại:

Dược lý - Trường trung cấp Tây Sài Gòn - 23

+ Các thuốc điều trị tòan thân : kháng sinh, sulfamid kháng khuẩn , chống dị ứng, , chống chảy máu , hormon , vitamin ...

+ Các thuốc tác dụng tại chỗ: co mạch, chống co thắt , chống viêm, thuốc sát khuẩn , các tinh dầu …

2. Các thuốc thường dùng :

1. Cloramphenicol (tên khác: Clorocid, Cloromycetin…)

- Tính chất: Dung dịch nhỏ mắt 0,4%, trong suốt, không màu, không mùi, vị đắng.

- Tác dụng: Chống nhiễm khuẩn.

- Công dụng: Dùng để chữa đau mắt hột, đau mắt đỏ, các nhiễm khuẩn nhẹ ở mắt. Cách dùng - liều dùng: 0,4% ngày nhỏ 2 - 3 lần, mỗi lần 1 - 2 giọt.

2. Argyrol (Bạc vitelinat)

- Tính chất: Dung dịch 1% - 3%, màu nâu thẫm, để ra sáng kết tủa bạc (Ag) (thành phẩm chứa 19 - 20%).

- Tác dụng: Sát khuẩn, viêm kết mạc do lậu cầu, loét giác mạc do trực khuẩn mũ xanh -

Công dụng: Dùng nhỏ mắt, mũi, chữa các chứng viêm mắt, mũi.

- Cách dùng - liều dùng:

+ Chữa mắt có ghèn, sát khuẩn mắt cho trẻ sơ sinh :Người lớn dùng dung dịch 3% - 5% , Trẻ em dùng dung dịch 1%.

+ Điều trị viêm giác mạc do lậu cầu , lóet giác mạc do trực khuẩn mủ xanh , làm sạch trước khi mổ : dung dịch 10 – 20 % .

+ Ngày nhỏ 2 - 3 lần x 1 - 2 giọt/lần hoặc 5- 6 lần / ngày .

* Lưu ý: bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng.

3. Kẽm Sulfat

- Tính chất: Dung dịch 0,1% - 0,5% trong suốt, không màu, không mùi, không vị.

- Tác dụng: Làm săn niêm mạc, sát khuẩn.

- Công dụng: Chữa viêm màng tiết hợp.

Thụt rửa âm đạo khi bị viêm : dung dịch 0,1% .

- Cách dùng - liều dùng: Ngày nhỏ 2 - 3 lần, mỗi lần 1 - 2 giọt.

-Bảo quản : Kẽm sulfat nguyên chất bảo quản nơi mát , chống nóng Thuốc tra mắt để nơi mát .

4. Sulfacylum

- Tính chất: Là Sulfamid có tác dụng kháng khuẩn, dung dịch 10 - 20% trong suốt, không màu, không mùi.

- Tác dụng: Chống nhiễm khuẩn.

- Công dụng: Chống loét giác mạc, viêm màng tiếp hợp, viêm mí mắt, đau mắt đo lậu cầu, mắt hột.

- Cách dùng - liều dùng: Nhỏ mắt ngày 2 - 3 lần, mỗi lần 1 - 2 giọt.

5. Sulfarin

- Thành phần dung dịch gồm:

+ Sulfacylum

+ Ephedrin

- Tác dụng: Sát khuẩn, co mạch.

- Công dụng: Chữa ngạt mũi, sát trùng đường hô hấp, phòng các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp truyền nhiễm: sởi, cúm.

- Cách dùng - liều dùng: Nhỏ mũi ngày 1 - 3 lần, mỗi lần 1 - 2 giọt.

6. Naphazolin

- Tính chất: Dung dịch 0,1%, trong suốt, không màu.

- Tác dụng: Co mạch, làm tan máu chống xung huyết niêm mạc mắt, chống viêm ở niêm mạc mắt , tai ,mũi, họng.

- Công dụng: Chữa ngạt mũi, viêm mũi cấp và mãn , viêm thanh quản cấp hoặc mãn tính , viêm kết mạc sau phẩu thuật , chứng xung huyết ống tai .

- Cách dùng - liều dùng:

Nhỏ mũi 2 - 3 lần, mỗi lần 1 - 2 giọt.

- Chống chỉ định :

+ trẻ em dưới 8 tháng.

+ Cao huyết áp .

+ mạch nhanh , xơ cứng mạch .

7. Polydexa

- Tính chất: Dung dịch trong suốt, không màu, không mùi, vị đắng. Thành phần:

+ Dexamethasol 0,10g

+ Cloramphenicol 0,50g

+ Naphazolin 0,05g

+ Polysorbat 1,00g

+ Tá dược vừa đủ 100ml

- Tác dụng: Kháng khuẩn, tản huyết, chống viêm, chống ngứa, co mạch.

- Công dụng: Chữa các bệnh viêm nhiễm ở mắt, mũi, tai.

+ Đau mắt đỏ, sưng, ngứa, chảy nước mắt, mổ mắt.

+ Ngạt mũi, cháy nước mũi, ngứa mũi, hắt hơi, sổ mũi, viêm mũi, viêm xoang, dùng khi mổ mũi.

+ Các bệnh về tai: thối tai, tai chảy nước, chảy mủ, sưng tai, ù tai, ngứa tai, mổ tai

8. Acid Boric .

- Tính chất : Tinh thể hình vảy , hơi bóng hoặc bột kết tinh trắng ,tan nhiều trong nước nóng , ít tan trong nước lạnh ,tan trong ethanol , glycerin .

- Tác dụng : sát khuẩn nhẹ , không gây kích ứng , không gây xót .

- Công dụng : sát khuẩn tai ,mũi ,họng .

+ Súc miệng : dung dịch acid boric 3% ; 1- 2 lần/ ngày .

+ Rửa tai : cồn boric 3% ; 1- 2 lần / ngày .

- Bảo quản : nơi mát . 9 . Natri borat .

- Tính chất : tinh thể không mùi , không màu , vị hơi nóng , tan trong nước , glycerin , không tan trong ethnol .

- Tác dụng : sát khuẩn nhẹ .

- Công dụng :

+ viêm lưỡi , viêm niêm mạc miệng : súc miệng dung dịch 6% , 1 – 2 lần /ngày

+ Chữa viêm họng , tưa lưỡi : bôi 1 – 2 lần / ngày , dung dịch glycerin borat 20%

- Bảo quản : nơi mát .

10. Hydrogien Peroxyt ( H202 Nước oxy già )

- Tính chất : chất lỏng trong suốt , không màu , ăn da , mùi đăc biệt , có phản ứng acid nhẹ

, kém bền vững ( nhất là lọai lõang ) , bị phân hủy dần dưới tác dụng của không khí , ánh sáng , nhiệt độ va chạm , bụi , chất kiềm .

H202 H2O + O2 .

- Tác dụng :

+ Sát khuẩn .

+ Cầm máu tại chổ .

- Công dụng :

+ Dung dịch 3% ( 10V ) : rửa vết thương , vết lóet , các xoang ở tai mũi họng ; súc miệng ( pha lõang 10 lần )

+ Cầm máu : khi dắp vào niêm mạc chảy máu .

- Bảo quản :

+ H202 đậm đặc , H202 lõang : để nơi mát , tránh ánh sáng .

+ Cả 2 lọai trên đều chứa chất bảo quản , nếu không có chất bảo quản thì phải để phải để ở nhiệt độ không quá 15o ..

II . THUỐC CHỮA BỆNH NGÒAI DA .

1. Nguyên tắc sử dụng :

- Chỉ dùng thuốc khi chẩn đóan đúng bệnh .

- Chọn thuốc thích hợp cho từng dạng bệnh .

- Nếu là bệnh tòan thân , kết hợp với thuốc dùng trong (uống , tiêm ) .

- Làm sạch da trước khi bôi thuốc .

- Không dùng 1 thứ thuốc trong thời gian dài cùng 1 chổ trên da ( nghỉ vài ngày hoặc đổi thuốc khác để tránh viêm da và dị ứng .

2. Các thuốc thuốc thường dùng .

1. Acid Salicylic :

- Tính chất tinh thể hình kim hoặc bột kết tinh trắng nhẹ, ko mùi, vị ngọt chua, ít tan trong nước lạnh, dễ tan trong nước sôi, ethanol, ether, hơi tan trong cloroform

- Tác dụng

+ Sát khuẩn, diệt nấm mạnh

+ Hạ nhiệt giảm đau chống viêm nhưng gây kích ứng

- Công dụng:

+ Eczema, nấm da, vẩy nến, chân chai, hạt cơm

+ Điều chế Aspirin, Natri salicylat

- Bảo quản trong chai lọ thủy tinh màu, tránh ánh sáng

2. Nystatin (Mycostatin)

- Tính chất: bột màu vàng, mùi đặc biệt, dễ hút ẩm, ko bền dưới tác dụng nhiệt độ, độ ẩm ánh sáng. Rất khó tan trong nước, thực tế ko tan trong ethanol, ether, cloroform . Bị phân hủy nhanh khi có nước hoặc huyết tương

- Tác dụng

+ Phổ kháng nấm rộng

+ Độc tính cao, ko dùng theo đường tòan thân

+ Ko hấp thu qua da, niêm mạc, ruột

- Công dụng:

+ Điều trị nấm candida ở da, niêm mạc, ống tiêu hóa, âm đạo...

- Tác dụng phụ: uống có thể gây buồn nôn, tiêu chảy nhẹ

- Chống chỉ định: mẫn cảm với thuốc, phụ nữ có thai

- Chú ý:

+ Tránh dùng xà bông có độ pH axit

+ pH axit làm thuận lợi cho sự phát triển của candida

3. Griseofulvin

- Tính chất : bột trắng , không mùi , rất khó tan trong nước , tan trong ethanol và các dung môi không phân cực .Rất bền ở trong trạng thái rắn ,

- Tác dụng :

+ Kiềm hảm phát triển các lọai nấm ( tóc , da ,móng ).

+ Không có tác dụng trên Candida ,vi nấm gây bệnh lang ben.

+ Có ái lực với keratin .

- Công dụng :

+ Trị các bệnh da , tóc , móng .

- Tác dụng phụ :

+ Dị ứng da & nhạy cảm với ánh sáng .

+ Rối lọan tiêu hóa khi vùng kéo dài

+ Chóng mặt, nhức đầu, buồn ngủ

+ Thiếu máu, giảm bạch cầu(hiếm xảy ra

- Chống chỉ định

+ Dị ứng với thuốc

+ Phụ nữ có thai cho con bú

4. Ketoconazol (nizoral)

- Tính chất: bột kết tinh trắng ít tan trong nước

- Tác dụng:

+ Ketoconazol có họat tính kháng nấm phổ rộng

+ Kháng nấm da, nấm men, và một số nấm nội tạng khác

- Công dụng

+ Trị các vi nấm ngòai da: da, tóc, móng

+ Trị các nấm men: nấm ở da, móng và quanh móng do candida, lang ben, gàu và viêm da tiết bã

- Tác dụng phụ

+ Buồn nôn , nôn, kén ăn (20%), dị ứng da(2-4%), rụng tóc

+ Gây vú to ở nam, bất lực ở đàn ông, rối lọan kinh nguyệt ở phụ nữ (tùy thuộc liều dùng và giảm dần khi ngừng thuốc)

+ Viêm gan hiếm xảy ra nhưng rất nặng, có thể gây tử vong

- Chống chỉ định:

+ Có thai và cho con bú

+ Không phối hợp với Amphotericin

5. Fluocinolon Acetonid: (Flucinar, Synalar)

- Tác dụng: là corticoid tổng hợp tác dụng chống viêm , dị ứng và ngứa mạnh hơn Hydrocortison. Độc, chỉ dùng ngòai

- Công dụng:

+ Điều trị các trạng thái viêm, dị ứng như: eczema, vẩy nến, viêm da dị ứng do tiếp xúc với hóa chất, thuốc…

- Tác dụng phụ:

+ Bôi diện tích rộng, kéo dài ở vùng da mỏng và trẻ em có thể bị lở lóet, teo da, mụn trứng cá và tai biến tòan thân do thuốc hấp thụ qua da

- Chống chỉ định:

+ Giang mai

+ Lao da

+ Bệnh da do nấm virus

+ Ung thư da

+ Trứng cá

+ Trẻ em còn bú .


LƯỢNG GIÁ .

TRẢ LỜI CÂU HỎI NGẮN .

1. Tác dụng của Cloraphrnicol :……………………………

2. Tác dụng của Kẽm sulfat : làm ………………………. , ……………………..

3. Tác dụng của Sulfacylum : ……………………………

4. Tác dụng của Sulfarin : ………………………. . , …………………………….

5. Tác dụng của Naphazolin : …………………………….. chống xung huyết . 6. Tác dụng của Oxy già : ………………………., ……………………………

7. Thành phần của dung dịch Sulfarin gồm :

8. Chống chỉ định của Naphazolin :

……………………………………….

……………………………………….

9. Nêu 3 tên thuốc nhỏ tai có trong bài :………………….., ………………….. , Acid Boric . 10.Công dụng của Nystatin : Điều trị nấm …………………….. , ……………… , ống tiêu hóa

, âm đạo …..

11.Công dụng của Griseofulvin : Trị các bệnh ………… , ………… , …………

12.Tác dụng của Griseofulvin : Không có tác dụng trên ………………. ,…………. …..,

…………………..

TRẢ LỜI ĐÚNG SAI .

1. Cloramphenicol chữa các bệnh về mắt va 2 khi mổ mũi .

2. Argyrol 1% nhỏ mắt mũi chữa các chứng viêm mắt mũi .

3. Dung dịch Naphazolin 0,1 % nhỏ mũi cho trẻ em dưới 5 tháng .

4. Dung dịch Cloraphrnicol 0,4% dùng nhỏ mắt người lớn .

5. Dung dịch Argyrol 1% nhỏ mắt mũi người lớn và trẻ sơ sinh .

6. Thuốc Polydexa có thể dùng cho trẻ sơ sinh nhỏ mắt , mũi , tai , chống viêm .

7. Thuốc Polydexa có thể dùng cho người lớn nhỏ mắt , mũi , tai , chống viêm

8. Thuốc Polydexa có thể dùng chữa đau mắt đỏ và điều trị thời gian dài .

9. Dung dịch Argyrol 3% nhỏ mắt mũi trẻ sơ sinh .

10.Dung dịch Naphazolin 0,1% dùng nhỏ mắt , chống xung huyết . CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT

1. Thuốc nhỏ mũi cấm dùng cho TE .

A. Dung dịch Epherin 1% .

B. Dung dịch Naphazolin 0,1 % .

C. Thuốc nhỏ mũi Sunfarin .

D. Dung dịch nhỏ mũi Argyrol 1% .

2. Thuốc nhỏ mắt được dùng cho trẻ sơ sinh .

A. Dung dịch Clorampheniol 0,4% .

B. Dung dịch Argyrol 1% .

C. Dung dịch Naphazolin 0,1%

D. Dung dịch Polydexa .

3. Thuốc nhỏ mũi được dùng cho trẻ em dưới 5 tuổi là .

A. Dung dịch Sunfarin .

B. Dung dịch Argyrol 3% .

C. Dung dịch Naphazolin 0,1%

D. Dung dịch Polydexa .

4. Dung dịch Sunfacylum có công dụng

A. Chống loét gíac mạc .

B. Viêm màng tiếp hợp .

C. Viêm mí mắt .

D. Tất cả đúng .

5. Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol 0,4 % dùng được trong trường hợp :

A. Đau mắt đỏ .

B. Nhiễm khuẩn nhẹ ở mắt .

C. Đau mắt hột .

D. Tất cả đúng .

Xem tất cả 218 trang.

Ngày đăng: 01/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí