Phạm Vi Của Cloroqin Hẹp : Liều Điều Trị : ……………., Liều Độc :………..., Liều Chết

+ Điều trị sốt rét: uống 3 ngày


Ngày đầu 10mg cloroquin base/kg, chia 2 lần Ngày thứ 2,3: 5mg cloroquin base/kg

+ Điều trị dự phòng cho cả người lớn và trẻ em: 5mg cloroquin base/kg/lần, 1 ngày trước khi đi và trong ngày đi vào vùng có sốt rét, nhắc lại mỗi tuần trong thời gian ở vùng sốt rét và 4-8 tuần sau khi rời vùng sốt rét.

- Tác dụng phụ : Liều điều trị ;

+ Nhức đầu , rối lọan tiêu hóa , chán ăn ,mờ mắt ( nếu dùng lâu dài )

+ Rối lọan tâm thần ( chóng mặt bồn chồn ) .

+ Tiêm tĩnh mạch quá nhanh hạ HA chết .

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.

+ Thay đổi sắc tố ( bạc lông tóc , da xạm nâu đen )

+ Dị ứng da …

Dược lý - Trường trung cấp Tây Sài Gòn - 22

Phạm vi an tòan của cloroquin hẹp :

+ Liều điều trị 10mg / kg .

+ Liều độc : 20 mg / kg .

+ Liều chết : 30 mg / kg ( người lớn 4g , TE 1g : hôn mê , co giật , lọan nhịp tim , ngừng thở chết ) .

- Chống chỉ định :

+ Tiêm trực tiếp vào tĩnh mạch , tiêm cho TE < 15 tuổi .

+ Có tiền sử động kinh , tâm thần .

+ Nhược cơ , bệnh võng mạc .

+ Dị ứng với thuốc .

+ Bệnh vẩy nến .

+ Có thai ( thuốc gây dị tật ở mắt & tai trong ) .

CHÚ Ý : không phối hợp Cloroquin với quinin trụy tim mạch .

1.2. Quinin:

- Tính chất: Là hoạt chất chính của cây Quinquina được dùng dưới dạng muối Sulfat, clohydrat, formiat

- Dạng thuốc:

+ Viên Quinin SO4 hay quimin HCl 0,25g – 0,3g.

+ Thuốc tiêm quinin HCl 0,1 - 0,2, - 0,3, - 0,5g – 1g

+ Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch quinoserum 0,10g/ 10ml

- Tác dụng: tiêu diệt ký trùng sốt rét ở thể vô tính trong hồng cầu.

- Công dụng:

+ Cắt cơn sốt.

+ Điều trị sốt rét cấp tính.

- Cách dùng – liều dùng:

+ Điều trị 7 ngày. Uống Quinin sulfat 30mg/kg/ngày chia 2 lần. Nghỉ 4 ngày

+ Đợt 2: uống 4 ngày, liều như trên

Những người hay tái phát dùng đợt 3, giống đợt 2.

- Độc tính:

+ Nhẹ gây ù tai, chóng mặt.

+ Gây hẹp thị trường

+ Gây áp xe ung nhọt tại vùng tiêm.

+ Dễ gây liệt tim nhất là trẻ em

+ Gây vỡ hồng cầu, đái ra máu.

- Chống chỉ định :

+ Dị ứng với Quinin .

+ Suy gan , suy thận nặng .

+ Bệnh về mắt , tai , tim mạch .

+ Có thai .

CHÚ Ý : Tiêm tĩnh mạch quá nhanh hạ HA , trụy tim mạch chết .

1.3. Fansidar:

- Dạng thuốc:

Viên phối hợp sunfadoxin 0,50g, pyrimethamin 0,025g.

- Tác dụng:

+ Diệt ký sinh trùng sốt rét thể vô tính/ máu – thể hữu tính trong muỗi ( ngăn lan truyền sốt rét trong cộng đồng)

+ Phối hợp hiệp đồng làm ức chế enzym tham gia vào quá trình sinh tổng hợp acid folic ở ký sinh trùng sốt rét.

- Công dụng: Phòng và điều trị các cơn sốt rét do plasmodium gây ra nhất là falciparum đề kháng với cloroquin hoặc khi có chống chỉ định với các thuốc sốt rét khác.

- Tác dụng phụ : gây

+ Thiếu máu hồng cầu to , giảm bạch cầu , tiểu cầu , mất bạch cầu hạt , có thể ngăn ngừa bằng dùng acd Folic .

- Chống chỉ định :

+ Dị ứng thuốc .

+ Có thai , cho con bú .

+ Suy gan thận .

+ TE < 2 tuổi .

- Cách dùng – liều dùng:

+ Điều trị sốt rét: chỉ cần một liều duy nhất. Người lớn 2 – 3 viên.

+ Dự phòng sốt rét: người lớn uống 1 viên/ tuần hoặc 3 viên/ tháng

1.4. Artemisinin:

- Là hoạt chất thu được từ cây thanh hao hoa vàng

- Dạng thuốc: Viên 250mg.

Tác dụng: Có tác dụng với ký sinh trùng sốt rét đã kháng lại thuốc khác.

+ Tác dụng không kéo dài. T ½ = 4 giờ

+ Chỉ diệt thể vô tính.

- Công dụng:

+ Cắt cơn sốt rét trong trường hợp sốt rét ác tính .

+ Sốt rét nặng do P.falciparum .

+ Ký sinh trùng sốt rét kháng Cloroquin & đa kháng .

- Cách dùng – liều dùng:

+ Artemisinin: ngày đầu uống 20mg//kg ngày thứ 2 đến ngày thứ 5: 10mg/kg/ngày

+ Artesunat: ngày đầu uống 4mg//kg

ngày thứ 2 đến ngày thứ 5: 2mg/kg/ngày

- Tác dụng phụ :

+ Buồn nôn , đau bụng tiêu chảy ( nhẹ thóang qua )

+ Đau đầu , chóng mặt .

+ Nếu đặt trực tràng có thể gây kích ứng niêm mạc làm đau rát hậu môn ,đau bụng tiêu chảy .

+ Gây độc cho phôi ở chuột .

- Chống chỉ định :

+ Phụ nữ có thai 3 tháng đầu ( trừ sốt rét nặng , sốt rét ác tính )

2. Thuốc diệt giao bào 2.1.Primaquin phosphat

- Dạng thuốc: Viên nén: 13,2mg – 26,4mg

- Tác dụng:

+ Diệt giao bào, thể phân liệt ngoại hồng cầu, thể ngủ của plasmodium.

+ Làm ung giao tử trong muỗi.

- Công dụng: phòng sốt rét, chống lây lan, diệt căn, chống tái phát xa

- Cách dùng – liều dùng:

+ Phòng sốt rét: uống 2-3 viên/ngày (chia làm 2 lần) x 1-2 ngày

+ Điều trị tiệt căn chống tái phát: uống 1-2 viên/ngày (chia 2 lần) x 5-7 ngày

- Tác dụng phụ:

+ Rối loạn thị giác .

+ Nhức đầu, đau bụng .

+ Trầm cảm, thiểu năng tâm thần, .

+ Đau vùng thượng vị.

- Chống chỉ định :

+ Có thai , cho con bú .

+ TE < 3 tuổi .

+ Suy gan thận .


+ Bệnh lý giãm bạch cầu . LƯỢNG GIÁ

TRẢ LỜI CÂU HỎI NGẮN .

1. Phạm vi của Cloroqin hẹp : liều điều trị : ……………., liều độc :………..., liều chết

………………..

2. Không phối hợp Cloroquin với Quinin ……………………………….

3. Kể tên thuốc điều trị sốt rét điều trị dự phòng : ………. ., …………., ………

4. 2 Thể phát triển và sinh sản của KST sốt rét : ………………., …………….. 5. Công dụng Cloroquin : ………………………………………………

6. Tác dụng của Primaquin : ………………… thể phân liệt ngòai hồng cầu , làm

…………………….. trong muỗi .

7. Chống chỉ định Artemisin : …………………………………………….. ( trừ sốt rét nặng , sốt rét ác tính ) .

CHỌN CÂU ĐÚNG SAI .

1. Bệnh sốt rét ở người là do sống chung với người có mang KST sốt rét .

2. Dùng bơm tiêm chung có thể bị bệnh sốt rét .

3. Quinin có độc tính gây : ù tai , chóng mặt & điếc .

4. Tiêm Quinin tĩnh mạch chết .

5. Fansida là thuốc điều trị dự phòng sốt rét .

6. Fansisa là thuốc diều trị sốt rét dạng phối hợp .

7. Quinin điều trị cắt cơn sốt rét .

8. Cloroquin không được tiêm tĩnh mạch cho trẻ em ≤ 15 tuổi .

9. Astemisin có tác dụng diệt thể vô tính phá hủy quá trình sinh sản ra KST sốt rét .

10. Người bệnh sốt rét , không điều trị sẽ gặp tai biến gan lách to . CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT .

1. Nguyên nhân gây sốt rét ở người .

A. Muỗi Anophen đốt .

B. Truyền máu có KST sốt rét .

C. Phụ nử có thai & cho con bú .

D. Dùng bơm tiêm chung .

E. Vết thương có chảy máu .

2. Ký sinh trùng sốt rét ở người hay gặp .

A. P. Falciparum .

B. P. Vivax.

C. P. Malariae .

D. A&B đúng .

E. A&C đúng .

3. Triệu chứng lâm sàng sốt rét điển hình :

A. Rét run , ra mồ hôi , sốt nóng .

B. Rét run , sốt nóng , ra mồ hôi.

C. Sốt nóng , rét run , ra mồ hôi

D. A&B đúng .

E. B&C đúng .

4. Tai biến trong bệnh lý sốt rét .

A. Gan lách to , đái ra máu .

B. Lách to , tiêu ra máu .

C. Thiếu máu , đái ra máu .

D. Lách to , thiếu máu .

E. Thiếu máu , tiêu ra máu .

5. Đi công tác xa , nên sử dụng thuốc phòng bệnh :

A. Quinin .

B. Artemisin .

C. Primaquin .

D. Halofatrin .

E. Fansida .

6. Phụ nữ có thai , bệnh sốt rét nặng nên uống thuốc :

A. Quinin .

B. Artemisin .

C. Primaquin .

D. Halofatrin .

E. Fansida .

7. Liều dùng của fansida trong điều trị sốt rét là .

A. Người lớn 1 – 2 viên / 1 lần duy nhất .

B. Người lớn 2 – 3 viên / 1 lần duy nhất

C. Người lớn 2 viên / 1 ngày , đợt điều trị 5 – 7 ngày .

D. Người lớn 2 viên / 1 lần , ngày 2 lần / 5 ngày liên tiếp .

E. Người lớn 3 viên / 1 lần , ngày 2 lần / 5 ngày liên tiếp .

8. Fansida là thuối hợp giữa :

A. Sulfadoxin 0,25g + Prymethamin 0,25g.

B. Sulfadoxin 0,25g + Prymethamin 0,025g.

C. Sulfadoxin 0,5g + Prymethamin 0,25g .

D. Sulfadoxin 0,5g + Prymethamin 0,025g.

E. Sulfadoxin 0,05g + Prymethamin 0,05g .

9. Thuốc trị sốt rét có tác dụng với thể vô tính trong hồng cầu thì có tác dụng

A. Cắt cơn sốt rét .

B. Dự phòng .

C. Cắt cơn & dự phòng .

D. Chống lan tràn bệnh .

E. Điều trị sốt rét mãn tính .

10.Triệu chứng điển hình của bệnh sốt rét là :

A. Sốt cao 38o – 40oC , kèm rét run theo từng cơn

B. Sốt cao 38o – 40oC , kèm rét run liên tục .

C. Sốt cao 38o – 40oC liên tục .

D. Sốt cao 38o – 40oC , kèm theo xuất huyết dưới da .

E. Sốt cao 38o – 39oC , kèm rét run theo từng cơn 11.Chu kỳ sốt rét thường là :

A. Một ngày 1 cơn sốt rét .

B. Một ngày 2- 3 cơn sốt rét .

C. Một ngày 1 cơn sốt rét họac 2 ngày 1 cơn .

D. 2- 3 ngày 1 cơn sốt rét .

E. 2-4 ngày 1 cơn sốt rét .

Xem tất cả 218 trang.

Ngày đăng: 01/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí