Tác dụng :
- Cung cấp nước và điện giải cho cơ thể . Công dụng:
- Chứng mất nước do tiêu chảy ,sốt xuất huyết , ói mữa nặng.. Cách dùng – liều dùng:
- Hòa 1 gói với 1 lít nước uống trong ngày, dùng để uống thay nước trong ngày. Chú ý:
- Dùng thận trọng cho người có bệnh tim mạch, gan, thận các dung dịch glucose 5% và natri clorid 0,9%
3.2 Biosubt y Nguồn gốc :
- Được chế từ Bacillus subtilis sống , là lọai vi khuẩn không gây bệnh cho người, không độc
Tác dụng :
Có thể bạn quan tâm!
- Dị Ứng Là ........................của Cơ Thể Khi Tiếp Xúc Với .........................và Các Lần Sau .
- Trình Bày Được Công Dụng, Cách Dùng, Liều Dùng Của Các Loại Thuốc Đặc Trị Ho – Long Đờm Có Trong Bài Học.
- Clocinizin Hcl: Viên Chứa 5Mg. Liều Dùng 1Viên/ Lần X 3- 4 Lần/ Ngày
- Người Bị Tiêu Chảy Phải Kịp Thời Bù Nước & Điện Giải .
- Mebendazol Dùng Cho Phụ Nữ Có Thai & Te < 24 Tháng Tuổi .
- Trình Bày Được Nguyên Tắc Sử Dụng Thuốc Kháng Sinh Và Sulfamid.
Xem toàn bộ 218 trang tài liệu này.
- Khôi phục hệ vi khuẩn đường ruột do dùng kháng sinh . Công dụng :
- Tiêu chảy , rối lọan tiêu hóa .
- Viêm đại tràng , viêm ruột mãn tính , trẻ đi phân sống . Cách dùng , liều dùng
- Người lớn : uống 2gói / ngày , hòa với nước đun sôi để nguội .
- Trẻ em : uống 1gói / ngày , hòa với nước đun sôi để nguội .
Chú ý : trong thời gian dùng thuốc không được kháng sinh , Sulfamid kháng khuẩn .
3.3 Loperamid ( Imodium , Lomedium ) Tác dụng :
- Ức chế nhu động ruột , kháng tiết dịch . Công dụng :
- Điều trị chứng các trường hợp tiêu chảy cấp và mãn Liều
- Tiêu chảy cấp: khởi đầu 2v (viên 2mg), 4 giờ sau nếu còn tiêu chảy uống thêm 1v.
- Tiêu chảy mãn : khởi đầu 2v (viên 2mg) .
Điều chỉnh cho đến khi phân đặc , trung bình 1 – 6 v/ ngày .
Ngay khi phân trở lại bình thường nên giãm dần liều, nếu táo bón thì ngưng thuốc. Tác dụng phụ :
- Nổi mẫn , buồn nôn , nôn .
- Táo bón , khô miệng Chống chỉ định :
- Trẻ em < 8tuổi .
- Có thai trong 3 tháng đầu .
- Lỵ amid cấp .
- Suy gan .
3.4 ATTAPULGIT. Tác dụng:
- Bảo vệ niêm mạc ruột do phủ lên bề mặt ruột một lớp màng đồng nhất.
- Hấp phụ độc tố , virus, hơi, các tác nhân kích thích ruột.
- Cầm máu tại chổ nên chống xuất huyết khi ruột bị kích thích. Chỉ định: trị.
- Triệu chứng bệnh đại tràng cấp và mãn kèm theo tăng nhu động ruột.
- Tiêu chảy kèm theo chướng bụng. Liều dùng:
- Người lớn: uống 2- 3 gói/ ngày.
- Trẻ em < 10kg uống 1 gói / ngày, > 10kg uống 2 gói/ ngày. Tác dụng phụ.
- Giãm hấp thu một số khác. Chống chỉ định.
- Mẫn cảm với thuốc.III. THUỐC NHUẬN TRÀNG – LỢI MẬT
1. Thuốc tẩy muối
- Tác dụng của loại này phụ thuộc vào liều dùng. Liều thấp có tác dụng nhuận tràng, lợi mật, liều cao có tác dụng tẩy.
- Cơ chế: Làm giảm tái hấp thụ nước ở ruột, tăng tiết dịch ruột, đặc biệt kích thích nhu động ruột.
- Các thuốc thường dùng: Magnesi sulfat dược dụng, natri sulfat khan hoặc ngậm nước.
2. Các dầu tẩy.
- Loại có tác dụng làm trơn và mềm phân, giúp cho đại tiện dễ dàng: dầu parafin, dầu ô liu.
- Loại có tác dụng kích thích nhu động ruột: dầu thầu dầu.
3. Thuốc lợi mật
- Dịch mật cần thiết cho quá trình tiêu hóa và hấp thụ lipit, đồng thời giúp cho sự hấp thu các vitamin tan trong dầu và còn có tác dụng ức chế sự phát triển của vi khuẩn trên đường tiêu hóa.
Thuốc lợi mật được chia làm 2 nhóm:
- Thuốc kích thích tiết mật:
+ Actiso.
+ Natri sulfat.
+ Magnesi sulfat.
- Thuốc thông mật
+ Calomen.
+ Magnesi sulfat dược dụng.
+ Bilagil.
4. Các thuốc thường dùng.
4.1 SORBITOL Tính chất:
- Bột trắng, ko mùi, vị ngọt mát, dễ tan / nước. Tác dụng: làm
+ Tăng tiết dịch mật, nhuận mật
+ Kích thích nhu động ruột
+ Tăng tiết dịch tụy Chỉ định:
- Chậm tiêu, đầy bụng, viêm túi mật
- Di chứng phẫu thuật đường dẫn mật
- Rối loạn đường ruột: táo bón, kém hấp thu chất béo
- Nôn ọe khi có thai
- Ứ hơi, tắc mật, mất trương lực ruột,…. Thận trọng:
- Tránh tiêm thuốc nếu tắc ruột do nn cơ học
- Thuốc có thể dùng cho người đái tháo đường Cách dùng, liều:
- Uống, tiêm tĩnh mạch
- Táo bón: 5-10 g trước bữa ăn
- IV: 1-3 ống/ngày
- Dạng thuốc: gói bột, ống tiêm, chai dung dịch Bảo quản: khô mát, kín
4.2 Lactulose (Duphalac). Tác dụng :
- Trị táo bón .
- Liều cao làm giãm nồng độ amoniac huyết ở người bệnh nảo do gan . Công dụng :
- Trị táo bón ( phụ nữ có thai và trẻ em đều dùng được ) .
- Trị bệnh nảo do gan . Liều :
- Trị táo bón : người lớn uống 1 – 3 gói ( gói 15ml = 10g ) / ngày .
- TE tùy theo số tuổi ½ - 1gói / ngày .
- Trị bệnh nảo do gan: uống 90 – 180ml / ngày Tác dụng phụ :
- Gây trung tiện , chuột rút , buồn nôn , tiêu chảy ( liều cao ) .
Chống chỉ định :
- Đau bụng không rỏ nguyên nhân .
- Viêm lóet đại tràng .
- Bênh nhân ăn kiêng Glactose .
4.2 Anethol Trithion ( Sulfarlem). Tác dụng :
- Kích thích tế bào gan làm tăng tiết mật . Công dụng :
- Rối lọan tiêu hóa , khó tiêu .
- Chứng giãm nước bọt do thuốc , xạ trị , tuổi già . Liều dùng :
- Người lớn : 1 – 2v ( viên 25mg ) x 3lần / ngày ,uống trước khi ăn 30 phút .
- Trẻ em : (6 – 15tuổi ) 2 - 3v / ngày . Chống chỉ định :
- Nghẻn đường mật ( tắc ống mật , sỏi mật ) . Chú ý :
- Dùng thuốc nước tiểu có màu sẫm hơn . LƯỢNG GIÁ .
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT .
1. Thuốc trị đau dạ dày gây táo bón .
A. Cimetidin .
B. Nhôm hydroxyt .
C. Mg(OH)2 .
D. Nizatidin .
2. Thuốc trị đau dạ dày nên uống vào trước bửa ăn sáng
A. Nhôm hydroxyt .
B. Omeprazol .
C. Mg(OH)2 .
D. Nizatidin .
3. Bệnh nhân dùng các lọai thuốc kháng acid mà không đỡ , nên dùng .
A. Natri hydroxyt nhôm .
B. Cimetidin .
C. Nhôm hydroxyt .
D. Mg(OH)2 .
4. Công dụng của Sulfalem .
A. Tiêu chảy , rối lọan tiêu hóa .
B. Táo bón, rối lọan tiêu hóa .
C. Táo bón , khó tiêu .