194
Phụ lục 3b
HỌ VÀ TÊN CHUYÊN GIA | NƠI LÀM VIỆC | CHỨC VỤ | |||
1 | TS. | Lê Thẩm Dương | Trường Đại Học Ngân hàng TP.HCM | Trưởng khoa QTKD | duongtkqt@yhaoo.com |
2 | ThS. | Nguyễn Hồ Hoàng Vũ | NHTMCP Xuất nhập khẩu | Phó Tổng Giám Đốc | vu.nhh@eximbank.com.vn |
3 | ThS. | Võ Đức Thọ | NHTMCP Kiên Long | Giám đốc chi nhánh Sài Gòn Nguyên GĐ CN Bình Phú – EIB; GĐ OCB – CN Sài gòn | voductho2006@yahoo.com |
4 | PGS. TS. | Lê Phan Thị Diệu Thảo | Trường Đại Học Ngân hàng TP.HCM | Trưởng khoa ngân hàng | dieuthaodhnh@gmail.com |
5 | PGS. TS. | Nguyễn Thị Nhung | Trường Đại Học Ngân hàng TP.HCM | Nguyên Phó Hiệu Trưởng | nhungdhnh@yahoo.com |
6 | PGS. TS. | Đoàn Thanh Hà | Trường Đại Học Ngân hàng TP.HCM | Phó Hiệu trưởng Viện trưởng NCKH&CNNH | doanhavn@gmail.com |
7 | PGS. TS. | Hạ Thị Thiều Dao | Tạp chí Công nghệ ngân hàng | Tổng biên tập | thieudao08@gmail.com |
8 | ThS. | Đoàn Thanh Quang | NHTMCP Kỹ thương | Giám đốc khối SME | thanha197@yahoo.com |
9 | TS. | Trịnh Quốc Trung | Viện KHXH vùng Nam bộ - Trực thuộc Viện hàn lâm KHXH Việt Nam | Phó Viện Trưởng Nguyên Phó trưởng khoa QTKD- ĐHNH TP. HCM | trinhquoctrung@yahoo.com |
10 | TS. | Lê Hồ An Châu | Tạp chí Công nghệ ngân hàng | Phó Tổng biên tập | chaulha@buh.edu.vn |
11 | Ô. | Trần Ngọc Tâm | NHTMCP Nam Á | Phó Tổng Giám đốc | tamtn@nab.com.vn |
12 | TS. | Phan Diên Vỹ | Trường Đại Học Ngân hàng TP.HCM | Viện nghiên cứu khoa học và công nghệ ngân hàng Nguyên Giám đốc CN EXIMBank | phandienvy@gmail.com |
13 | TS. | Đặng Ngọc Sự | NHTMCP An Bình | Viện trưởng viện đào tạo | sudn@abb.com.vn |
14 | TS. | Nguyễn Văn Phúc | Trường Đại Học Ngân hàng TP.HCM | Trưởng khoa Sau đại học | phucnv@buh.edu.vn |
Có thể bạn quan tâm!
- Đa Dạng Hóa Sản Phẩm Và Nâng Cao Chất Lượng Phục Vụ Khách Hàng
- Tổng Hợp 84 Công Trình Có Liên Quan Đến Năng Lực Quản Trị Kinh Doanh Được Công Bố Từ Năm 1990 Đến 2002 (Pekka Huovinen, 2008)
- Tổng Hợp Công Trình Nghiên Cứu Và Thang Đo Kết Quả Kinh Doanh Từ Năm 1991 Đến 2011 (Yadav, Sushil & Sagar, 2013)
- Ảnh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn tp. Hồ Chí Minh - 19
- Ảnh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn tp. Hồ Chí Minh - 20
Xem toàn bộ 168 trang tài liệu này.
195
Phụ lục 4a: Phiếu khảo sát sơ bộ
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NHTMCP TẠI TP.HỒ CHÍ MINH
Kính chào quý anh/chị, Tôi là Nguyễn Văn Thụy – Giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu về Năng lực cạnh tranh của các Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần, đây là một phần trong nội dung của chương trình nghiên cứu sinh tại Trường Đại Học Kinh Tế TP.Hồ Chí Minh của tôi. Kính mong quý ban Giám đốc dành chút thời gian để trả lời chúng tôi một số câu hỏi sau đây. Cũng xin lưu ý không có câu trả lời nào đúng hay sai cả, chúng tôi mong nhận được trả lời trung thực từ quý vị. Hơn nữa, tất cả thông tin về ngân hàng chúng tôi sẽ gộp chung với các ngân hàng khác để xử lý thống kê. Vì vậy, thông tin cá nhân và ngân hàng sẽ không xuất hiện trong báo cáo kết quả nghiên cứu.
I: Vui lòng cho biết mức độ đồng ý cho các phát biểu dưới đây tại ngân hàng của các Anh/chị theo thang điểm từ 1 đến 7, với qui ước sau:
1: HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI đến 7: HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý
(Xin chỉ khoanh tròn một số thích hợp cho từng phát biểu)
1. Quản trị hiểu tầm nhìn của ngân hàng rõ ràng và truyền cảm hứng cho nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2. Quản trị tích cực thúc đẩy và khuyến khích nhân viên hiểu rõ tầm nhìn của NH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3. Tầm nhìn và mục tiêu hỗ trợ, củng cố và hướng dẫn các quyết định quản trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4. Quản trị lập kế hoạch phát triển định hướng kinh doanh nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu của các cổ đông / chủ sở hữu, nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng, . . . | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
5. Quản trị thể hiện hiểu biết tốt về thị trường toàn cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
6. Quản trị đảm bảo ngân hàng tập trung mạnh mẽ hướng tới mục tiêu, hiệu suất, và thành tích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
7. Quản trị chứng minh khả năng và thái độ tiên phong để đạt được những mục tiêu có tính thách thức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8. Quản trị cân bằng rủi ro với kết quả, không né tránh rủi ro (tức là quản lý không muốn mạo hiểm) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
9. Ngân hàng luôn đáp ứng các mục tiêu hiệu quả và liên tục theo dõi hiệu quả của sự tăng trưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
10.Quản trị chấp nhận những thử thách của thị trường để đạt được mục tiêu kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
11.Quản trị có khả năng quản lý nguồn nhân lực hiệu quả để đạt mục tiêu của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
196
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
13.Quản trị tăng cường cung cấp sự lãnh đạo và hoạt động như một mô hình vai trò, cam kết cho phát triển cấp dưới và dẫn dắt nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
14.Quản trị trao quyền mạnh mẽ - cho phép phạm vi để nhân viên phát triển và góp phần hướng tới sự phát triển năng lực của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
15.Quản trị duy trì một nền văn hóa hỗ trợ các giá trị hiện tại của nhân viên - không bị cản trở bởi cấu trúc và hệ thống phân cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
16. Quản trị xây dựng tốt văn hóa đổi mới và liên tục cải tiến trong ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
17.Quản trị duy trì một tổ chức ít ranh giới, đó là tự tin và hiệu quả trong quá trình lãnh đạo và quản lý ở một cấu trúc không phân cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
18.Quản trị cân bằng hiệu quả mạnh mẽ giữa các đội/nhóm với tự chủ cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
19.Quản trị có một sự hiểu biết trọn vẹn và ứng dụng hiệu quả quản lý tốt nhất để đạt được mục tiêu của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
20.Quản trị thể hiện cam kết mạnh mẽ để liên tục học hỏi cho cả cá nhân và ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
21. Nguyên tắc của phân khúc thị trường nỗ lực hướng đến phát triển sản phẩm mới trong đơn vị kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
22.Hiểu rất rõ về nhu cầu khách hàng của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
23.Thường xuyên sử dụng nghiên cứu thị trường để thu thập thông tin về khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
24.Thường xuyên tiếp xúc với khách hàng để hiểu biết nhu cầu của họ về sản phẩm dịch vụ mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
25.Phản ứng nhanh chóng với những gì quan trọng xảy đến cho khách hàng | |||||||
26. Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với các nhà phân phối | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
27.Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
28.Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
29.Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với các cấp chính quyền địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
30.Thường xuyên phân tích các thông tin về đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
31. Thông tin v ề đối thủ cạnh tranh luôn được xem xét kỹ lưỡng khi ra quyết định kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
32.Hiểu rõ ràng về điểm mạnh và điểm yếu của đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
33.Phản ứng nhanh nhạy với những thay đổi quan trọng của đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
34.Nhanh chóng thực hiện các kế hoạch liên quan đến đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
35.Thường xuyên thu thập thông tin về môi trường vĩ mô (luật pháp, quy định của NHNN, tình hình kinh tế,…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
36. Thông tin môi trường kinh doanh luôn được trao đổi và thảo luận bởi các phòng chức năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
37.Phản ứng nhanh nhạy với những thay đổi quan trong của môi trường kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
38.Nhanh chóng thực hiện các kế hoạch kinh doanh liên quan đến sự thay đổi của môi trường kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
39. Luôn điều chỉnh các hoạt động kinh doanh liên quan đến sự thay đổi môi trường kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
197
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
41.Đạt được tốc độ gia tăng vốn tự có đáp ứng yêu cầu thị trường và NHNN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
42.Có khả năng quản lý tốt chất lượng tài sản Nợ - Có của Ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
43.Đạt được mức độ an toàn vốn theo yêu cầu của NHNN và mục tiêu kinh doanh của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
44.Kiểm soát và đảm bảo khả năng thanh khoản cho hoạt động kinh doanh của NH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
45.Nhà quản trị và nhân viên tạo ra bầu không khí khuyến khích đổi mới liên tục sản phẩm và dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
46.Nhà quản trị và nhân viên nhận ra đổi mới như là một khía cạnh quan trọng của ngân hàng và cho tất cả các quá trình của tổ chức - đổi mới là một phần của văn hóa tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
47. Quản lý và nhân viên nhận ra rằng sự đổi mới hướng đến nhân tố hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
48.Nhân viên và quản trị thực hiện đổi mới để tạo ra giá trị mới cho ngân hàng, khách hàng và cổ đông | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
49.Nhân viên và quản trị thực hiện đổi mới để mở rộng thị trường và gia tăng thị phần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
50. Chúng tôi làm tốt công việc phát triển sản phẩm/dịch vụ mới hơn so với đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
51.Sản phẩm/dịch vụ của chúng tôi phát triển đem lại lợi thế cạnh tranh trên thị trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
52.Khách hàng giao dịch tại NH được thực hiện nhanh chóng và không phải chờ đợi lâu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
53.Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ và đáp ứng các yêu cầu của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
54.Nhân viên ngân hàng luôn có thái độ lịch sự và thân thiện với khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
55.Nhân viên ngân hàng có đủ kiến thức và năng lực giải đáp các thắc mắc và yêu cầu cụ thể của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
56.Nhân viên ngân hàng nhận được sự tín nhiệm của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
57.Ngân hàng luôn quan tâm đến hoạt động quản trị rủi ro nhằm đảm bảo hoạt động kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
58.Ngân hàng có khả năng xử lý tốt các sự cố rủi ro xảy ra trong quá trình kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
59.Kiến thức và kinh nghiệm quản trị rủi ro của các nhà quản trị luôn đáp ứng yêu cầu công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
60.Thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo nhằm nâng cao năng lực quản trị rủi ro cho nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
61.Ngân hàng đã thực hiện được hệ thống kiểm soát rủi ro thông qua nền tảng công nghệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Xin vui lòng đánh giá kết quả kinh doanh trong 3 năm qua của ngân hàng của quý vị. | |||||||
62.Đạt được sự tăng trưởng thị phần theo kế hoạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
63.Phát triển được nhiều sản phẩm và dịch vụ mới đáp ứng nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
64.Đạt được tỷ suất lợi nhuận (ROA, ROE, NIM) theo kế hoạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
65. Có tỷ lệ nợ xấu thấp hơn so với trung bình ngành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
66.Đạt được sự hài lòng của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
198
II. Vui lòng cho biết một số thông về bản thân
Vui lòng cho biết tên ngân hàng Anh/Chị đang làm việc: ……………………………………………………….. | ||||||
68. | Giới tính: | ◻ Nam | ◻ Nữ | |||
69. | Độ tuổi: ◻<30 tuổi | ◻ Từ 30 đến 45 tuổi | ◻ Từ 45 đến 60 tuổi | ◻ > 60 tuổi | ||
70. | Trình độ chuyên môn | ◻ Đại học | ◻ Sau đại học | |||
71. | Thâm niên làm việc | ◻< 5 năm | ◻ Từ 5 đến < 10 năm | ◻ ≥ 10 năm | ||
72. | Thâm niên quản lý | ◻< 2 năm | ◻ Từ 3 đến < 5 năm | ◻ Từ 5 đến < 10 năm | ◻ ≥ 10 năm |
CHÂN THÀNH CẢM ƠN VÌ SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ
199
Phụ lục 4b: Thang đo gốc và nguồn gốc thang đo
Australian Institute Management (2012, 2013) | |
Visionary and strategic leadership | |
Management articulates a clear and inspiring vision that is well understood | |
Management actively fosters and encourages ownership of the vision by staff | |
The vision and supporting goals underpin and guide managerial decisions and behaviours | |
Management plans with a view to growing the business while meeting the needs of shareholders/owners, taking into account employee, supplier, customer, and other shareholder interests | |
Management demonstrates an international/global perspective and has a good understanding of global markets and global thinking | |
Performance leadership | |
Management ensures the organisation is strongly goal, performance, and achievement focused | |
Management demonstrates the ability and attitude to lead the achievement of challenging goals and change | |
Management balances risk with achievement, not risk avoidance (i.e. management is not risk averse) | |
The organisation consistently meets its performance goals and has a performance track record of growth and of continually improving performance | |
The organisation consistently performs better than its competitors or other comparable organisations | |
People Leadership | |
Human resource planning is an integral part of the annual business planning process | |
Management is strong on empowerment – allows scope for people to grow and contributes toward employee’s growth and therefore enhancing their CV | |
Management maintains a culture supportive of today’s employee values – not stifled by structure and hierarchy | |
Organizational capability | |
Management builds organisation capability, a culture of innovation and research, and an organisation dedicated to continuous improvement | |
Management brings about and maintains a ‘boundary-less’ organisation, which is confident and effective in leading and managing a non-hierarchical structure | |
Management effectively balances strong effective teams with free (independent) individuals | |
Management has a sound understanding and effective application of best management practices to achieve organisational goals and objectives | |
Management demonstrates strong commitment to continuous learning for both individuals and the organisation | |
2. Marketing capabilities | |
Đáp ứng khách hàng (Customer Responsiveness) | |
Principles of market segmentation drive new product development efforts in this bussiness unit. | Vorhies & |
Thường xuyên tiếp xúc với khách hàng để hiểu biết nhu cầu của họ về sản phẩm dịch vụ mới | |
Thường xuyên sử dụng nghiên cứu thị trường để thu thập thông tin về khách hàng |
200
Harker (2000), Srivastava & ctg (2001), Homburg & ct (2007), Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2008) | |
Phản ứng nhanh chóng với những gì quan trọng xảy đến cho khách hàng | |
Chất lượng mối quan hệ (Relationship Quality) | |
Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với các nhà phân phối | |
Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với khách hàng | |
Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp | |
Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với các cấp chính quyền địa phương | |
Phản ứng với đối thủ cạnh tranh (Competitor responsiveness) | |
Thường xuyên phân tích các thông tin về đối thủ cạnh tranh | |
Thông tin về đối thủ cạnh tranh luôn được xem xét kỹ lưỡng khi ra quyết định kinh doanh | |
Hiểu rõ ràng về điểm mạnh và điểm yếu của đối thủ cạnh tranh | |
Phản ứng nhanh nhạy với những thay đổi quan trọng của đối thủ cạnh tranh | |
Nhanh chóng thực hiện các kế hoạch liên quan đến đối thủ cạnh tranh | |
Thích ứng với môi trường kinh doanh (Adapt to changes of business environment) | |
Thường xuyên thu thập thông tin về môi trường vĩ mô (luật pháp, quy định của NHNN, tình hình kinh tế,…) | |
Thông tin môi trường kinh doanh luôn được trao đổi và thảo luận bởi các phòng chức năng | |
Phản ứng nhanh nhạy với những thay đổi quan trọng của môi trường kinh doanh | |
Nhanh chóng thực hiện các kế hoạch kinh doanh liên quan đến sự thay đổi của môi trường kinh doanh | |
Luôn điều chỉnh các hoạt động kinh doanh liên quan đến sự thay đổi môi trường kinh doanh | |
3. Financial Capabilty | CAMEL & Thảo luận chuyên gia |
Có cấu trúc tài chính hợp lý đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của NH | |
Đạt được tốc độ gia tăng vốn tự có đáp ứng yêu cầu thị trường và NHNN | |
Có khả năng quản lý tốt chất lượng tài sản Nợ - Có của Ngân hàng | |
Đạt được mức độ an toàn vốn theo yêu cầu của NHNN và mục tiêu của ngân hàng | |
Kiểm soát và đảm bảo khả năng thanh khoản cho hoạt động kinh doanh của NH | |
4. Innovation Products and Service capability | |
Management and employees create the climate for and encourage continuous innovation in products and services | Deshpandé & Farley (2004) |
Management and employees recognise innovation as an important aspect of business and for all the organisation’s processes – innovation is part of the organisation’s culture | |
Management and employees recognise that innovation leads the business to new dimensions of performance | |
Management and employees practice innovation to create new values for the business, customers, and shareholders | |
Management and employees practice innovation to expand the market and increase the market share | |
We do a better job of developing new products/services than our competition. | Damanpour (1991); |
Our product/service development efforts are more responsive to customer needs than those of our competition. | |
5. Organization Service Capability | |
Employees of bank tell you exactly when services will be performed | Tahir & Bakar |
Employees of bank are always willing to help and never too busy to respond to customer requests |
201
(2007), Ladhari & ctg (2011) | |
Employees of bank have the knowledge to answer questions and understand customer specific needs | |
The behaviour of employees of bank instils confidence in customers | |
6. Risk management capability | |
Ngân hàng luôn quan tâm đến hoạt động quản trị rủi ro nhằm đảm bảo hoạt động kinh doanh | Thảo luận chuyên gia |
Ngân hàng có khả năng xử lý tốt các sự cố rủi ro xảy ra trong quá trình kinh doanh | |
Kiến thức và kinh nghiệm quản trị rủi ro của các nhà quản trị luôn đáp ứng yêu cầu công việc | |
Thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo nhằm nâng cao khả năng quản trị rủi ro cho nhân viên | |
Ngân hàng đã thực hiện được hệ thống kiểm soát rủi ro thông qua nền tảng công nghệ | |
7. Bank Performance | Kaplan & Norton, 1992, 1996; Waal & Coevert, 2007; và thảo luận chuyên gia |
Đạt được sự tăng trưởng thị phần theo kế hoạch | |
Phát triển được nhiều sản phẩm và dịch vụ mới đáp ứng nhu cầu thị trường | |
Đạt được tỷ suất lợi nhuận (ROA, ROE, NIM) theo kế hoạch | |
Có tỷ lệ nợ xấu thấp hơn so với trung bình ngành | |
Đạt được sự hài lòng của khách hàng |
202
Phụ lục 4c: Phiếu khảo sát chính thức
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NHTMCP TẠI TP.HỒ CHÍ MINH
Kính chào quý anh/chị, Tôi là Nguyễn Văn Thụy – Giảng viên Khoa Quản trị Kinh doanh – Trường Đại học Ngân Hàng TP.HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện nghiên cứu về Năng lực cạnh tranh của các Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần, đây là một phần trong nội dung của chương trình nghiên cứu sinh tại Trường Đại Học Kinh Tế TP.Hồ Chí Minh của tôi. Kính mong ban Giám đốc dành chút thời gian để trả lời chúng tôi một số câu hỏi sau đây. Cũng xin lưu ý không có câu trả lời nào đúng hay sai cả, chúng tôi mong nhận được trả lời trung thực từ quý vị. Hơn nữa, tất cả thông tin về ngân hàng chúng tôi sẽ gộp chung với các ngân hàng khác để xử lý thống kê. Vì vậy, thông tin cá nhân và ngân hàng sẽ không xuất hiện trong báo cáo kết quả nghiên cứu.
I: Vui lòng cho bếi t mức độ đồng ý cho các phát biểu dưới đây tại ngân hàng của các Anh/chị theo thang điểm từ 1 đến 7, với qui ước sau:
1: HOÀN TOÀN PHẢN ĐỐI đến 7: HOÀN TOÀN ĐỒNG Ý
(Xin chỉ khoanh tròn một số thích hợp cho từng phát biểu)
1. Quản trị hiểu tầm nhìn của ngân hàng rõ ràng và truyền cảm hứng cho nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
2. Quản trị tích cực thúc đẩy và khuyến khích nhân viên hiểu rõ tầm nhìn của NH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3. Tầm nhìn và mục tiêu hỗ trợ, củng cố và hướng dẫn các quyết định quản trị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4. Quản trị lập kế hoạch phát triển định hướng kinh doanh nhưng vẫn đáp ứng nhu cầu của các cổ đông / chủ sở hữu, nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng, . . . | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
5. Quản trị thể hiện hiểu biết tốt về thị trường toàn cầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
6. Quản trị đảm bảo ngân hàng tập trung mạnh mẽ hướng tới mục tiêu, hiệu suất, và thành tích | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
7. Quản trị chứng minh khả năng và thái độ tiên phong để đạt được những mục tiêu có tính thách thức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8. Ngân hàng luôn đáp ứng các mục tiêu hiệu quả của nó và có một hồ sơ theo dõi hiệu suất của sự tăng trưởng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
9. Lập kế hoạch nguồn nhân lực là một phần của quá trình lập kế hoạch kinh doanh hàng năm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
10.Quản trị tăng cường cung cấp sự lãnh đạo và hoạt động như một mô hình vai trò, cam kết cho phát triển cấp dưới và dẫn dắt nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
203
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
12.Quản trị duy trì một nền văn hóa hỗ trợ các giá trị hiện tại của nhân viên - không bị cản trở bởi cấu trúc và hệ thống phân cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
13.Quản trị xây dựng năng lực tổ chức, văn hóa đổi mới và liên tục cải tiến trong ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
14.Quản trị duy trì một tổ chức ít ranh giới, đó là tự tin và hiệu quả trong quá trình lãnh đạo và quản lý ở một cấu trúc không phân cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
15.Quản trị cân bằng hiệu quả mạnh mẽ giữa các đội/nhóm với tự chủ cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
16.Quản trị có một sự hiểu biết trọn vẹn và ứng dụng hiệu quả quản lý tốt nhất để đạt được mục tiêu của ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
17.Quản trị thể hiện cam kết mạnh mẽ để liên tục học hỏi cho cả cá nhân và ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
18. Nguyên tắc của phân khúc thị trường nỗ lực hướng đến phát triển sản phẩm mới trong đơn vị kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
19.Hiểu rất rõ về nhu cầu khách hàng của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
20.Thường xuyên sử dụng nghiên cứu thị trường để thu thập thông tin về khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
21.Thường xuyên tiếp xúc với khách hàng để hiểu biết nhu cầu của họ về sản phẩm dịch vụ mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
22.Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
23. Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với nhà cung cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
24.Đã thiết lập được mối quan hệ tốt với chính quyền địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
25.Thường xuyên phân tích các thông tin về đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
26. Thông tin v ề đối thủ cạnh tranh luôn được xem xét kỹ lưỡng khi ra quyết định kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
27.Hiểu rõ ràng về điểm mạnh và điểm yếu của đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
28.Phản ứng nhanh nhạy với những thay đổi quan trọng của đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
29.Nhanh chóng thực hiện các kế hoạch liên quan đến đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
30.Thường xuyên thu thập thông tin về môi trường vĩ mô (luật pháp, quy định của NHNN, tình hình kinh tế,…) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
31. Thông tin môi trư ờng kinhdoanh luôn đư ợc trao đổi và thảo luận bởi các phòng chức năng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
32.Phản ứng nhanh nhạy với những thay đổi quan trong của môi trường kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
33.Nhanh chóng thực hiện các kế hoạch kinh doanh liên quan đến sự thay đổi của môi trường kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
34. Luôn điều chỉnh các hoạt động kinh doanh liên quan đến sự thay đổi môi trường kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
35. Có cấu trúc tài chính hợp lý đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của NH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
36.Đạt được tốc độ gia tăng vốn tự có đáp ứng yêu cầu thị trường và NHNN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
37.Có khả năng quản lý tốt chất lượng tài sản Nợ - Có của Ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
38.Đạt được mức độ an toàn vốn theo yêu cầu của NHNN và mục tiêu kinh doanh của | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
204
39.Kiểm soát và đảm bảo khả năng thanh khoản cho hoạt động kinh doanh của NH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
40.Nhà quản trị và nhân viên tạo ra bầu không khí khuyến khích đổi mới liên tục sản phẩm và dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
41.Nhà quản trị và nhân viên nhận ra đổi mới như là một khía cạnh quan trọng của ngân hàng và cho tất cả các quá trình của tổ chức - đổi mới là một phần của văn hóa tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
42. Quản lý và nhân viên nhận ra rằng sự đổi mới hướng đến nhân tố hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
43.Nhân viên và quản trị thực hiện đổi mới để tạo ra giá trị mới cho ngân hàng, khách hàng và cổ đông | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
44.Nhân viên và quản trị thực hiện đổi mới để mở rộng thị trường và gia tăng thị phần | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
45. Chúng tôi làm tốt công việc phát triển sản phẩm/dịch vụ mới hơn so với đối thủ cạnh tranh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
46.Nhân viên ngân hàng luôn sẵn sàng giúp đỡ và đáp ứng các yêu cầu của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
47.Nhân viên ngân hàng luôn có thái độ lịch sự và thân thiện với khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
48.Nhân viên ngân hàng có đủ kiến thức và năng lực giải đáp các thắc mắc và yêu cầu cụ thể của khách hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
49.Nhân viên ngân hàng nhận được sự tín nhiệm của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
50.Ngân hàng luôn quan tâm đến hoạt động quản trị rủi ro nhằm đảm bảo hoạt động kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
51.Ngân hàng có khả năng xử lý tốt các sự cố rủi ro xảy ra trong quá trình kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
52.Kiến thức và kinh nghiệm quản trị rủi ro của các nhà quản trị luôn đáp ứng yêu cầu công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
53.Thường xuyên tổ chức các khóa đào tạo nhằm nâng cao năng lực quản trị rủi ro cho nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
54.Ngân hàng đã thực hiện được hệ thống kiểm soát rủi ro thông qua nền tảng công nghệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Xin vui lòng đánh giá kết quả kinh doanh trong 3 năm qua của ngân hàng của quý vị | |||||||
55.Đạt được sự tăng trưởng thị phần theo kế hoạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
56.Phát triển được nhiều sản phẩm và dịch vụ mới đáp ứng nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
57.Đạt được tỷ suất lợi nhuận (ROA, ROE, NIM) theo kế hoạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
58. Có tỷ lệ nợ xấu thấp hơn so với trung bình ngành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
59.Đạt được sự hài lòng của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
205
II. Vui lòng cho biết một số thông về bản thân
Vui lòng cho biết tên ngân hàng Anh/Chị đang làm việc: ……………………………………………………….. | ||||||
61. | Giới tính: | ◻ Nam | ◻ Nữ | |||
62. | Độ tuổi: ◻<30 tuổi | ◻ Từ 30 đến 45 tuổi | ◻ Từ 45 đến 60 tuổi | ◻ > 60 tuổi | ||
63. | Trình độ chuyên môn | ◻ Đại học | ◻ Sau đại học | |||
64. | Thâm niên làm việc | ◻< 5 năm | ◻ Từ 5 đến < 10 năm | ◻ ≥ 10 năm | ||
65. | Thâm niên quản lý | ◻< 2 năm | ◻ Từ 3 đến < 5 năm | ◻ Từ 5 đến < 10 năm | ◻ ≥ 10 năm |
CHÂN THÀNH CẢM ƠN VÌ SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ