90. Herskovits. (1986), Languague and Spatial Cognition, Cambridge.
91. Herskovits. (2009), A Language and Spatial Cognition: An intersisciplinary Study of the Prepositions in English, CUP.
92. Holmqvist, K. (1993), Implimenting Cognitive Semantics, Lund University.
93. James, Carl. (1980), Constrastive analysis. Addison Wesley Longman Limited, Edinburgh Gate, Harlow.
94. Jackendoff, R & Landau, B. (1996), Spatial Language and Spatial Cognition. In Bridges between Psychology and Linguistics: A Swarthmore Festschrift for Lila Gleitman. Napoli, D, N & Kegl, J, A. (eds).1996.
95. Jochen Schröder. (1986), Lexikon deutscher Präpositionen. Enzyklopädie Verlag. Leipzig.
96. Johnson, M. (1987), The Body in Mind, University of Chicago Press.
97. Johnson, Mark and Tim Rohrer. (2007). We are live creatures: Embodiment, American Pragmatism and the cognitive organism. In: Tom Ziemke, Jordan Zlatez and Roslyn M. Frank (eds.), Body, Language and Mind, Vol1: Embodiment, 17-54, Berlin: De Gruyter Mouton.
98. Jürgen Pafel. (2011), Einführung in die Syntax. Grundlagen – Strukturen – Theorie. J.B. Metzler Verlag, Weinar.
99. Klebanowska, Barbara. (1971), Znaczenie lokatywne polskich przyimko„w wlas„ciwych, Wroclaw: Zakldad Narodowy im. Ossolin„skich.
100. Lakoff G & Johnson M. (1980), Metaphor we live by, Chicago, London.
101. Lakoff, George. (1987), Women, Fire, and Dangerous Things: What Categories Reveal about the Mind, University of Chicago Press.
102. Langacker R.W. (1987), Foundations of Cognitive Grammar (v.1), Standford CA: Standford University Press.
103. Langacker R.W. (1990), Concept, Image and Symbol, The Cognitive Basis of Grammar. Mouton de Gruyter.
104. Langacker R.W. (1991), Concept, Image and Symbol, Berlin. Mouton de Gruyter.
105. Leech. G and Svartvik. (1975), A conmmunictive grammar of English, Ingrid
R. Val.
106. Leech. G. (1969), Towards a semantic description of English, London,
Longman.
107. Levinson, S, C. (1983), Principles of Pragmatics. London. Longman.1983.
108. Levinson, S, C. Relative in Spatial Conception and Discription. In J.J Gumperz & S. C Levision (eds). Rethinking Linguistics Relativity. CUP.1991.
109. Levinson, S,C. Language and Space, 1994.
110. Ludger Hoffmann. (2009), Handbuch der deutschen Wortarten. Walter de Gruyter, Berlin/ New York.
111. Lyons J. (1995), Linguistics sematics – An Introduction, Cambridge Universtiy Press.
112. Maria, Lachlan, M & Elsa, M. (2008), Current Trends in Constrastive Liguistics. Functional and cognitive perpectives, John Benjamins Publishing Company.
113. Mansour, M. A. (1988), Kontrastive Analyse der lokalen und temporalen Präpositionen im Deutschen und Arabischen. Inaugual-Dissertation zur Erlangung der Doktorwürde der Philosophischen Fakultäten der Albert- Ludwigs-Universität zu Freiburg i. Br., Freiburg.
114. Musan, R. (2009), Satzgliedanalyse. 2. Auflage. Universitätsverlag Winter, Heidelberg.
115. Pafel, J. (2011), Einführung in die Syntax. Grundlagen – Strukturen – Theorie.J.B. Metzler Verlag, Weinar.
116. Ronald W. Langacker. (1987) Foundations of Cognitive Grammar.
117. Sapir, E. (1960), Language. Harcourt. New York.1921.
118. Schirra, J. (1992), A Contribution to Reference Semantics of Spatial Prepositions: The Visualization Problem and Its Solution in VITRA. SFB 314, VITRA University of Saarlandes, Germany.
119. Schirra, J. (1995), Connecting Visual and Verbal Space. Ph.D.Dissertation. Cambridge University.
120. Schröder, J. (1986), Lexikon deutscher Präpositionen. Enzyklopädie Verlag, Leipzig.
121. Sommerfeldt K., Starke G. (1998), Einführung in die Grammatik der deutschen Gegenwartssprache – 3., neu bearbeite Auflage unter Mitwirkung
von Werner Hackel, Max Niemeyer Verlag, Tübingen.
122. Stacey, M. (1996), Spatial Expressions in Design Idea Capture Langugages. The Paper for the AID‟ 96 Workshop on Visual Representation, Reasoning and Interaction in Design.
123. Sternemann, R. (1983), Einführung in die konfrontative Linguistik. Leipzig: VEB Enzyklopädie.
124. Stickel, G. (1976), Voraussetzungen und Ziele einer kontrastiven Untersuchung des Deutschen und Japanischen. In: id. (Hrsg.), Deutsch- japanische Kontraste. Vorstudien zu einer kontrastiven Grammatik. [Forschungsberichte des Instituts für Deutsche Sprache (IDS), Mannheim; Bd. 29]. Tübingen: Narr.
125. Svorou, Soterial. (1994), The Grammar of Space, Amsterdam: John Bejamins.
126. Talmy, L. (1972), Semantic structures in English and Atsugewi. Unpublished doctoral dissertation, University of California at Berkeley, US.
127. Talmy, L. (1975), Semantics and Syntax of Motion. In John Kimball (ed). Syntax and Semantics.
128. Talmy, L. (1983), How Language Structures Space. In Spatial Orientation: Theory, Research and Applicantation. H.Pick, L.Acredolo (eds). New York: Plenum.
129. Talmy, L. (1985), Lexicalization patterns: Semantic structure in lexical forms”. In T. Shopen (Ed.), Language typology and lexical descriptions: Vol.
III. Grammatical categories and the lexicon. Cambridge: Cambridge University Press, pp. 36–149.
130. Talmy, L. (1988), Force dynamics in language and cognition // Cognitive science.
131. Talmy, L. (1991), Path to realization: a typology of event conflation.
Berkeley Linguistic Society, 7, 480-519.
132. Talmy, L. (2000a), Toward a cognitive semantics: Vol. I: Concept StructuringSystem. Cambridge, MA: MIT Press.
133. Talmy, L. (2000b), Toward a cognitive semantics: Vol. II: Typology and process in concept structuring. Cambridge, MA: MIT Press.
134. Talmy, Leonard. (2000, 2005), Toward a cognitive semantics. Vol. 1: Concept structuring systems, Cambridge, MA: The Massachusetts Institute of Technology Press.
135. Talmy, L. (2003), The representation of spatial structure in spoken and signed languages. In K. Emmorey (Ed.), Perspectives on Classifier Constructions in Sign Language. Mahwah, NJ: Lawrence Erlbaum, pp. 169-195.
136. Taylor, H, A&Tversky, B. (1992), Spatial Mental Models Derived from Survey and Route Descriptions. Journal of Memory and Language 31.
137. Thomson, A, J&Martinet, A, V. (1989), A Practical English Grammar. Oxford University Press.
138. Thomson, L, A. (1965), Vietnamese Grammar. Seatle.
139. Trujillo, A. (1995), Spatial Lexicalization in the Translation of Prepositional Phrases, Ph.D. dissertation.
140. Tyler, A & Evan, V. (2003), The semantics of English prepositions: Spatial senses, embodied meaning and cognition, Cambridge University Press. (Bản dịch của Lâm Quang Đông và Nguyễn Minh Hà. (2017), Ngữ nghĩa giới từ tiếng Anh: Khung cảnh không gian, nghĩa nghiệm thân và tri nhận, Nxb ĐHQG.)
141. Vincent. N. (1997), The Evolution of C - Structure, Prepositions and PPs from Indo - European to Romance. LFG.
142. Weinrich. H. (2005), Textgrammatik der deutschen Sprache. 3. Revidierte Auflage. Hildesheim/ Zürich/ New York: Georg Olms Verlag.
143. Wolfgang Boettcher (2009), Grammatik verstehen. I – Wort. Tübingen: Max Niemeyer Verlag.
144. Wolfgang Boettcher. (2009), Grammatik verstehen. II – Einfacher Satz. Tübingen: Max Niemeyer Verlag.
145. Wöllstein-Leisten, A./ Heilmann, A./ Stepan, P. Sten Vikner. (2006), Deutsche Satzstruktur. Grundlagen der syntaktischen Analyse. Stauffenburg, Tübingen.
146. Zwarts, J&Winter, Y. (2000), Vector Space Semantics: A model - Theoretic Analysis of Locative Prepositions. Journal of Logic, Language and Information. Volume 9. (No2).
Phụ lục
Anhang 1. Die dynamischen lokalen Präposition “auf” in “Die Vermessung der Welt”
Phụ lục 1. Giới từ địa điểm chỉ phương hướng chuyển động “auf” trong “Đo thế giới”
Erscheinung im Korpus auf Deutschen (Xuất hiện trong văn bản của người Đức) | Seite (Trang) | Erscheinung im Korpus auf Vietnamesischen (Xuất hiện trong văn bản của người Việt) | Seite (Trang) | |
1 | auf den Boden | 7 | xuống đất | 9 |
2 | auf seine Arm | 11 | lên cánh tay | 14 |
3 | auf preußischen Boden | 12 | vào đất Phổ | 15 |
4 | auf seine Taschenuhr | 13 | vào mặt đồng hồ | 16 |
5 | auf seinen schmerzenden | 13 | lên tấm lưng đau mỏi | 16 |
6 | auf die Straße | 15 | xuống đất | 17 |
7 | auf eine lichtempfindliche Silberjodidschicht | 15 | lên lớp i-ốt bạc cháy sáng | 18 |
8 | auf Eugen | 16 | vào Eugen | 19 |
9 | auf den Boden | 17 | xuống nền đất | 20 |
10 | auf den See | 24 | lên mặt hồ | 28 |
11 | auf den Boden | 24 | chân chạm đáy | 28 |
12 | auf den Bauch | 25 | áp bụng xuống băng | 28 |
13 | auf das Ufer | 25 | vào bờ | 28 |
14 | auf die Füße | 25 | đứng dậy | 29 |
15 | aufs Bett | 31 | lên giường | 36 |
16 | auf seinen Rücken | 31 | lên lưng | 36 |
17 | auf den Boden | 31 | xuống sàn | 36 |
18 | auf eine der Wunden | 31 | lên một trong hai vết rạch | 36 |
19 | auf Humboldts blutigen Rücken | 32 | lên tấm lưng máu me của Humboldt | 37 |
20 | auf die Schulter | 35 | lên vai | 41 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Quan Về Các Phần Dịch Giới Từ Chỉ Địa Điểm Tĩnh Tại “Auf” Trong
- Ảnh Hưởng Của Thói Quen Khi Sử Dụng Giới Từ Chỉ Không Gian
- Đối chiếu giới từ chỉ không gian auf - in trong tiếng Đức với trên - trong trong tiếng Việt - 21
- Đối chiếu giới từ chỉ không gian auf - in trong tiếng Đức với trên - trong trong tiếng Việt - 23
- Đối chiếu giới từ chỉ không gian auf - in trong tiếng Đức với trên - trong trong tiếng Việt - 24
- Đối chiếu giới từ chỉ không gian auf - in trong tiếng Đức với trên - trong trong tiếng Việt - 25
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
auf den Rücken | 38 | sau lưng | 44 | |
22 | auf die Hand (treten) | 39 | (giẫm phải) tay | 45 |
23 | auf die Pferde | 41 | keine Übersetzung | |
24 | auf die Schulter | 43 | lên vai | 50 |
25 | auf eine Holzhütte | 48 | về phía lán gỗ | 55 |
26 | auf die Seekarte | 51 | vào hải đồ | 58 |
27 | auf die (der Schiefertafel) | 56 | trên đó | 63 |
28 | auf das Ergebnis | 56 | vào kết quả | 56 |
29 | aufs Gymnasium | 58 | lên được trung học | 65 |
30 | aufs Gymnasium | 59 | vào trường trung học | 67 |
31 | auf die Zehenspitzen | 67 | trên đầu ngón chân | 76 |
32 | auf sein Gesicht | 68 | trên môi | 77 |
33 | auf Trommelfelle | 69 | lên mặt trống | 78 |
34 | auf die Knie | 70 | quỳ hẳn xuống | 79 |
35 | auf den Boden | 70 | xuống đất | 80 |
36 | auf seine Ohren | 72 | lên tai | 82 |
37 | auf das Thermometer | 73 | lên nhiệt kế | 83 |
38 | auf den Rückweg | 74 | lên đường | 84 |
39 | auf den Teppich | 76 | xuống thảm | 86 |
40 | auf den Rücken | 76 | lên lưng | 86 |
41 | auf den gebeugten Rücken | 76 | tấm lưng cong lên của cô | 86 |
42 | auf sein Gesicht | 76 | lên mặt | 86 |
43 | auf das Chronometer | 80 | vào đồng hồ | 90 |
44 | auf den Boden | 90 | xuống đất | 102 |
45 | auf ein Stücktischdecke | 91 | lên khăn bàn | 104 |
46 | auf die Wange | 91 | lên má | 104 |
47 | auf den Sessel | 95 | gần ghế bành | 108 |
48 | auf den Tisch | 95 | lên bàn | 108 |
49 | auf den Boden | 101 | xuống đất | 114 |
21
auf die Schulter | 103 | vai ông | 117 | |
51 | auf die Füße | 105 | đứng dậy | 119 |
52 | auf die Vorderpfoten | 107 | lên hai chân trước | 122 |
53 | auf die Brust | 108 | xuống ngực | 122 |
54 | auf die Füße | 108 | xuống chân | 122 |
55 | auf die Schulter | 110 | lên vai | 124 |
56 | auf das Fenster | 115 | ra cửa sổ | 130 |
57 | auf den Brustkorb | 120 | xuống ngực | 136 |
58 | auf die Stoffbündel | 122 | vào gói vải | 138 |
59 | auf die Füße (spingen) | 126 | (nhảy) bật dậy | 139 |
60 | auf sie | 128 | vào họ | 145 |
61 | auf die Schulter | 130 | lên vai anh | 147 |
62 | auf die Körper | 131 | lên người | 147 |
63 | auf den Trichter | 131 | cái phễu | 147 |
64 | auf Pfeile | 131 | lên mũi tên | 148 |
65 | auf die Knie (sinken) | 132 | khuỵu gối xuống | 148 |
66 | auf seine Schuhe | 132 | mũi giày | 148 |
67 | auf die Leichen | 137 | vào các xác người | 154 |
68 | auf den Stein | 141 | lên mặt đá | 158 |
69 | auf den zwei getrennten | 141 | trên hai tàu thủy khác nhau | 159 |
70 | auf seine Knie | 144 | lên đầu gối | 162 |
71 | auf den Boden | 146 | xuống đất | 164 |
72 | auf einen einzelnen Körper | 147 | từ mọi vật thể | 165 |
73 | auf seine Schulter | 147 | lên vai anh | 166 |
74 | auf sie | 150 | lên người cô | 169 |
75 | auf seinen Mund | 154 | vào miệng | 173 |
76 | auf diesen Kram | 156 | vào công việc vớ vẩn này | 176 |
77 | auf die Knie | 158 | quỳ gối xuống | 178 |
78 | auf seinen Silbernen Stock | 158 | lên cây gây bạc của mình | 178 |
50
auf ein Schiff | 164 | lên tàu thủy | 184 | |
80 | auf Berge | 167 | lên núi | 187 |
81 | auf den Abgrund | 167 | về phía vực thẳm | 188 |
82 | auf die Knie | 172 | ngồi thụp xuông | 193 |
83 | auf seine Jacke | 176 | xuống áo khoác | 198 |
84 | auf den Gipfel | 177 | lên đỉnh | 199 |
85 | auf seine schmutzige Schuhe | 181 | xuống đôi giày lấm lem của | 204 |
86 | auf die Holzpritsche | 184 | xuống phản gỗ | 206 |
87 | auf den Scharnhorster | 186 | đến điểm đo Scharnhost | 209 |
88 | auf einen Baumstrumpf | 192 | lên một gốc cụt | 215 |
89 | auf die Schulter | 194 | vào vai | 217 |
90 | auf die Wange | 194 | vào má | 217 |
91 | auf den Nachthimmel | 196 | lên bầu trời đêm | 220 |
92 | auf einen Baum | 197 | lên cây | 221 |
93 | auf den mitschreibenden | 197 | vào Gomez | 221 |
94 | auf die Schulter | 200 | lên vai | 225 |
95 | auf den Hauptplatz | 204 | ra đến quảng trường | 230 |
96 | auf den Tisch | 205 | lên bàn | 230 |
97 | auf den Boden | 207 | xuống đất | 232 |
98 | auf die Schulter (schlagen) | 212 | (vỗ) vai | 238 |
99 | auf die Tischplatte | 215 | xuống mặt bàn | 242 |
100 | auf die niedrig im Fenster | 220 | vào mặt trời xuống thấp | 248 |
101 | auf die Brust | 231 | lên ngực | 260 |
102 | auf den Schädel | 233 | vào sọ | 262 |
103 | auf die Knie | 234 | quỳ sụp xuống | 263 |
104 | auf der Straße | 234 | ngoài đường | 263 |
105 | auf die Schulter | 234 | lên vai | 263 |
106 | auf die Schulter (klopfen) | 241 | vỗ vai | 271 |
107 | auf sie | 243 | vào cô | 273 |
79
auf diese Schulter | 243 | lên bờ vai ấy | 275 | |
109 | auf die Straße | 245 | ra đến phố | 275 |
110 | auf ihren Arm | 251 | lên tay bà | 283 |
111 | auf das Medium | 259 | vào phòng | 291 |
112 | auf den höchsten Berg | 266 | lên đỉnh núi cao nhất | 298 |
113 | auf einen über der Nadel | 272 | vào tấm gương gắn phía | 305 |
114 | auf Berge | 272 | lên núi | 306 |
115 | auf die Zeltplane | 276 | lên vách lều | 310 |
116 | auf seine durchnäßten | 277 | xuống hai ống quần ướt | 311 |
117 | auf die Schultern (schlagen) | 279 | (vỗ) vai | 313 |
118 | auf die Spiegelskala | 281 | lên tấm gương chia vạch | 315 |
119 | auf einen Stein | 282 | lên một tảng đá | 317 |
120 | auf die Stadt | 284 | vào thành phố | 318 |
121 | auf die Schriftzeichen | 285 | những ký tự | 319 |
122 | auf den Weg | 287 | lên đường | 322 |
123 | aufs Kaspische Meer | 289 | ra biển Caspia | 324 |
124 | auf Himmelskörper | 293 | các thiên thể | 329 |
125 | auf den Bettrand | 296 | xuống cạnh giường | 331 |
126 | auf die Schulter | 296 | lên vai | 331 |
127 | auf sein Herbergszimmer | 298 | về phòng trọ của mình | 333 |
128 | auf den Boden | 300 | xuống đất | 336 |
129 | auf den Boden | 300 | xuống đất | 336 |
130 | auf den Boden (strampfen) | 301 | giậm chân | 336 |
131 | auf den Ausgang | 301 | ra cửa | 336 |