177. Sandra Basgall (2009), A question of gender equality in the media - The Vietnam story, UNESCO, HaNoi.
178. Shoemaker, Pamela J., and Stephen D. Reese (2013), Mediating the message in the 21st century: A media sociology perspective. Routledge.
179. The World Bank (2017a), Labor force participation rate, http://data.worldbank.org/indicator/SL.TLF.CACT.FE.ZS, Accessed 4 May 2017.
180. The World Bank (2017b), Overview, http://www.worldbank.org/en/country/vietnam/overview, Accessed 4 May 2017
181. UNESCO Việt Nam (2009), A question of gender equality in the media - The Vietnam story
PHỤ LỤC
BỘ MÃ HÓA “ĐỊNH KIẾN GIỚI TRÊN BÁO MẠNG ĐIỆN TỬ VIỆT NAM”
A. Thông tin định danh
1. Tờ báo phân tích: 1. Vnepress.net 2. Tuoitre.vn 3.Giadinh.net.vn
2. Tên bài báo (Viết cụ thể):…………………………………………………
3. Tên tác giả: (viết cụ thể):………………………………98. Không có tên
4. Nguồn đăng tải (Lựa chọn 1 phương án):
3. Trích/dịch từnguồn nước ngoài 4. Không xác định/không rõ |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Tiêu Chí Về Giá Trị Xã Hội, Bản Sắc Văn Hóa, Nguyên Tắc Nhân Văn Khi Thông Tin Về Giới Trên Báo Mạng Điện Tử.
- Định kiến giới trên báo mạng điện tử Việt Nam Khảo sát báo mạng điện tử Tuoitre.vn, Vnexpress.net, Giadinh.net.vn từ tháng 01-2014 đến tháng 12-2016 - 21
- Đặng Thị Ánh Tuyết (2012), Định Kiến Giới Trong Các Thông Điệp Quảng Cáo Của Truyền Thông Đại Chúng Ở Việt Nam Hiện Nay, Bản Tin Nghiên Cứu Giới Và
- Thông Tin Chung Về Người Được Phỏng Vấn
- Dành Cho Lãnh Đạo Các Cơ Quan Quản Lí Báo Chí, Cán Bộ Các Tổ Chức Về Giới, Chuyên Gia Nghiên Cứu Về Giới)
- Với Kinh Nghiệm Quản Lý/nghiên Cứu Của Mình, Ông/bà Có Thể Đưa Ra Các Giải Pháp Nhằm Hạn Chế Tình Trạng Định Kiến Giới Trong Tin Bài Trên Báo Chí -
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
5. Nếu trích, nêu nguồn cụ thể (ghi rõ):……………………………………
6. Phạm vi nội dung bài viết: 1. Việt Nam 2. Nước ngoài 3. Cả hai 4. Không rõ 98. Không đề cập
7. Bối cảnh phạm vi bài viết: 1. Đô thị 2. Nông thôn 3. Cả hai 4. Không rõ 98. Không đề cập
8. Ngày đăng tải (ngày, tháng, năm):…………………………………………
9. Chuyên mục đăng tải:
b. Tuoitre.vn | c. Giadinh.net.vn | |
1. Thời sự 2. Giải trí 3. Tâm sự | 1. Thời sự 2. Văn hóa 3. Giải trí | 1. Xã hội 2. Gia đình 3. Giải trí |
10. Thể loại tin bài:
2. Tường thuật | 3. Phản ánh | |
4. Chân dung | 5. Phóng sự | 6. Điều tra |
7. Khác |
11. Lĩnh vực tin bài đề cập:
5. Y tế 6. Gia đình 7. Bạo lực/tội phạm 8. Chiến tranh/xung đột 9. Khác (ghi rõ):…… |
10. Nông nghiệp |
11. Kinh doanh 12. Quản lí ngân sách 13. Ngoại giao và các vấn đề quốc tế 14. An ninh xã hội 15. Bất động sản 16. Quân đội 17. Khoa học kỹ thuật 18. Khác…. |
2. Người cao tuổi
B. Nội dung phân tích
B1. Sự hiện diện của nam nữ trong các thành phần của xã hội - kinh nghiệm, hành động, quan điểm và những mối quan tâm
13. Giới tính của nhân vật đề cập trong tin bài:
1. Nam 2. Nữ 3. Khác 4. Cả nam và nữ 98. Không đề cập/không rõ
14. Nhân vật xuất hiện trong tin bài là ai?
Giới tính của nhân vật | ||||
1. Nam | 2. Nữ | 3. Cả hai | 98. KĐC | |
Chuyên gia | 1 | 2 | 3 | 98 |
Lãnh đạo, quản lý, đại diện cho chính quyền | 1 | 2 | 3 | 98 |
Người nổi tiếng | 1 | 2 | 3 | 98 |
Đại diện cho đoàn thể | 1 | 2 | 3 | 98 |
Đại diện cho doanh nghiệp, nhà sản xuất, doanh nhân | 1 | 2 | 3 | 98 |
Công dân, công chúng, công nhân, nhân viên | 1 | 2 | 3 | 98 |
Thủ phạm | 1 | 2 | 3 | 98 |
Nạn nhân | 1 | 2 | 3 | 98 |
Nhân chứng | 1 | 2 | 3 | 98 |
Khác | 1 | 2 | 3 | 98 |
Giới tính của nhân vật | |||
1. Nam | 2. Nữ | 3.Cả hai | 98. |
KĐC | ||||
Im lặng/không có tiếng nói (chỉ giới thiệu tên) | 1 | 2 | 3 | 98 |
Phỏng vấn trực tiếp | 1 | 2 | 3 | 98 |
Dẫn lời, trích dẫn ý kiến | 1 | 2 | 3 | 98 |
Ảnh của nhân vật | 1 | 2 | 3 | 98 |
Khác | 1 | 2 | 3 | 98 |
16. Chủ đề chính được đề cập trong bài viết
Mỗi phần chủ đề lớn được lựa chọn khi phần chủ đề cụ thể được lựa chọn ít nhất 1 phương án (Giới tính: 1. Chỉ nam 2.Chỉ nữ 3.Cả hai 98.Không đề cập)
b. Chủ đề cụ thể (Lựa chọn nhiều phương án) | Giới tính của nhân vật | |
Chính trị/chính phủ | Chính trị/chính phủ trong nước, bầu cử, diễn văn, quá trình chính trị… Chính trị/chính phủ nước ngoài, quan hệ với các nước khác, đàm phán, hiệp ước, gìn giữ hòa bình… Quốc phòng, chi trả quân sự, đào tạo quân đội, duyệt binh…. Khác (ghi cụ thể):………………………… | 1 2 3 98 |
Kinh tế | Chính sách, chiến lược, mô hình kinh tế (quốc gia, quốc tế….) Chỉ số, thống kê kinh tế, kinh doanh buôn bán, thị trường chứng khoán… Nghèo đói, nhà cửa, phúc lợi xã hội, trợ giúp cho người có nhu cầu…. Vấn đề lao động, đình công, hội thương mại, đàm phán, nghề nghiệp, thất nghiệp…. Kinh tế nông thôn, nông nghiệp, làm đồng, chính sách nông nghiệp, quyền đất đai….. Vấn đề khách hàng, bảo vệ khách hàng, quy định, giá cả, lừa gạt khách hàng… Vận tải, giao thông, đường sá… | 1 2 3 98 |
Các chủ đề khác (ghi rõ):………………… | ||
Khoa học và sức khoẻ | Khoa học, công nghệ, nghiên cứu, góp vốn, khám phá, phát triển… Y tế, sức khoẻ, vệ sinh, an toàn, khuyết tật, nghiên cứu y học, tài trợ (trừ HIV)… HIV/AIDS, biến cố, chính sách, chữa trị, ảnh hưởng… Các đại dịch, virut, lây bệnh…. Kiểm soát sinh, sinh đẻ, triệt sản, xét nghiệm, chấm dứt thai nghén…. Môi trường, thiên nhiên, ô nhiễm, biến đổi khí hậu, sinh thái, du lịch Khác (ghi rõ):……………………………… | 1 2 3 98 |
Xã hội và pháp lý | Vấn đề phát triển, bền vững, phát triển cộng đồng… Giáo dục, chăm sóc trẻ em, bảo mẫu, …. Quan hệ gia đình, xung đột giữa các thế hệ, bố mẹ li hôn… Quyền con người, quyền phụ nữ, quyền trẻ em, quyền người đồng tính, quyền nhóm thiểu số… Tôn giáo, văn hoá, truyền thông….. Di cư, tị nạn, xung đột sắc tộc, phân biệt chủng tộc…. Phong trào phụ nữ, hoạt động, sự kiện, vận động bình đẳng giới… Thay đổi quan hệ giới, vai trò và quan hệ của phụ nữ và nam giới trong, ngoài gia đình Luật hôn nhân, luật thừa kế, luật và quyền về tài sản Hệ thống pháp luật, hệ thống toà án, thể chế (trừ gia đình, tài sản và luật thừa kế….) Khác (ghi rõ):…………………………… | 1 2 3 98 |
Tội không có bạo lực, hối lộ, ăn trộm, buôn bán ma tuý, tham nhũng…. Tội phạm có bạo lực, giết người, bắt cóc, đột kích, bạo lực liên quan đến ma tuý… Bạo lực trên cơ sở giới, quấy rối tình dục, bạo lực gia đình, cưỡng hiếp, buôn bán người, cắt bỏ bộ phận sinh dục…. Chiến tranh, nội chiến, khủng bố, bạo lực trên cơ sở quyền hành, bạo lực thuộc chính quyền… Bạo động, biểu tình, rối loạn công cộng… Thảm hoạ, tai nạn, nạn đói, động đất, lũ lụt, bão, va máy bay, tai nạn ô tô… Khác (ghi rõ):…………………………… | 1 2 3 98 | |
Nghệ thuật và truyền thông | Tin tức kỷ niệm, ra đời, hôn nhân, báo tử, cáo phó, người nổi tiếng….. Nghệ thuật, giải trí, thư giãn, nhà hát, sách, khiêu vũ…. Truyền thông, hình ảnh nam/nữ, ấn phẩm khiêu dâm…. Thi sắc đẹp, người mẫu, thời trang, trợ giúp sắc đẹp, phẫu thuật thẩm mĩ… Thể thao, sự kiện, cầu thủ, phương tiện, đào tạo, chính sách, tài trợ… Khác (ghi rõ):…………………………… | 1 2 3 98 |
Khác (ghi cụ thể) | 1 2 3 98 |
Tội phạm và bạo lực
B2. Khuôn mẫu giới, định kiến giới, nhạy cảm giới thông qua đặc điểm, vị trí, vai trò nam nữ
17. Những tính cách được sử dụng khi nói về nam và nữ giới trong tin/bài viết?
Giới tính của nhân vật | ||||
1. Nam | 2. Nữ | 3. Cả hai | 98. KĐC | |
Nóng tính | 1 | 2 | 3 | 98 |
1 | 2 | 3 | 98 | |
Táo bạo, dũng cảm, độc lập, quyết đoán… | 1 | 2 | 3 | 98 |
Tham vọng (thế tiến công) | 1 | 2 | 3 | 98 |
Kiềm chế cảm xúc | 1 | 2 | 3 | 98 |
Dịu dàng, mềm mại, hiền thục, khéo léo, đảm đang, chịu thương chịu khó, hi sinh cho gia đình, tình cảm, duyên dáng… | 1 | 2 | 3 | 98 |
Tế nhị, duyên dáng, biết ý | 1 | 2 | 3 | 98 |
Ỷ lại | 1 | 2 | 3 | 98 |
Tự tin | 1 | 2 | 3 | 98 |
Sĩ diện | 1 | 2 | 3 | 98 |
Dễ bộc lộ tình cảm (khóc) | 1 | 2 | 3 | 98 |
Yếu đuối | 1 | 2 | 3 | 98 |
Mạnh mẽ, hào phóng, đại trượng phu, phóng
18. Từ khóa mô tảkhiếm khuyết của của mỗi giới
Giới tính của nhân vật | ||||
1. Nam | 2. Nữ | 3. Cả hai | 98. KĐC | |
1. Lười biếng | 1 | 2 | 3 | 98 |
2. Lăng nhăng, trăng hoa, chán cơm thèm phở, thích của lạ | 1 | 2 | 3 | 98 |
3. Vô tâm, lạnh lùng, vô cảm, máu lạnh | 1 | 2 | 3 | 98 |
4. Hung hăng, con ngựa bất kham, nghiện ngập, bạo lực | 1 | 2 | 3 | 98 |
5. Lẳng lơ | 1 | 2 | 3 | 98 |
6. Lợi dụng | 1 | 2 | 3 | 98 |
7. Yếu đuối, rụt rè, an phận, bị động | 1 | 2 | 3 | 98 |
8. Ranh ma, tinh quái, rắn độc, lắm điều | 1 | 2 | 3 | 98 |
9. Bình hoa di động, “tóc vàng hoe”, đào mỏ | 1 | 2 | 3 | 98 |
19. Từ ngữ xuất hiện/nhắc đến khi nói về nam giới và nữ giới trong tin/bài viết?
Giới tính của nhân vật | |||
1. Nam | 2. Nữ | 3. Cả | 98. KĐC |
hai | ||||
1. Trụ cột gia đình/chỗ dựa kinh tế | 1 | 2 | 3 | 98 |
2. Quyết đoán, mạnh mẽ | 1 | 2 | 3 | 98 |
3. Soái ca, chẩn men | 1 | 2 | 3 | 98 |
3. Hào hoa/ga lăng | 1 | 2 | 3 | 98 |
4. Rượu bia, thuốc lá, cờ bạc | 1 | 2 | 3 | 98 |
5. Ngọai tình, mại dâm | 1 | 2 | 3 | 98 |
6. Thành công/thành đạt | 1 | 2 | 3 | 98 |
7. Lam lũ | 1 | 2 | 3 | 98 |
8. Dịu dàng/nhẫn nhịn/vị tha | 1 | 2 | 3 | 98 |
9. Hi sinh | 1 | 2 | 3 | 98 |
10. Kiều nữ/chân dài/thục nữ/ái nữ | 1 | 2 | 3 | 98 |
11. Bình hoa di động/bóng hồng/người đẹp/ngọc nữ | 1 | 2 | 3 | 98 |
12. Trinh tiết | 1 | 2 | 3 | 98 |
13. Nội trợ/giữ lửa | 1 | 2 | 3 | 98 |
14. Sự nghiệp/công danh | 1 | 2 | 3 | 98 |
15. Con cái/chăm sóc/gia đình | 1 | 2 | 3 | 98 |
16. Hướng nội | 1 | 2 | 3 | 98 |
17. Hướng ngoại | 1 | 2 | 3 | 98 |
18. Nội tướng | 1 | 2 | 3 | 98 |
19. Tiền bạc | 1 | 2 | 3 | 98 |
20. Quyền lực/danh vọng | 1 | 2 | 3 | 98 |
21. Sĩ diện | 1 | 2 | 3 | 98 |
Khác…….. | 1 | 2 | 3 | 98 |
20. Khuôn mẫu về năng lực nam nữ được để cập tới trong tin bài
Giới tính đề cập | |
1. Giỏi khoa học tự nhiên | 1.Nam 2.Nữ 3.Cả hai 98.KĐC |
2. Thiên về kỹ thuật | 1 2 3 98 |
3. Đầu óc tư duy sáng tạo | 1 2 3 98 |
4. Thích hợp làm lãnh đạo | |
5. Giỏi làm kinh tế, kiếm tiền nhiều | 1 2 3 98 |
1 2 3 98 | |
7. Việc nhẹ nhàng, khéo léo | 1 2 3 98 |
8. Kiên nhẫn, tỉ mỉ | 1 2 3 98 |
9. Giỏi nôi trợ | 1 2 3 98 |
10. Làm chủ gia đình | 1 2 3 98 |
11. Đảm đang, tháo vát | |
12. Khác | 1 2 3 98 |