Kết Quả Thực Hiện Đối Với Các Công Trình Công Cộng


Kết quả cho thấy các vùng quy hoạch sản xuất nông nghiệp đều đạt chỉ tiêu quy hoạch (trung bình đạt 100,17%), từ đó tạo thành vùng sản xuất tập trung với tổng quy mô 622,77 ha. Vùng chuyên lúa được quan tâm đến chất lượng các loại giống lúa chất lượng cao, vùng thâm canh tăng vụ (đưa khoai, lạc vào vụ Đông trên đất 2 vụ lúa 1 vụ màu). Vùng lúa chất lượng và hiệu quả thấp chuyên sang cây trồng có hiệu quả kinh tế cao hơn, phát triển vùng nuôi trồng thủy sản với các mô hình thủy sản thâm canh, thủy sản sinh thái kết hợp với chăn nuôi tập trung.

c. Tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng

* Quy hoạch khu dân cư mới và công trình công cộng

- Quy hoạch khu dân cư mới:

Phát triển dân cư tập trung dựa trên diện tích xóm làng cũ, tận dụng các khu đất xen kẹt, đất canh tác năng suất thấp. Hiện nay, trên địa bàn xã phát triển dựa theo các điểm dân cư có sẵn, tạo cảnh quan nông thôn với nhiều cây xanh, mật độ xây dựng trong lô đất tối đa 50%.

- Các công trình công cộng:

Kết quả cho thấy có 10/36 công trình, chiếm 27,78% tổng số công trình công cộng bị chậm tến độ (chưa thực hiện) như trạm y tế, NVH xã, sân thể thao xã, khu TMDV, chợ, NVH thôn Quảng Phúc và Việt Yên, Điểm dịch vụ thôn Bài và thôn Quýt.


Bảng 3.7. Kết quả thực hiện đối với các công trình công cộng



TT


Hạng mục

Diện tích QH (m2)


Định hướng

Tiến độ thực hiện

Quy mô thực hiện (m2)


Kết quả

1

UBND xã

5.000

Xây dựng mới

Chưa thực hiện

3.000

Chỉnh trang trụ

sở cũ hiện có

2

Đài tưởng niệm Liệt sỹ

1.000

Chỉnh trang

Đã thực hiện

1.204

Đạt 120,4%

3

Trạm y tế

3.000

QH xây mới

Chưa thực hiện

700

Chỉnh trang trụ

sở cũ hiện có

4

Trường THCS Yên Bài A

3.947

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

3.947

Đạt 100%

5

Trường THCS Yên Bài B

5.703

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

5.703

Đạt 100%

6

Trường Tiểu học Yên Bài A

5.154

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

5.154

Đạt 100%

7

Trường Tiểu học Yên Bài B điểm 1

2.101

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

2.101

Đạt 100%

8

Trường Tiểu học Yên Bài B điểm 2

5.213

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

5.213

Đạt 100%

9

Nhà văn hóa xã

3.000

QH xây mới

Chưa thực hiện

0

Đạt 0%

10

Sân thể thao xã

12.000

QH xây mới

Chưa thực hiện

3.000

Đạt 25%

11

Thương mại DV, chợ

4.500

QH xây mới

Chưa thực hiện

0

Đạt 0%

12

Bưu điện

200

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

200

Đạt 100%

13

Nhà văn hóa thôn Việt Yên

3.000

Xây mới

Đã thực hiện

2.000

Đạt 66,7%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.

Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2020 - 8



TT


Hạng mục

Diện tích QH (m2)


Định hướng

Tiến độ thực hiện

Quy mô thực hiện (m2)


Kết quả

14

Nhà văn hóa thôn Muỗi

1.700

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

1.700

Đạt 100%

15

Nhà văn hóa thôn Mit Mái

1.300

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

1.300

Đạt 100%

16

Nhà văn hóa thôn Phú Yên

1.500

QH xây mới

Đã thực hiện

300

Đạt 20%

17

Nhà văn hóa thôn Quảng Phúc

1.000

QH xây mới

Chưa thực hiện

200

Đạt 20%

18

Nhà văn hóa thôn Bài

720

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

1.200

Đạt 166%

19

Nhà văn hóa thôn Chóng

1.080

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

1.080

Đạt 100%

20

Nhà văn hóa thôn Quýt

1.100

QH mở rộng

Đã thực hiện

1.100

Đạt 100%

21

Sân vận động thôn Việt Yên

3.000

QH xây mới

Chưa thực hiện

0

Đạt 0%

22

Sân vận động thôn Muỗi

4.500

Chỉnh trang

Đã thực hiện

4.500

Đạt 100%

23

Sân vận động thôn Mít Mái

2.700

Chỉnh trang

Đã thực hiện

2.700

Đạt 100%

24

Sân vận động thôn Phú Yên

2.263

Chỉnh trang

Đã thực hiện

2.263

Đạt 100%

25

Sân vận động thôn Quảng Phúc

200

QH xây mới

Chưa thực hiện

0

Đạt 0%

26

Sân vận động thôn Bài

3.000

QH xây mới

Đã thực hiện

3.000

Đạt 100%

27

Sân vận động thôn Chóng

3.000

Chỉnh trang

Đã thực hiện

3.000

Đạt 100%

28

Sân vận động thôn Quýt

2.000

Chỉnh trang

Đã thực hiện

2.000

Đạt 100%

29

Trường Mầm Non trung tâm

5.318

QH vị trí mới

Đã thực hiện

3.748

Đạt 70%



TT


Hạng mục

Diện tích QH (m2)


Định hướng

Tiến độ thực hiện

Quy mô thực hiện (m2)


Kết quả

30

Trường Mầm Non khu Mít Mái

2.211

Cải tạo chỉnh trang

Đã thực hiện

2.211

Đạt 100%

31

Trường Mầm Non khu Quýt

2.090

Đang QH xây dựng

Đã thực hiện

2.090

Đạt 100%

32

Trường Mầm Non khu Muỗi

0 (học nhờ

NVH)

Xóa bỏ

Đã thực hiện

0

Đạt 100%

33

Trường Mầm Non khu Chóng

0 (học nhờ

NVH)

Xóa bỏ

Đã thực hiện

0

Đạt 100%

34

Trường Mầm Non khu Phú Yên

2.349

Mở rộng tại chỗ

Đã thực hiện

2.349

Đạt 100%

35

Trường Mầm Non khu Quảng Phúc

1.131

Mở rộng tại chỗ

Đã thực hiện

1.131

Đạt 100%

36

Điểm dịch vụ thôn Bài

3.000

Lấy DT UBND cũ

Chưa thực hiện

0

Đạt 0%

37

Điểm dịch vụ thôn Quýt

2.000

Xây mới

Chưa thực hiện

0

Đạt 0%

Tổng

100.980



68.094



* Hạ tầng giao thông, thủy lợi

Bảng 3.8. Kết quả thực hiện hệ thống đường trục thôn, liên thôn



TT


Các tuyến đường

Chiều dài (m)


Theo QH


Tiến độ thực hiện

Quy mô thực hiện (m2)


Kết quả

1

Ba Vành - Suối Mơ

6.850

Rải nhựa

Đã thực hiện

6.500

Đạt 95%

2

Đường Yên Bài - Yên Bình

3.300

Rải nhựa

Đã có sẵn

12.000

Đạt 363%

3

Đá Bạc - Cầu Muỗi

2.200

Bê tông

Trùng đường Yên Bài - Yên Bình

0

Đạt 0%

4

Đồng Đồi - Thôn Muỗi

1.500

Bê tông

Đã thực hiện

1.500

Đạt 100%

5

Thôn Muỗi - Phú Yên - Đảo Dài

3.300

Bê tông

Đã thực hiện

3.300

Đạt 100%

6

Quảng Phúc - NT Đồng Mô

2.850

Bê tông

Đã thực hiện

2.850

Đạt 100%

7

Quảng Phúc - thôn Chóng

2.500

Bê tông

Đã thực hiện

2.500

Đạt 100%

8

Đường 84 - Trung tâm GDXH

1.900

Bê tông

Đã thực hiện

1.900

Đạt 100%

9

Trục thôn Muỗi

2.700

Bê tông

Đã thực hiện

2.700

Đạt 100%

10

UBND xã - thôn Quýt

3.100

Bê tông

Đã thực hiện

3.100

Đạt 100%

11

Đường 84 - Phú Yên

1.900

Bê tông

Đã thực hiện

1.200

Đạt 63%

12

Đường Trục 84 - UBND - Đá Bạc

3.200

Bê tông

Đã thực hiện

2.900

Đạt 90%

13

Trục thôn Mái - Mít

2.600

Bê tông

Đã thực hiện

2.600

Đạt 100%

Tổng

37.900



43.050



Như vậy, đường trục thôn, liên thôn trên địa bàn xã Yên Bài đã được cứng hóa 100% và vượt chỉ tiêu quy hoạch đề ra. Hệ thống giao thông được thông suốt đảm bảo phát triển kinh tế giữa các thôn và với các vùng lân cận.

Tổng số đường ngõ xóm trên địa bàn xã 38,9 km, hiện nay đã cứng hóa được 31,2 km đường bê tông ngõ xóm, đạt 80%. Nguồn vốn thực hiện cứng hóa đường ngõ xóm là nhà nước và nhân dân cùng làm. Trong đó vốn ngân sách xã từ nguồn thu đấu giá QSD đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp GCNQSD đất có thu tiền, một phần chính từ huy động từ nguồn xã hội hóa và nhân dân đóng góp.

Đường trục chính nội đồng với tổng chiều dài 23 km, hiện nay chưa được cứng hóa. Năm 2013 thực hiện chương trình dồn điền đổi thửa, đã vận động được bà con nhân dân hiến đất, đào đắp hệ thống GTTL nội đồng. Đến nay, hệ thống giao thông nội đồng đảm bảo đi lại cho bà con nhân dân nhưng chưa được cứng hóa, hệ thống thủy lợi với chiều dài 47 km, hiện nay đã được cứng hóa 11 km. Hệ thống kênh mương được nạo vét thường xuyên, đảm bảo cho việc tưới tiêu cho bà con nhân dân trong xã tiến hành canh tác.

* Điện

Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện: Cột, xà, đường dây hạ thế, máy biến áp đảm bảo cung cấp điện an toàn, thường xuyên. Hệ thống điện xã có theo quy hoạch có 8 trạm biến áp đặt tại 8 thôn trên địa bàn xã. Hiện nay, xã có 16 trạm biến áp, đạt 200%. Hệ thống trạm biến áp đảm bảo phục vụ điện cho bà con nhân dân trong xã.

* Nghĩa trang: Theo quy hoạch trên địa bàn xã có 4 nghĩa trang, định hướng đến năm 2020 tiến hành cải tạo và chỉnh trang lại các nghĩa trang hiện có. Đến nay, kết quả đạt được, các thôn đã tiến hành cải tạo chỉnh trang nghĩa trang hiện có với tổng số 5 nghĩa trang. Công trình mở rộng nghĩa trang thôn Quýt và Mít Mái lên 1,2 ha chưa thực hiện. Việc mở rộng quy mô nghĩa trang Việt Mông đã được triển khai với diện tích tăng lên hơn 3ha để đảm bảo nhu cầu chôn cất của 6 thôn trong và ngoài xã.


Bảng 3.9. Kết quả thực hiện tiêu chí Điện của xã Yên Bài


STT

Tên Trạm biến áp -

Vị trí

Số lượng trạm

theo QH

Số lượng trạm

đã thực hiện

Kết quả

1

Yên Bài 1: Mít Mái

1

3

Đạt 300%

2

Yên Bài 2: Quýt

1

2

Đạt 200%

3

Yên Bài 3: Chóng

1

2

Đạt 200%

4

Yên Bài 4: Bài Muỗi

1

2

Đạt 200%

5

Yên Bài 5: Việt Yên

1

1

Đạt 100%

6

Yên Bài 6: Phú Yên

1

2

Đạt 200%

7

Yên Bài 7: Quảng Phúc

1

1

Đạt 100%

8

Yên Bài 8: Bài

1

3

Đạt 300%

Tổng

8

16


(Nguồn: UBND xã Yên Bài, 2019)

3.3.2. Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Tản Hồng

3.3.2.1. Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tản Hồng

Năm 2014, xã Tản Hồng đã được UBND thành phố Hà Nội công nhận là xã đạt chuẩn nông thông mới. với 17/19 tiêu chí đạt và 02 tiêu chí cơ bản đạt Dân số toàn xã có 13.812 người,với 3.303 hộ gia đình. Thu nhập bình quân trên đầu người là 27,6 triệu/ng/năm. Toàn xã có 96 hộ nghèo chiếm tỷ lệ (2,9%).

Đến hết năm 2019, xã có 3.428 hộ dân với 13.812 nhân khẩu. Thu nhập bình quân đầu người là 41,5 triệu đồng/người/năm (Tăng 29,2 triệu/người/năm so với năm 2011). Xã tiếp tục phấn đấu và giũ vững các tiêu chí đã đạt chuẩn NTM hoàn thiện các tiêu chí chưa đạt và phấn đấu xã đạt chuẩn NTM nâng cao, xây dựng khu dân cư kiều mẫu thôn La Thiện.


a. Tình hình thực hiện quy hoạch sử dụng đất

Từ kết quả trên cho thấy tình hình thực hiện quy hoạch sử dụng đất tại xã Tản Hồng đạt 7/13 hạng mục vượt so với chỉ tiêu quy hoạch. Đất sản xuất nông nghiệp đạt 102,14% so với kế hoạch. Đất nuôi trồng thủy sản đạt 115,93% so với quy quy hoạch đề ra. Đất ở đạt 100,04%. Đất cơ sở tôn giáo và tín ngưỡng tăng cao so với quy hoạch đạt lần lượt là 375,96% và 915,95%. Diện tích đất trồng cây hàng năm giảm nhiều nguyên nhân do chuyển từ đất sản xuất lúa, cây hàng năm sang đất xây dựng các công trình công cộng, đất trồng cây lâu năm.

Bảng 3.10. Kết quả thực hiện chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của xã Tản Hồng



TT


Mục đích sử dụng đất


DT

hiện trạng 2011

Diện tích quy hoạch

2019 (ha)

Diện tích thực hiện

2019 (ha)

Tỷ lệ đạt (%)

-1

-2

-3

-4

-5

-6

-7


Tổng diện tích đất của đơn

vị hành chính (1+2+3)


891,35

891,35

880,35


1

Đất nông nghiệp

NNP

392,12

407,64

422,19

103,57

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

373,88

381,44

389,61

102,14

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

341,17

317,64

314,58

99,04

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

309,06

305,34

304,75

99,81

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

32,11

12,30

9,83

79,90

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,71

63,80

75,04

117,61

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

18,24

26,2

30,37

115,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH



2,21


2

Đất phi nông nghiệp

PNN

499,23

483.71

458,16

94.72

2.1

Đất ở

OCT

46.77

47,1

47,12

100,04

Xem tất cả 137 trang.

Ngày đăng: 04/09/2024