Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại PGD Ngân hàng TMCP Quốc Dân NCB Tân Hương - 9

TÀI LIỆU THAM KHẢO


- Ngân hàng Nhà Nước, Quyết định số 1160/2004/QĐ-NHNN ngày 13/9/2004 v/v ban hành Quy chế về tiền gửi tiết kiệm.

- Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 1”. Nhà xuất bản Hồng Đức.

- Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). “Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS Tập 2”. Nhà xuất bản Hồng Đức.

- PGS.TS Đinh Phi Hổ (2014). “Phương pháp nghiên cứu kinh tế & viết luận văn Thạc sĩ”. Nhà xuất bản Phương Đông.

- TS.Nguyễn Minh Kiều (2012). “Nghiệp vụ ngân hàng thương mại”. Nhà xuất bản Lao động – Xã hội.

- Phan Chí Anh (2013). “Nghiên cứu các mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ”.

Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh. Số 1 Tập 29.

- Baodautu.vn

- Dantri.com.vn

- Vietstock.vn

- Báo cáo tài chính kiểm toán và hợp nhất (2012). Ngân hàng TMCP Quốc Dân.

Lưu hành nội bộ.

- Báo cáo tài chính kiểm toán và hợp nhất (2013). Ngân hàng TMCP Quốc Dân.

Lưu hành nội bộ.

- Báo cáo tài chính kiểm toán và hợp nhất (2014). Ngân hàng TMCP Quốc Dân.

Lưu hành nội bộ.

- Báo cáo tài chính kiểm toán và hợp nhất (2015). Ngân hàng TMCP Quốc Dân.

Lưu hành nội


Phụ lục 1:

PHỤ LỤC

Bảng khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tiền gửi tại Ngân hàng Quốc Dân (NCB)


Phần 1: Thông tin khách hàng:

1. Tên quý khách:…………………………………………………..

2. Giới tính: Nam Nữ

3. Độ tuổi:

1. Từ 18 đến 25

2. Từ 26 đến 35

3. Từ 36 đến 50 4. Trên 50 tuổi

4. Quý khách sử dụng dịch vụ tiền gửi tại NCB trong thời gian: 1. Dưới 1 năm

2. Từ 1 đến 2 năm

3. Từ 2 đến 3 năm 4. Trên 3 năm

5. Số ngân hàng quý khách hiện đang sử dụng dịch vụ tiền gửi tiết kiệm: 1. 1 đến 2 ngân hàng

2. 2 đến 3 ngân hàng

3. 3 đến 4 ngân hàng 4. Trên 4 ngân hàng


Phần 2: Ý kiến khách hàng

Qúy khách vui lòng chọn mức hài lòng theo thang điểm được quy ước như sau:

1

2

3

4

5

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 79 trang tài liệu này.

Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại PGD Ngân hàng TMCP Quốc Dân NCB Tân Hương - 9

Mức độ đánh giá

1 2 3 4 5

1. Uy tín của Ngân hàng tốt

2. Các giao dịch tiền gửi của quý khách được thực hiện nhanh chóng và chính xác.

3. Thủ tục cấp tài khoản nhanh chóng, đơn giản

4. Ngân hàng thưc hiện đúng những gì đã cam kết

với quý khách (lãi suất, phí dịch vụ)

5. Sản phẩm tiền gửi đa dạng phù hợp với nhu cầu của quý khách

6. Quý khách nhận được các thông tin, thông báo tài khoản nhanh chóng, kịp thời

7. Đúng hẹn với khách hàng

8. Tư vấn rò ràng, nhiệt tình cho khách khi có thắc

mắc

9. Luôn nhanh chóng xử lý khi quý khách gặp sự cố về tài khoản tiền gửi

10. Kiến thức chuyên môn của nhân viên tốt

11. Phong thái làm việc chuyên nghiệp

12. Khi quý khách gặp khó khăn, nhân viên chủ động đưa ra giải pháp cho khách.

13. Quý khách cảm thấy an tâm khi sử dụng và giao dịch tại Ngân hàng

14. Nhân viên thân thiện, nhiệt tình, niềm nở với

khách

15. Phục vụ khách hàng chu đáo

16. Hiểu rò nhu cầu của khách và đưa ra sản phẩm

tiền gửi thích hợp nhất.

17. Địa điểm mạng lưới giao dịch thuận tiện

18. Không gian giao dịch tại chi nhánh hiện đại,

thoáng mát.

19. Trang phục nhân viên lịch sự, trang nhã

20. Quý khách cảm thấy hài lòng, tin dùng và tiếp

tục sử dụng dịch vụ

21. Quý khách sẽ giới thiệu bạn bè người thân sử

dụng

Yếu tố

Phụ lục 2:

Phụ lục 2.1: Tình hình tiền gửi NCB


Hình thức

2012

2013

2014

2015

Không kỳ hạn

518.395

530.991

958.023

1.570.055

- VND

500.892

518.097

942.710

1.487.588

- Vàng ngoại

tệ

17.502

12.893

15.313

82.466

Có kỳ hạn

11.733.347

17.830.441

23.449.664

32.346.920

- VND

10.869.233

16.166.051

21.540.236

29.265.047

- Vàng ngoại

tệ

864.114

1.664.390

1.909.428

3.081.873

Tiền vốn chuyên dùng

13

13

212

214

Tiền gửi ký quỹ

21.111

15.490

32.458

113.784

Tổng cộng

12.272.866

18.376.935

24.440.357

34.030.972


Phụ lục 2.2: Tiền gửi theo đối tượng khách


Đối tượng KH

2012

2013

2014

2015

Tiền gửi TCKT

1.834.526

2.640.143

2.992.360

5.105.049

- DNNN

222.556

544.385

422.313

930.926

- Công ty CP, TNHH

1.090.266

1.670.749

2.091.370

2.804.943

- Công ty tư nhân


201.461


280.789


299.603


1.073.955

- DN tư nhân, Kinh tế tập thể


210843


19.407


57.784


191.544

- DN có vốn đầu tư nước ngoài

109.400

124.813

121.291

103.681

Tiền gửi KHCN

10.437.347

15.734.519

21.447.998

28.925.923

Tiền gửi đối tượng khác

993

2.274

_

_

Tổng cộng

12.272.866

18.376.936

24.440.358

34.030.972


Phụ lục 2.3: Tình hình cho vay và tiền gửi


2012

2013

2014

2015

Cho vay KH

12.885.655

13.475.390

16.640.657

20.431.441

Tiền gửi

12.272.866

18.376.936

24.440.358

34.030.972

Phụ lục 3

Phụ lục 3.1: Thống kê mô tả



NHOMTUOI



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

18-25

51

22.2

22.2

22.2


26-35

80

34.8

34.8

57.0


36-50

74

32.2

32.2

89.1


Tren 50

25

10.9

10.9

100.0


Total

230

100.0

100.0



NHSD



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1

27

11.7

11.7

11.7


2

104

45.2

45.2

57.0


3

77

33.5

33.5

90.4


4

22

9.6

9.6

100.0


Total

230

100.0

100.0



TGianSD



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

<1

28

12.2

12.2

12.2


1-2

64

27.8

27.8

40.0


2-3

67

29.1

29.1

69.1


>=3

71

30.9

30.9

100.0


Total

230

100.0

100.0



Phụ lục 3.2: Cronbach’s Alpha biến Độ tin cậy


Reliability Statistics

Cronbach’s Alpha

N of Items

,802

4



Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

REL1

11,03

5,759

,574

,773

REL2

11,11

4,869

,650

,737

REL3

11,15

5,143

,647

,737

REL4

11,04

5,444

,599

,761


Phụ lục 3.3: Cronbach’s Alpha biến Độ đáp ứng


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,765

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

RES1

14,30

6,379

,581

,708

RES2

14,37

6,260

,513

,729

RES3

14,32

6,700

,438

,754

RES4

14,33

6,241

,563

,712

RES5

14,27

5,770

,582

,704


Phụ lục 3.4: Cronbach’s Alpha biến Độ đảm bảo


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,754

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

ASS1

10,92

3,648

,590

,673

ASS2

11,02

3,598

,616

,658

ASS3

11,03

3,951

,502

,722

ASS4

11,10

4,043

,493

,726


Phụ lục 3.5: Cronbach’s Alpha biến Sự cảm thông


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,745

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

EMP1

7,26

2,386

,543

,693

EMP2

7,37

2,165

,626

,595

EMP3

7,41

2,295

,547

,690

Phụ lục 3.6: Cronbach’s Alpha biến Phương tiện hữu hình


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,690

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TAN1

7,47

1,909

,487

,621

TAN2

7,34

1,631

,607

,452

TAN3

7,27

2,309

,435

,680

Xem tất cả 79 trang.

Ngày đăng: 18/07/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí