LỜI CẢM ƠN
Luận văn này được hoàn thành tại Trường Đại học Lâm nghiệp theo chương trình đào tạo Cao học Lâm nghiệp khoá 17, giai đoạn 2009 - 2011.
Trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn, tác giả đã nhận được sự quan tâm, giúp đỡ của Khoa Sau đại học cũng như của các thầy, cô giáo Trường Đại học Lâm nghiệp, các cán bộ của Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp và Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. Nhân dịp này tác giả xin chân thành cảm ơn về sự giúp đỡ đó.
Trước hết, tác giả xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành tới TS. Bùi Thế Đồi, người hướng dẫn khoa học, đã trực tiếp hướng dẫn, tận tình giúp đỡ, truyền đạt những kiến thức quí báu và dành những tình cảm tốt đẹp cho tác giả trong suốt thời gian công tác, học tập cũng như trong thời gian thực hiện luận văn.
Tác giả xin cảm ơn Ban quản lý rừng phòng hộ thị xã Sông Cầu, Dự án KfW6 thị xã Sông Cầu đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả triển khai đề tài cũng như thu thập số liệu ngoại nghiệp phục vụ cho luận văn.
Cuối cùng tác giả xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp, bạn bè và người thân trong gia đình đã giúp đỡ, động viên tác giả trong suốt thời gian học tập và hoàn thành luận văn.
Tôi xin cam đoan những số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này là trung thực và được trích dẫn rõ ràng.
Xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, tháng 9 năm 2011
Tác giả
Đinh Văn Thuân
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa Lời cảm ơn Mục lục
Danh mục các ký hiệu và từ viết tắt dùng trong luận văn i
Danh mục tên khoa học các loài cây dùng trong luận văn ii
Danh mục các bảng iv
Danh mục các hình v
Đặt vấn đề 1
Chương 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 3
1.1. Trên thế giới 3
1.2. Ở Việt Nam 7
Chương 2: MỤC TIÊU, ĐỐI TƯỢNG, GIỚI HẠN, NỘI DUNG
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 20
2.1. Mục tiêu nghiên cứu 20
2.2. Đối tượng nghiên cứu 20
2.3. Giới hạn nghiên cứu 20
2.4. Nội dung nghiên cứu 20
2.5. Phương pháp nghiên cứu 21
2.5.1. Quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu. 21
2.5.2. Phương pháp kế thừa số liệu, tài liệu có sẵn. 22
2.5.3. Phương pháp chuyên gia 23
2.5.4. Phương pháp điều tra thực địa 23
2.5.5. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu. 25
iii
Chương 3: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN - KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU 27
3.1. Điều kiên tựnhiên 27
3.1.1. Vi ̣trí đia
lý , diên
tích, ranh giớ i. 27
3.1.2. Đia
hình, Thổ nhưỡng 28
3.1.2. Khí hậu thuỷ văn. 30
3.1.3. Tài nguyên thiên nhiên: 32
3.2. Điều kiên
kinh tế - xã hôi 32
3.2.1. Dân số , dân tôc
và lao đôn
g 32
3.2.2. Kinh tế, dich vụ. 32
3.2.3. Giao thông, giáo dục, y tế. 33
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 37
4.1. Tổng kết, đánh giá một số mô hình trồng rừng cây bản địa lá rộng tại Miền Trung 37
4.1.1. Tỉnh Quảng Bình. 37
4.1.2. Tỉnh Thừa Thiên Huế. 39
4.1.3. Tỉnh Quảng Nam 41
4.1.4. Tỉnh Phú Yên. 43
4.1.5. Bài học kinh nghiệm về công tác trồng rừng cây bản địa trên đất trống, đồi núi trọc. 48
4.2. Đánh giá sinh trưởng của các loài cây bản địa trong các mô hình trồng rừng tại tỉnh Phú Yên 49
4.2.1. Mô hình 2a và mô hình 2b tại Đá Giăng, xã Xuân Lâm 49
4.2.2. Mô hình 4 và mô hình 5 tại Cù Mông, xã Xuân Lộc. 58
4.3. Nghiên cứu một số nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của cây bản địa tại các mô hình 74
4.3.1. Nhân tố Đất 74
iv
4.3.2. Tình hình thực bì, cây bụi, thảm tươi 78
4.3.2. Các nhân tố khác. 81
4.4. Đề xuất mô hình và biện pháp kỹ thuật lâm sinh tác động 84
4.4.1. Đề xuất mô hình cây bản địa lá rộng cho chương trình trồng rừng trên đất trống đồi núi trọc tỉnh Phú Yên. 84
4.4.2. Đề xuất giải pháp kỹ thuật lâm sinh tác động áp dụng cho các
chương trình trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc tỉnh Phú Yên. 87
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT DÙNG TRONG LUẬN VĂN
Giải thích | |
Doo | Đường kính gốc |
Hvn | Chiều cao vút ngọn |
Htb | Chiều cao trung bình |
KfW6 | Dự án khôi phục rừng và quản lý rừng bền vững ở các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên |
NN&PTNT | Nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
PTNT | Phát triển Nông thôn |
SDoo | Hệ số biến động đường kính gốc |
SHvn | Hệ số biến động chiều cao vút ngọn |
SPSS | Statistical Products for Social Services |
TB | Trung bình |
Doo | Tăng trưởng bình quân chung về đường kính gốc |
Hvn | Tăng trưởng bình quân chung về chiều cao vút ngọn |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh giá một số mô hình trồng rừng bằng cây bản địa của dự án KfW6 tại Thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên - 2
- Đánh giá một số mô hình trồng rừng bằng cây bản địa của dự án KfW6 tại Thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên - 3
- Phương Pháp Kế Thừa Số Liệu, Tài Liệu Có Sẵn.
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
DANH MỤC TÊN KHOA HỌC CÁC LOÀI CÂY DÙNG TRONG LUẬN VĂN
Tên Việt Nam | Tên khoa học | |
1 | Bạch đàn trắng | Eucalyptus camaldulensis Dehnh |
2 | Bạch đàn urophylla | Eucalyptus urophylla S.T.Blake |
3 | Bồ đề | Styrax tonkinensis Pierre |
4 | Căm xe | Xylia xylocarpa (Roxb.) Taub |
5 | Cao su | Hevea brasilensis Muell-Arg |
6 | Cẩm lai | Dalbergia brariaensis Pierre |
7 | Chiêu liêu | Terminalia hainanensis Exell |
8 | Cốt khí | Tephrosia candida Pers |
8 | Chò chỉ | Parashorea chinensis Wang Hsie |
10 | Chò nâu | Diptercarpus retusus Bl. |
11 | Dầu rái | Diptercarpus alatus Roxb |
12 | Dẻ đỏ | Lithocarpus ducampi (Hickel & A. Camus) |
13 | Giổi | Tahauma Gioi A.Chev |
14 | Giổi xanh | Michelia mediocris Dandy |
15 | Huỷnh | Tarrietia javanica Blume |
16 | Keo dậu | Leucaena leucocephala (Lamk) de Wit |
17 | Keo lá tràm | Acacia auriculiformis Cunn |
18 | Keo lai | Acacia mamgium x Acacia auriculiformis |
19 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd |
20 | Kháo vàng | Machilus bosii |
21 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss |
22 | Lõi thọ | Gmelia arborea Roxb |
23 | Lộc vừng | Barringtonia acutangula (l.) Gaertn |
24 | Lim xanh | Erythrofloeum fordii Oliv |
25 | Lim xẹt | Peltophorum tonkinensis A.Chev |
Tên Việt Nam | Tên khoa học | |
26 | Luồng | Dendrocalamus membranaceus Munro |
27 | Mỡ | Mangletia glauca Dandy |
28 | Muồng đen | Casia siamea Lamk |
29 | Ngân hoa | Grevillea robusta |
30 | Pơ mu | Fokienia hodginsic Henry et thomas |
31 | Quế | Cinnamomum cassia Presl |
32 | Ràng ràng mít | Ormosia balansae Drake |
33 | Re gừng | Cinnamomum obtusifolium Roxb |
34 | Sao đen | Hopea odorata Roxb |
35 | Sồi phảng | Lithocarpus fissus Barnett |
36 | Song mật | Calamus platyacanthus Warb. |
37 | Trẩu | Arientes montana (Lour) Wils |
38 | Thanh thất | Ailanthus malabarica DC. |
39 | Thông đuôi ngựa | Pinus massoniana Lamb |
40 | Thông nhựa | Pinus merkusii Jungh et de Vires |
41 | Tếch | Tectona grandis Linn.f |
42 | Trám trắng | Canarium album (Lour.) Raeusch |
43 | Trầm hương | Aquilaria crssna Pierre ex Lecomte |
44 | Thôi chanh | Evodia bodinieri |
45 | Vạng trứng | Endospermum chinense Benth |
46 | Vên vên | Anisoptera costata Korth |
47 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss |
48 | Xoan đào | Pygeum arboreum Endl |
49 | Thẩu tấu | Aporosa sphaerosperma Gagnep. |
50 | Trâm vỏ đen | Syzygium cumini (L.) Skeels |
51 | Sim | Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk. |
52 | Thành ngạnh | Cratoxylon ligustrinum (Spach) BL. |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Tên bảng | Trang | |
4.1 | Các chỉ tiêu sinh trưởng của Sao đen và Gõ đỏ trồng hỗn giao tại huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên - năm 2011 | 47 |
4.2 | Đánh giá tỷ lệ sống của các loài cây trong mô hình 2a và 2b qua các năm | 50 |
4.3 | Chất lượng sinh trưởng của các loài cây trong mô hình 2a và mô hình 2b quan các năm 2009 và 2010 | 52 |
4.4 | Đánh giá sinh trưởng Doo của các loài cây trong mô hình 2a và mô hình 2b qua các năm 2009 và 2010 | 53 |
4.5 | Đánh giá sinh trưởng Hvn của 3 loài cây trong mô hình 2a và mô hình 2b qua các năm 2009 và 2010 | 55 |
4.6 | Đánh giá tỷ lệ sống của các loài trong mô hình 4 | 60 |
4.7 | Đánh giá tỷ lệ sống của các loài trong mô hình 5 | 61 |
4.8 | Chất lượng sinh trưởng của các loài cây trong mô hình 4 | 63 |
4.9 | Chất lượng sinh trưởng của các loài cây trong mô hình 5 | 64 |
4.10 | Đánh giá sinh trưởng Doo của các loài cây trong mô mình 4 | 65 |
4.11 | Đánh giá sinh trưởng Doo của các loài cây trong mô mình 5 | 67 |
4.12 | Đánh giá sinh trưởng Hvn của các loài cây trong mô hình 4 | 68 |
4.13 | Đánh giá sinh trưởng Hvn của các loài cây trong mô mình 5 | 70 |
4.14 | Tổng hợp kết quả mô tả phẫu diện đất | 75 |
4.15 | Kết quả phân tích đất tại các mô hình | 76 |
4.16 | Tình hình sinh trưởng của cây tái sinh, cây bụi thảm tươi ở các mô hình | 78 |
4.17 | Tiêu chuẩn cây con trồng trong các mô hình của dự án KfW6 | 82 |
4.18 | Tiêu chuẩn cây con xuất vườn của các loài cây trồng | 89 |