Tuổi:  18– 24  25– 35  36– 50  Trên 50


Câu 10: Anh/chị có nghĩ là sẽ chuyển đổi qua Ngân hàng khác không? Nếu không thì vì những vấn đề nào? (câu chốt yếu tố “rào cản chuyển đổi”)

.....................................................................................................................................


Câu 11: Anh/chị có hài lòng khi sử dụng thẻ nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế? (câu chốt yếu tố “sự thõa mãn”)

.....................................................................................................................................


Câu 12: Anh/chị thấy những yếu tố nào ảnh hưởng đến lòng trung thành với dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế?

.....................................................................................................................................


.....................................................................................................................................


Nếu khách hàng không trả lời được hoặc trả lời chưa đầy đủ thì tiếp tục sử dụng

các ý câu hỏi nhỏ sau:


-Coi VietinBank là sự lựa chọn đầu tiên hay không?


.....................................................................................................................................


-Khuyến cáo người khác sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế?

.....................................................................................................................................


-Luôn tin tưởng đối với dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế?

.....................................................................................................................................


Họ và tên:


Nghề nghiệp:


Số điện thoại:


Mức thu nhập trung bình:




PHIẾU ĐIỀU TRA

--------


Mã số phiếu:..........


Xin chào Anh/Chị!


Tôi đang thực hiện đề tài: Đánh giá lòng trung thành của khách hàng đối với chất thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế”. Tôi rất cần sự giúp đỡ của anh/chị bằng việc tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của anh/chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với tôi và Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế. Toàn bộ thông tin đảm bảo sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh/chị!

Hãy đánh dấu chéo (X) vào đáp án mà anh/chị cho là phù hợp.


A. THÔNG TIN ĐIỀU TRA


Câu 1: Mục đích sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế của anh/chị là?

(có thể chọn nhiều phương án trả lời)


Rút tiền Chuyển khoản

Thanh toán Nhận tiền lương qua thẻ


Tiết kiệm, là nơi giữ an toàn Mục đích khác………….


Câu 2: Anh/chị đã sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế được bao lâu?

Dưới 6 tháng Từ 6 tháng đến 1 năm


Từ 1 đến 2 năm Trên 2 năm


Câu 3: Số lần giao dịch thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP

Công Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế là bao nhiêu lần?


Dưới 3 lần/ tháng Từ 3 đến 5 lần/tháng Trên 5 lần/tháng

Câu 4. Anh/chị có từng sử dụng sản phẩm thẻ của Ngân hàng nào khác trước khi sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam - Nam Thừa Thiên Huế không?

Không Có (ghi rõ) ………….

Câu 5. Ngoài thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng TMCP Công

thương Việt Nam, anh/chị có đang sử dụng thẻ của Ngân hàng khác không?

Không

Có (ghi rõ):……………………………………………...........

Câu 6.Anh/chị thường sử dụng dịch vụ nào của thẻ? (có thể chọn nhiều đáp án)

Rút tiền Chuyển khoản

SMS Banking Thanh toán hóa đơn

Dịch vụ khác (ghi rõ) ………………

Câu 7: Xin anh/chị cho biết ý kiến của mình đối với những phát biểu sau về một số yếu tố của dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-partner của ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank) – chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế

Khoanh tròn vào số ứng với mức độ đồng ý của anh/chị

(1: rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: trung lập, 4: đồng ý, 5: rất đồng ý)


STT

CÁC YẾU TỐ


1

Chất lượng máy ATM của Ngân hàng Vietinbank có chất lượng tốt.


1


2


3


4


5


2

Tỷ lệ lỗi trong quá trình sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E- Partner của Ngân hàng Vietinbank ở mức thấp.


1


2


3


4


5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 154 trang tài liệu này.

Đánh giá lòng trung thành của khách hàng đối với thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế - 13



3

Nhân viên giao dịch, cung cấp thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của

Ngân hàng Vietinbank nhiệt tình.


1


2


3


4


5


4

Dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng Vietinbank

đáp ứng được nhu cầu sử dụng của anh/chị.


1


2


3


4


5


5

Luôn so sánh dịch vụ thẻ giữa các ngân hàng trước khi quyết

định sử dụng thẻ.


1


2


3


4


5


6

Cân nhắc kỹ nhiều yếu tố trước khi lựa chọn dịch vụ thẻ của một Ngân Hàng.


1


2


3


4


5


7

Quyết định lựa chọn dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của

Ngân hàng Vietinbank quan trọng đối với anh/chị.


1


2


3


4


5


8

Sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng Vietinbank vì người khác (cơ quan hay thành viên gia đình) đã mở tài khoản cho anh/chị tại đây.


1


2


3


4


5


9

Sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng

Vietinbank vì đã quen giao dịch với Ngân hàng này.


1


2


3


4


5


10

Sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng

Vietinbank vì quầy giao dịch gần nhà hay gần nơi anh/chị làm việc.


1


2


3


4


5


11

Khi chuyển đổi qua nhà cung cấp dịch vụ tương đồng khác,

anh chị phải mất chi phí chuyển đổi.


1


2


3


4


5


12

Khi chuyển đổi qua nhà cung cấp dịch vụ tương đồng khác,

anh chị phải mất thời gian chuyển đổi.


1


2


3


4


5

13

Quan hệ của khách hàng và nhân viên tốt.

1

2

3

4

5


14

Tôi cảm thấy thoải mái khi quyết định chọn dịch vụ.

1

2

3

4

5

15

Sử dụng dịch vụ là một trải nghiệm thú vị.

1

2

3

4

5

16

Dịch vụ đáp ứng mong đợi của tôi.

1

2

3

4

5


17

Ngân hàng Vietinbank - chi nhánh Nam TTHuế hiểu được nhu cầu của anh/chị, nên không muốn đổi qua sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Ngân Hàng khác.


1


2


3


4


5


18

Ưu tiên sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-Partner của Ngân hàng Vietinbank cho dù bạn bè có khuyến khích một Ngân Hàng khác tốt hơn


1


2


3


4


5


19

Nếu có thêm nhu cầu về dịch vụ thẻ, anh/chị sẽ luôn coi Ngân

Hàng Vietinbank là sự lựa chọn đầu tiên.


1


2


3


4


5


20

Khuyến khích người khác sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa E-

Partner của Ngân hàng Vietinbank.


1


2


3


4


5

B. THÔNG TIN CÁ NHÂN

1. Giới tính:  Nam  Nữ

2. Tuổi:  18– 24  25– 35  36– 50  Trên 50

3. Nghề nghiệp

 Kinh doanh, buôn bán  Cán bộ, viên chức

 Công nhân  Học sinh – Sinh viên

 Hưu trí  Khác

4. Thu nhập bản thân hàng tháng

 <3 triệu  3-5 triệu  5-7 triệu  >7 triệu


CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ ANH/ CHỊ!


TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Slie bài giảng Phương Pháp Nghiên cứu trong kinh doanh của Hồ Sỹ Minh-2011


2. Slide bài giảng Phương Pháp Ngiên cứu trong kinh doanh của Ths Hoàng Thị Diệu

Thúy (2010)


3. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với

SPSS tập 1. TP Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức


4. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với

SPSS tập 2. TP Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức


5. Đỗ Tiến Hòa (2007), Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng doanh nghiệp đối với sản phẩm dịch vụ ngân hàng HSBC chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn Thạc sĩ, ĐH Kinh tế TPHCM.

6. Nguyễn Thị Mai Trang (2006), “Chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của khách hàng siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh”, tạp chí phát triển KH&CN, tập 9, (số 10 năm 2006).

7. Nguyễn Thị Phương Trâm (2008), Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử: so sánh giữa mô hình SERVQUAL và GRONROOS, Luận văn Thạc sĩ, ĐH Kinh tế TPHCM.

8. Nguyễn Thị Kim Anh (2010), Nghiên cứu lòng trung thành của khách hàng trong các ngân hàng tại TP HCM, Luận văn thạc sĩ, ĐH Kinh tế TPHCM.

9. Tabachnick & Fidell (1991) Phương pháp chọn mẫu theo kinh nghiệm.


10. Golrou Abdollahi (2008), Creating a model for customer loyalty in banking industry of Iran, Master Thesis


11. Pritchard anhd Howard 1997, nghiên cứu phân tích tầm quan trọng của hai khía

cạnh hành vi và thái độ của lòng trung thành.


12. Engel và Blackwell 1982, Consumer Behavior.


13. Nghiên cứu của Lassar & Ctg 2000 về các thành phần chất lương jdichj vụ đối với

sự thõa mãn của khách hàng.


14. Nghiên cứu của Bitner 1990 về sự thõa mãn có sự ảnh hưởng trực tiếp đến lòng trung thành.

15. Oliver 1999, sách Customer loyalty.


16. Philip Kotler 2001, Principles of Marketing.


17. Bloemeretal 1998 và Pont and Mc Quilken 2005


18. Lý thuyết của Howard và Sheth’s 1969 về sự thõa mãn.


19. Báo cáo thường niên của Vietinbank 2012.


Cùng một số nghiên cứu của các học giả nước ngoài có liên quan khác.


Website


1. http://vneconomy.vn/


2. http://www.tailieu.vn


3. http://www.vietinbank.vn


4. http://www.essays.se


5. http://www.luanvan.net


6. http://www.thuvienluanvan.net

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 16/05/2023